CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng) 

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ  - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO.  1.1. Tên chương trình đào tạo: 

– Tên tiếng Việt: Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử. 

– Tên tiếng Anh: Electrical – Electronic engineering. 

1.2. Mã ngành đào tạo: 7510301 

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học 

1.4. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 155 tín chỉ (Không kể khối lượng Giáo dục thể  chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) 

1.5. Thời gian đào tạo: 04 năm 6 tháng 

1.6. Vị trí việc làm:  

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhận những vị trí công việc sau: 

Về sản xuất và công nghiệp: 

+Có thể làm việc với vị trí kỹ sư vận hành, thiết kế, chế tạo. bảo trì, bảo dưỡng  các thiết bị trong các khu công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp của nước ngoài  cũng như ở trong nước có liên quan đến điện – điện tử. 

+Có thể làm việc với vị trí kỹ sư chuyên gia thiết bị Điện – Điện tử, phó giám  đốc kỹ thuật ở các cơ sở, trung tâm thương mại và dịch vụ về sản phẩm điện,  điện tử, tự động hóa và cung cấp điện. Tự thân có thể thành lập nên các cơ sở  và trung tâm này. 

+Có thể tham gia vào các cơ quan tư vấn về sự phát triển của ngành Kỹ thuật  Điện – Điện tử ở địa phương và toàn quốc với vị trí là chuyên gia cao cấp về  công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử. 

Về giảng dạy, nghiên cứu 

+Có thể giảng dạy về công nghệ kỹ thuật điện – điện tử ở các trường Đại học, cao  đẳng, trung cấp, trường dạy nghề kỹ thuật. 

  1. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

2.1. Mục tiêu chung: 

Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử theo định hướng thực hành.  Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên liên quan đến ngành  công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử, kiến thức về chính trị và pháp luật; kiến thức thực  tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu của ngành Công nghệ kỹ thuật 

Điện – Điện tử. Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử; Có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh  vực điện – điện tử; Có kỹ năng giao tiếp, ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ  phức tạp của ngành Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử. Có khả năng làm việc độc  lập hoặc làm việc theo nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm với nhóm trong  khi thực hiện nhiệm vụ trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát, quản  lý, đánh giá đối với nhóm được thực hiện nhiệm vụ xác định thuộc ngành Công nghệ kỹ  thuật Điện – Điện tử; Có đủ năng lực ngoại ngữ, tin học đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và  công việc và phát triển trong xu hướng hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0 

thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử. 

2.2. Các mục tiêu cụ thể:

Mã số  

mục tiêu 

Nội dung mục tiêu
PG1Hiểu và hệ thống hoá để vận dụng được các kiến thức toàn diện về khoa  học xã hội, chính trị và pháp luật; kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên (Toán cao cấp; Vật lý cơ bản về điện và điện tử). Có kiến thức thực tế  vững chắc, kiến thức toàn diện, chuyên sâu của ngành Công nghệ kỹ thuật  Điện – Điện tử về kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật điều khiển và  tự động hóa về nguồn năng lượng điện cũng như hệ thống cung cấp điện  thông minh.
PG2Có kỹ năng thực hành ngành Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử về kỹ  thuật điện, trang bị kỹ thuật điện hạ áp, các linh kiện điện tử bán dẫn, vi  mạch, kỹ thuật điện tử tương tự, điện tử số, thực tập kỹ thuật tự động  hóa. Có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong  lĩnh vực điện – điện tử; kỹ năng giao tiếp ứng xử như lắng nghe, thuyết phục,  đàm phán, xử lý tình huống để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh  vực điện – điện tử; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình  và người khác trong lĩnh vực điện – điện tử.
PG3Sử dụng được các kiến thức về công nghệ kỹ thuật thông tin để ứng dụng  nâng cao hiệu quả và hiện đại hóa ngành công nghệ kỹ thuật Điện – Điện  tử, đáp ứng nhu cầu phát triển khoa học kỹ thuật và kinh tế xã hội. Có  năng lực ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và các công  việc liên quan đến ngành công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử.

 

PG4Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều  kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm  trong việc hướng dẫn, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực  hiện nhiệm vụ thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử; có khả  năng tự định hướng, lập kế hoạch, điều hành, quản lý và cải tiến hiệu quả các hoạt động thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử. 

 

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO. 

