GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO
1. NGÀNH KINH TẾ : đào tạo Cử nhân Kinh tế ( Economics )
– Có 02 chuyên ngành : Quản lý kinh tế và Kinh tế tổng hợp.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 137 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 25,5 | 19 | 19 |
2. NGÀNH QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH: đào tạo Cử nhân Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Tourism and Travel Management)
– Có 03 chuyên ngành : Quản trị kinh doanh lữ hành; Quản trị kinh doanh khách sạn; Quản trị kinh doanh nhà hàng.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 137 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 24 | 19 | 19 |
3. NGÀNH KẾ TOÁN : Đào tạo Cử nhân Kế toán ( Accounting )
– Có 02 chuyên ngành : Kế toán và Kiểm toán.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 137 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 26 | 20.5 | 20.5 |
4. NGÀNH LUẬT KINH TẾ : đào tạo Cử nhân Luật Kinh tế ( Economic Law
– Có 04 chuyên ngành : Luật hợp đồng và kỹ năng soạn thảo hợp đồng; Tư vấn pháp luật; Hành chính tư pháp; Thừa phát lại.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 137 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 26 | 19 | 19 |
5. NGÀNH NGÂN HÀNG : đào tạo cử nhân Ngân hàng ( Banking )
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 137 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 26 | 20 | 20 |
6. NGÀNH TÀI CHÍNH: đào tạo Cử nhân Tài chính ( Finance )
– Có 03 chuyên ngành : Tài chính doanh nghiệp; Thuế doanh nghiệp; Tài chính Nhà nước và Quan hệ tài chính Quốc tế.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 137 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 26 | 20 | 20 |
7. NGÀNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC: đào tạo Cử nhân Quản lý nhà nước
( State governace )
– Có 03 chuyên ngành : Quản lý tổ chức và nhân sự; Chính sách công; Quản trị hành chính văn phòng
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 137 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 21 | 19 | 19 |
8. NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH: đào tạo Cử nhân quản trị kinh doanh ( Business Administration )
– Có 03 chuyên ngành : Quản trị doanh nghiệp; Quản trị nhân sự; Khởi nghiệp.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 137 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 26.5 | 22 | 22 |
9. NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ: đào tạo Cử nhân Kinh doanh quốc tế ( International Business)
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 137 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 26 | 21 | 21 |
10. NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN: đào tạo Kỹ sư Công nghệ thông tin ( Information Technology )
– Có 02 chuyên ngành : Kỹ nghệ phần mềm; Tin học ứng dụng.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 155 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 26.2 | 22 | 22 |
11. NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ: đào tạo Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử ( Mechatronics Engineering Technology )
– Có 02 chuyên ngành : Robot và cơ điện tử; Tự động hóa và cơ điện tử.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 156 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 24 | 19 | 19 |
12. NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ: đào tạo Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử ( Electrical and Electronic Engineering Technology )
– Có 04 chuyên ngành : Tự động hóa công nghiệp; Điện tử công nghiệp và dân dụng; Hệ thống điện và Cung cấp điện; Chuyên ngành điện mặt trời, điện gió.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 155 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 25 | 19 | 19 |
13. NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HỌA: đào tạo Cử nhân thiết kế đồ họa
( Graphic Design )
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 145 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 19 | 19 | 19 |
14. NGÀNH THIẾT KẾ NỘI THẤT: đào tạo Cử nhân Thiết kế nội thất
( Interior Design )
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 145 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 20 | 19 | 19 |
15. NGÀNH KIẾN TRÚC: đào tạo Kiến trúc sư ( Architecture )
– Có 02 chuyên ngành : Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội ngoại thất
– Thời gian học : 4,5 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 155 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 19 | 19 | 19 |
16. NGÀNH MÔI TRƯỜNG: đào tạo Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật môi trường ( Environmental Engineering Industry )
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 155 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 19 | 19 | 19 |
17. NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG: đào tạo Kỹ sư Quản lý tài nguyên và Môi trường ( Environmental Resource Management Industry )
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 155 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 21 | 19 | 19 |
18. NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ: đào tạo Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật ô tô ( Automotive Technology Industry )
– Có 02 chuyên ngành : Công nghệ ô tô; Cơ điện tử ô tô.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 155 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 24.5 | 21 | 21 |
19. NGÀNH QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH: đào tạo Cử nhân Quản lý đô thị và công trình ( Urban and Construction management )
– Có 02 chuyên ngành : Quản lý quy hoạch đô thị; Quản lý xây dựng công trình.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 137 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 22 | 19 | 19 |
20. NGÀNH XÂY DỰNG: đào tạo Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng
( Construction Engineering )
– Có 02 chuyên ngành : Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kết cấu công trình.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 155 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 21 | 19 | 19 |
21. NGÀNH NGÔN NGỮ ANH: đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Anh
( English Language )
– Có 04 chuyên ngành : Tiếng Anh văn phòng; Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh kinh doanh.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 145 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 26 | 19 | 19 |
22. NGÀNH NGÔN NGỮ NGA: đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Nga
( Russian )
– Có 02 chuyên ngành : Tiếng Nga du lịch; Tiếng Nga Biên- Phiên dịch.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 145 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 21 | 19 | 19 |
23. NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC: đào tạo Cử nhân Ngôn Trung Quốc ( Chinese )
– Có 03 chuyên ngành : Tiếng Trung du lịch; Tiếng Trung Biên- Phiên dịch; Tiếng Trung thương mại.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 145 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 26.5 | 22.5 | 22.5 |
24. NGÀNH DƯỢC HỌC: đào tạo Dược sỹ đại học ( Pharmacy )
– Có 03 chuyên ngành : Quản lý và cung ứng thuốc; Sản xuất thuốc; Dược lý- Dược lâm sàng.
– Thời gian học : 5 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 187 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 25 | 24 | 21 |
25. NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG: đào tạo Cử nhân điều dưỡng ( Nursing )
– Có 03 chuyên ngành : Điều dưỡng nội khoa; Điều dưỡng Ngoại khoa; Điều dưỡng người cao tuổi.
– Thời gian học : 4 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 153 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 22 | 19 | 19 |
26. NGÀNH RĂNG HÀM MẶT: đào tạo Bác sỹ Nha khoa ( Odonto- Stomatology )
– Thời gian học : 6 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 247 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 25.5 | 25.5 | 23 |
27. NGÀNH Y KHOA: đào tạo Bác sỹ đa khoa ( General Medicine )
– Thời gian học : 6 năm, tổng số tín chỉ cần tích lũy là 238 