Mã số CĐR Nội dung Chuẩn đầu ra (CĐR)
Chuẩn đầu ra về kiến thức
PLO1Hiểu và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội,  khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng  trong tự nhiên và xã hội; vận dụng được thế giới quan, phương  pháp duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn  và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội; hiểu  và vận dụng được mô hình phát triển kinh tế nền kinh tế thị trường  định hướng XHCN ở nước ta, quan điểm đường lối chính sách của  Đảng cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí  Minh và pháp luật Việt Nam để giải quyết các vấn đề trong các  hoạt động kinh tế – chính trị – xã hội nói chung và trong hoạt động  của ngành Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử nói riêng.
PLO2Vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên về toán cao cấp, vật lý  đại cương, vẽ kỹ thuật và cơ sở cơ điện tử ứng dụng. Vận dụng kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên  sâu về kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật điều khiển tự động  hoá và các loại nguồn năng lượng điện, hệ thống cung cấp điện để  đánh giá được các sản phẩm thuộc lĩnh vực Điện – Điện tử.
PLO3Phân tích, đánh giá được các hệ thống trang bị điện, điện tử  trong công nghiệp – dân dụng và các phương pháp điều khiển hệ  thống tự động hóa xí nghiệp công nghiệp và dân dụng, hệ thống  cung cấp điện quốc gia và lưới điện thông minh.

 

PLO4Vận dụng các kiến thức về tự động hoá các xí nghiệp công  nghiệp; Về điện tử công nghiệp và dân dụng; Về hệ thống điện và  cung cấp điện; Về điện mặt trời, điện gió để tổ chức giám sát, quản  lý điều hành và khai thác các loại nguồn năng lượng điện của quốc  gia một cách hiệu quả, tối ưu, đạt chất lượng cao. 
Chuẩn về kỹ năng
PLO5Phân tích, đánh giá về sự hoạt động của các mạch điện kỹ  thuật, mạch điện tử; xây dựng, thiết kế và tính chọn các phần tử  kỹ thuật điện cũng như các linh kiện điện tử trong các hệ thống  trang bị điện – điện tử công nghiệp và dân dụng; tính toán bảo trì,  bảo dưỡng và tính toán thay thế các phần tử trong các thiết bị công  nghiệp và dân dụng.
PLO6Phân tích, đánh giá và lựa chọn các phương pháp điều khiển  tự động như điều khiển tối ưu, điều khiển thích nghi, điều khiển  tập trung, điều khiển phân tán, điều khiển mờ… ; lựa chọn hệ  thống cảm biến, đo lường và xử lý tín hiệu thích hợp trong hệ  thống kỹ thuật tự động hóa công nghiệp và dân dụng.
PLO7Có các kỹ năng thuyết minh, thuyết trình về: Tự động hoá xí  nghiệp công nghiệp, Điện tử công nghiệp và dân dụng, Hệ thống  điện và cung cấp điện, Điện mặt trời, điện gió. Có kỹ năng nghiên  cứu các vấn đề chuyên môn và tổng hợp các vấn đề được đặt ra  đối với lĩnh vực điện – điện tử.
PLO8Phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế và  truyền đạt tới người khác trong điều kiện môi trường làm việc  không xác định hoặc thay đổi của ngành Công nghệ kỹ thuật Điện  – Điện tử để đề xuất được các giải pháp trong việc thực hiện các  nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp, các tình huống của ngành; chuyền  tải, phổ biến kiến thức và có kỹ năng thực hiện các nhiệm vụ cụ  thể hoặc phức tạp trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật Điện – Điện  tử.
PLO9Có kỹ năng dẫn dắt công việc, khởi nghiệp, tạo việc làm cho  mình và người khác thuộc lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử.  

Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc chuyên môn của  ngành sau khi tự mình hoặc người khác trong nhóm hoàn thành có 

 

4

kết quả của các thành viên trong nhóm được giao quản lý liên quan  tới lĩnh vực điện, điện tử.
PLO10Có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống  giao tiếp xã hội, đàm phán với đối tác, khách hàng của doanh  nghiệp và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực Công nghệ kỹ  thuật điện – điện tử.
PLO11 Sử dụng công cụ CNTT để viết báo cáo, thuyết trình, sử dụng  phần mềm trong tính toán, thiết kế, lập trình, điều khiển các hệ  thống kỹ thuật điện, điện tử; Có năng lực ngoại ngữ đạt bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam để giao tiếp, phục vụ  học tập, nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên môn, phát triển  nghề nghiệp của ngành Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử.
Chuẩn về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp
PLO12Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong  điều kiện làm việc thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân và có trách  nhiệm đối với nhóm trong các hoạt động thuộc ngành Công nghệ  kỹ thuật Điện – Điện tử.
PLO13Có khả năng tự định hướng, đưa ra được kết luận chuyên môn  và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân; hướng dẫn, giám sát  người khác thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động thuôc ngành  Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử
PLO14Có khả năng xây dựng và lập kế hoạch, điều phối quản lý các  nguồn nhân lực, biết đánh giá và đưa ra phương pháp cải thiện có  hiệu quả các hoạt động thuộc lĩnh vực Điện – Điện tử.

 

5

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT 
Mục tiêu  

Chuẩn  

đầu ra

PG1 PG2 PG3 PG4
CĐR về kiến thứcPLO1 3
PLO2 3
PLO3 3
PLO4 3
CĐR về kỹ năngPLO5 2
PLO6 2
PLO7 2
PLO8 2
PLO9 2
PLO10 2
PLO11 3
CĐR về năng lực tự chủ và trách  nhiệm PLO12 3
PLO13 3
PLO14 2

 

Ghi chú: 1: Thể hiện có mối liên kết 

2: Thể hiện có mối liên kết này là chặt chẽ 

3: Thể hiện có mối liên kết này là rất chặt chẽ

  1. CẤU TRÚC TRƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc phần 

tiên quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục  đại cương 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin 191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội khoa  học191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí  

Minh

191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp110

Kiến thức cơ sở 

Toán cao cấp 1 

191042041 14 

45 45
Toán cao cấp 2 191042042 45 45 Toán cao cấp 1 
Toán cao cấp 3 191042043 45 45 Toán cao cấp 2
10 Vật lý 1 191042044 45 45
11 Vật lý 2 211042045 45 45 Vật lý 1
12 Vẽ kỹ thuật 191042063 45 45
13 Cơ sở Cơ điện tử 211042001 45 45
Kiến thức ngành 84
b1 

14 

Học phần bắt buộc Nhập môn ngành Điện  – Điện tử191042032 80 

30 30
15 Lý thuyết mạch điện 1 191042023 45 45
16 Lý thuyết mạch điện 2 211042024 45 45 Lý thuyết mạch điện 1 
17 Đo lường và kỹ thuật  đo191042016 45 45
18 Vật liệu điện và an  toàn điện191042038 30 30
19 Các nguồn và công  nghệ năng lượng tái  tạo211042002 45 45
20 Linh kiện điện tử 191042046 30 15 45
21 Ngôn ngữ lập trình C 191042052 45 45
22 Cơ sở Matlab và ứng  dụng191042049 45 45
23 Mô hình hoá và  

Simulink

191042029 45 45 Cơ sở Matlab và ứng  dụng
24 Ngôn ngữ lập trình C  nâng cao191042055 45 45 Ngôn ngữ lập trình C

 

TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc phần 

tiên quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

25 Phần mềm thiết kế và  mô phỏng mạch điện191042056 45 45 Mô hình hóa và  

Simulink

26 Điện tử tương tự 191042007 30 15 45 Linh kiện điện tử 
27 Điện tử số 191042008 30 15 45 Linh kiện điện tử 

Điện tử tương tự

28 Cơ sở điện tử viễn  

thông

191042064 30 15 45 Điện tử tương tự 

Điện tử số

29 Máy điện 191042026 30 30
30 Khí cụ điện 191042027 30 30
31 Điện tử công suất 1 191042050 45 45 Linh kiện điện tử 

Điện tử tương tự 

Điện tử số

32 Điện tử công suất 2 191042051 45 45 Linh kiện điện tử 

Điện tử tương tự 

Điện tử số 

Điện tử công suất 1

33 Truyền động điện 191042037 30 15 45 Máy điện 

Điện tử công suất 2

34 Truyền động điện tự  động191042048 30 15 45 Truyền động điện 

Điện tử công suất 2

35 Kỹ thuật Vi xử lý 191044020 60 30 90
36 Cảm biến 191042003 30 30 Đo lường và kỹ thuật  đo
37 Cơ sở kỹ thuật điện  lạnh211042065 45 45 Điện tử tương tự 

Điện tử số 

Cảm biến

38 Lý thuyết điều khiển  tự động 1191042053 45 45 Toán cao cấp 3 

Điện tử công suất 2

39 Lý thuyết điều khiển tự động 2191042054 45 45 Toán cao cấp 3 

Lý thuyết điều khiển tự  động 1 

Điện tử công suất 2

40 Cung cấp điện và kỹ  thuật chiếu sáng191044005 60 60
41 Hệ thống quản trị tòa  nhà thông minh BMS191042066 30 15 45 Điện tử tương tự 

Điện tử số 

Cảm biến 

Máy điện 

Khí cụ điện 

Cung cấp điện và kỹ  thuật chiếu sáng

42 Bộ điều khiển PLC 191044002 60 30 90 Điều khiển logic
43 Hệ thống điều khiển  điện thủy khí191042018 45 45

 

8

TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc phần 

tiên quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

44 Trang bị điện, điện tử  cho máy công nghiệp191042036 30 30 Điện tử tương tự 

Điện tử số 

Truyền động điện tự  động 

Điện tử công suất 2

45 Điều khiển logic 191042009 30 30 Điện tử số
46 Ghép nối và điều  

khiển bằng máy tính

211042017 45 45
47 Thực tập điện tử 191042040 60 60 Điện tử tương tựĐiện  tử sốĐiện tử công suất  2
48 Thực tập điện kỹ thuật 191042039 60 60 Lý thuyết mạch điện 2 Vật liệu điện và an  

toàn điện 

Khí cụ điện 

Cung cấp điện và kỹ  thuật chiếu sáng

49 Thực tập tự động hoá 191042047 60 60 Truyền động điện tự  động 

Kỹ thuật Vi xử lý 

Bộ điều khiển PLC

50 Kiến trúc máy tính 211042003 45 45
b2 

51 

Học phần tự chọn 

(Sinh viên chọn 2/5  học phần) 

Mạng truyền thông  công nghiệp

191042701 

30 15 45
52 Tổng hợp hệ điều  

khiển điện cơ

191042702 45 45
53 Lưới điện 191042703 45 45
54 Khai thác bảo trì hệ  Điện tử công suất191042704 45 45
55 Các bộ biến đổi điện  mặt trời, điện gió  

thành điện sử dụng

191042705 30 15 45
Kiến thức chuyên  ngành 

(Sinh viên chọn 1  

trong 4 chuyên ngành)

12
56 1. Tự động hoá công  nghiệp 

Hệ thống giám sát điều  khiển và thu nhận dữ  liệu công nghiệp  

SCADA

191042067 12 

30 15 45 Cảm biến 

Đo lường và kỹ thuật  đo 

Lý thuyết điều khiển 2 Điều khiển logic 

Bộ điều khiển PLC

 

9

TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc phần 

tiên quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

57 Điều khiển mờ, điều  khiển nơron và ứng  dụng191042010 30 30
58 Điều khiển quá trình 191042011 45 45
59 Mạng tự động hoá dây  chuyền sản xuất191042025 45 45
60 Robot công nghiệp 191042033 30 30
61 Đồ án thiết kế hệ tự  động hoá191042015 30 30
62 2. Điện tử công  

nghiệp và dân dụng Hệ thống giám sát điều  khiển và thu nhận dữ  liệu công nghiệp  

SCADA

191042067 12 

30 15 45 Cảm biến; Đo lường  và kỹ thuật đo; Lý  

thuyết điều khiển 1, 2;  Điều khiển logic; Bộ  điều khiển PLC

63 Điều khiển mờ, điều  khiển nơron và ứng  dụng191042010 30 30
64 Thiết kế vi mạch 191042034 30 15 45
65 Mô hình hoá mạch  điện tử công suất211042028 45 45
66 Điều khiển số hệ thống  điện tử công suất211042012 45 45
67 Đồ án Điện tử công  suất191042013 30 30
68 3. Hệ thống điện và  Cung cấp điện 

Hệ thống giám sát điều  khiển và thu nhận dữ  liệu công nghiệp  

SCADA

191042067 12 

30 15 45 Cảm biến 

Đo lường và kỹ thuật  đo 

Lý thuyết điều khiển 2 Điều khiển logic 

Bộ điều khiển PLC

69 Điều khiển mờ, điều  khiển nơron và ứng  dụng191042010 30 30
70 Công nghệ sản xuất  điện191042004 30 30
71 Bảo vệ rơle và tự động  hoá hệ thống điện191042001 45 45
72 Ngắn mạch 191042030 45 45
73 Đồ án thiết kế cung  cấp điện211042014 30 30
4. Chuyên ngành  

“Điện mặt trời, điện  gió”

12

 

10

TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc phần 

tiên quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

74 Hệ thống giám sát điều  khiển và thu nhận dữ  liệu công nghiệp  

SCADA

191042067 30 15 45 Cảm biến 

Đo lường và kỹ thuật  đo 

Lý thuyết điều khiển 2 Điều khiển logic 

Bộ điều khiển PLC

75 Điều khiển mờ, điều  khiển nơron và ứng  dụng191042010 30 30
76 Cơ sở để sản xuất điện  mặt trời, điện gió191042057 45 45
77 Tính toán, mô phỏng  hệ thống điện mặt trời,  điện gió191042059 45 45
78 Điều khiển tối ưu hệ  thống điện mặt trời,  điện gió191042060 45 45
79 Đồ án môn học điện  mặt trời, điện gió191042061 30 30
III Kiến thức bổ trợ 22
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/5  ngoại ngữ)

12
80 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

191244001 12 

60 60
81 Tiếng Nga 2 191244002 60 60
82 Tiếng Nga 3 191244003 60 60
83 Tiếng Hàn 

Thực hành tiếng Hàn 1 

201244006 12 

60 60
84 Thực hành tiếng Hàn 2 201244007 60 60
85 Thực hành tiếng Hàn 3 201244008 60 60
86 Tiếng Nhật 

Nhật 1 

191254023 12 

60 60
87 Nhật 2 191254024 60 60
88 Nhật 3 191254025 60 60
89 Tiếng Trung 

Trung 1 

191264064 12 

60 60
90 Trung 2 191264065 60 60
91 Trung 3 191264066 60 60
92 Tiếng Anh 

HA1 

191303011 12 

45 45
93 HA2 191303012 45 45
94 HA3 191303013 45 45
95 HA4 211313025 45 45

 

11

TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc phần 

tiên quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

96 

Tin học 

Tin 1 

191032079 10 

15 45 60
97 Tin 2 191032080 15 45 60
98 Tin 3 191033081 15 75 90
99 Tin 4 191033082 15 75 90
IV Thực tập tốt nghiệp 211042998 2
Đồ án tốt nghiệp 211048999 8
Tổng cộng 155

 

Điều kiện Tốt nghiệp
Giáo dục quốc phòng – an ninh211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

12

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
STT HỌC PHẦN 

HỌC  

PHẦN

Chuẩn đầu ra  về kiến thứcChuẩn đầu ra về kỹ  năngChuẩn đầu  ra về mức  tự chủ và  trách  

nhiệm

PL 

O 

1

PL 

O 

2

PL 

O 

3

PL 

O 

4

PL 

O 

5

PL 

O 

6

PL 

O 

7

PL 

O 

8

PL 

O 

9

PL 

O 

10

PL 

O 

11

PL 

O 

12

PL 

O 

13

PLO 

14

Kiến thức GDĐC
1Kinh tế chính trị Mác – Lênin 191092038 1
Triết học Mác – Lênin 191283001 1
3Chủ nghĩa xã hội khoa  học 191282007 1
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 1
5Lịch sử Đảng Cộng sản  Việt Nam 191282006 1
Pháp luật đại cương 211102004 1
II Kiến thức GDCN
Kiến thức cơ sở
Toán cao cấp 1 191042041 1
Toán cao cấp 2 191042042 1
Toán cao cấp 3 191042043 1
10 Vật lý 1 191042044 1
11 Vật lý 2 211042045 1
12 Vẽ kỹ thuật 191042063 1
13 Cơ sở Cơ điện tử 211042001 1
Kiến thức ngành
b1 Học phần bắt buộc
14 Nhập môn ngành Điện – Điện tử 191042032 1
15 Lý thuyết mạch điện 1 191042023 1
16 Lý thuyết mạch điện 2 211042024 1
17 Đo lường và kỹ thuật đo 191042016 1
18 Vật liệu điện và an toàn  điện 191042038 1
19 Các nguồn và công nghệ năng lượng tái tạo 211042002 1
20 Linh kiện điện tử 191042046 1
21 Ngôn ngữ lập trình C 191042052 2

 

13 

STT HỌC PHẦN 

HỌC  

PHẦN

Chuẩn đầu ra  về kiến thứcChuẩn đầu ra về kỹ  năngChuẩn đầu  ra về mức  tự chủ và  trách  

nhiệm

PL 

O 

1

PL 

O 

2

PL 

O 

3

PL 

O 

4

PL 

O 

5

PL 

O 

6

PL 

O 

7

PL 

O 

8

PL 

O 

9

PL 

O 

10

PL 

O 

11

PL 

O 

12

PL 

O 

13

PLO 

14

22 Cơ sở Matlab và ứng  dụng 191042049 2
23 Mô hình hóa và  

Simulink 

191042029 2
24 Ngôn ngữ lập trình C  nâng cao 191042055 2
25 Phần mềm thiết kế và  mô phỏng mạch điện 191042056 2
26 Điện tử tương tự 191042007 1
27 Điện tử số 191042008 1
28 Cơ sở điện tử viễn thông 191042064 2
29 Máy điện 191042026 1
30 Khí cụ điện 191042027 1
31 Điện tử công suất 1 191042050 1
32 Điện tử công suất 2 191042051 1
33 Truyền động điện 191042037 2
34 Truyền động điện tự  động 191042048 2
35 Kỹ thuật Vi xử lý 191044020 1
36 Cảm biến 191042003 1
37 Cơ sở kỹ thuật điện lạnh 211042065 1
38 Lý thuyết điều khiển tự  động 1 191042053 2
39 Lý thuyết điều khiển tự  động 2 191042054 2
40 Cung cấp điện và kỹ  thuật chiếu sáng 191044005 1
41 Hệ thống quản trị tòa  nhà thông minh BMS 191042066 1
42 Bộ điều khiển PLC 191044002 1
43 Hệ thống điều khiển  điện thủy khí 191042018 1
44 Trang bị điện, điện tử  cho máy công nghiệp 191042036 1
45 Điều khiển logic 191042009 2
46 Ghép nối và điều khiển  bằng máy tính 211042017 2
47 Thực tập điện tử 191042040 1

 

14

STT HỌC PHẦN 

HỌC  

PHẦN

Chuẩn đầu ra  về kiến thứcChuẩn đầu ra về kỹ  năngChuẩn đầu  ra về mức  tự chủ và  trách  

nhiệm

PL 

O 

1

PL 

O 

2

PL 

O 

3

PL 

O 

4

PL 

O 

5

PL 

O 

6

PL 

O 

7

PL 

O 

8

PL 

O 

9

PL 

O 

10

PL 

O 

11

PL 

O 

12

PL 

O 

13

PLO 

14

48 Thực tập điện kỹ thuật 191042039 1
49 Thực tập tự động hóa 191042047 1
50 Kiến trúc máy tính 211042003 2
b2 Học phần tự chọn(Sinh  viên chọn 2/5 học phần)
51 Mạng truyền thông công nghiệp 191042701 1
52 Tổng hợp hệ điều khiển  điện cơ 191042702 1
53 Lưới điện 191042703 1
54 Khai thác bảo trì hệ  Điện tử công suất 191042704 1
55Các bộ biến đổi điện  mặt trời, điện gió thành  điện sử dụng 191042705 1
cKiến thức chuyên  ngành/định hướng  chuyên sâu 

(Sinh viên chọn 1 trong  số chuyên ngành sau)

1. Chuyên ngành “ Tự  động hóa công nghiệp”
56Hệ thống giám sát điều  khiển và thu nhận dữ  liệu công nghiệp  

SCADA

191042067 2
57Điều khiển mờ, điều  khiển nơron và ứng  dụng191042010 2
58 Điều khiển quá trình 191042011 2
59 Mạng tự động hóa dây  chuyền sản xuất 191042025 1
60 Robot công nghiệp 191042033 1
61 Đồ án thiết kế hệ tự  động hóa 191042015 1
2. Chuyên ngành  

“Điện tử công nghiệp  và dân dụng”

62 Hệ thống giám sát điều  khiển và thu nhận dữ 191042067 2

 

15

STT HỌC PHẦN 

HỌC  

PHẦN

Chuẩn đầu ra  về kiến thứcChuẩn đầu ra về kỹ  năngChuẩn đầu  ra về mức  tự chủ và  trách  

nhiệm

PL 

O 

1

PL 

O 

2

PL 

O 

3

PL 

O 

4

PL 

O 

5

PL 

O 

6

PL 

O 

7

PL 

O 

8

PL 

O 

9

PL 

O 

10

PL 

O 

11

PL 

O 

12

PL 

O 

13

PLO 

14

liệu công nghiệp  

SCADA

63Điều khiển mờ, điều  khiển nơron và ứng  dụng191042010 1
64 Thiết kế vi mạch 191042034 2
65 Mô hình hóa mạch điện  tử công suất 211042028 2
66 Điều khiển số hệ thống  điện tử công suất 211042012 2
67 Đồ án Điện tử công suất 191042013 3
3. Chuyên ngành “Hệ  thống điện và Cung  cấp điện”
68Hệ thống giám sát điều  khiển và thu nhận dữ  liệu công nghiệp  

SCADA

191042067 2
69Điều khiển mờ, điều  khiển nơron và ứng  dụng191042010 1
70 Công nghệ sản xuất điện 191042004 1
71 Bảo vệ rơle và tự động  hóa hệ thống điện 191042001 1
72 Ngắn mạch 191042030 2
73 Đồ án thiết kế cung cấp  điện 211042014 3
4. Chuyên ngành  

“Điện mặt trời, điện  gió”

74Hệ thống giám sát điều  khiển và thu nhận dữ  liệu công nghiệp  

SCADA

191042067 2
75Điều khiển mờ, điều  khiển nơron và ứng  dụng191042010 2
76 Cơ sở để sản xuất điện  mặt trời, điện gió 191042057 1
77Tính toán, mô phỏng hệ  thống điện mặt trời, điện gió 191042059 1

 

16

STT HỌC PHẦN 

HỌC  

PHẦN

Chuẩn đầu ra  về kiến thứcChuẩn đầu ra về kỹ  năngChuẩn đầu  ra về mức  tự chủ và  trách  

nhiệm

PL 

O 

1

PL 

O 

2

PL 

O 

3

PL 

O 

4

PL 

O 

5

PL 

O 

6

PL 

O 

7

PL 

O 

8

PL 

O 

9

PL 

O 

10

PL 

O 

11

PL 

O 

12

PL 

O 

13

PLO 

14

78Điều khiển tối ưu hệ  thống điện mặt trời, điện gió 191042060 1
79 Đồ án môn học điện mặt trời, điện gió 191042061 3
III Kiến thức bổ trợ
aNgoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/5  ngoại ngữ)

Tiếng Nga
80 Tiếng Nga 1 191244001 2
81 Tiếng Nga 2 191244002 2
82 Tiếng Nga 3 191244003 2
Tiếng Hàn
83 Thực hành tiếng Hàn 1 201244006 2
84 Thực hành tiếng Hàn 2 201244007 2
85 Thực hành tiếng Hàn 3 201244008 2
Tiếng Nhật
86 Nhật 1 191254023 2
87 Nhật 2 191254024 2
88 Nhật 3 191254025 2
Tiếng Trung
89 Trung 1 191264064 2
90 Trung 2 191264065 2
91 Trung 3 191264066 2
Tiếng Anh
92 HA1 191303011 2
93 HA2 191303012 2
94 HA3 191303013 2
95 HA4 211313025 2
Tin học
96 Tin 1 191032079 2
97 Tin 2 191032080 2
98 Tin 3 191033081 2

 

17

STT HỌC PHẦN 

HỌC  

PHẦN

Chuẩn đầu ra  về kiến thứcChuẩn đầu ra về kỹ  năngChuẩn đầu  ra về mức  tự chủ và  trách  

nhiệm

PL 

O 

1

PL 

O 

2

PL 

O 

3

PL 

O 

4

PL 

O 

5

PL 

O 

6

PL 

O 

7

PL 

O 

8

PL 

O 

9

PL 

O 

10

PL 

O 

11

PL 

O 

12

PL 

O 

13

PLO 

14

99 Tin 4 191033082 2
IV Thực tập tốt nghiệp 191045998 1
Đồ án tốt nghiệp 191045999 1
Tổng cộng
VI Học phần làm điều  kiện
GDQPAN 211144001
GDTC1 211062001
GDTC2 211062002

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình  

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình Đào tạo 

HIỆU TRƯỞNG 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

GS.TS. Vũ Văn Hóa

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp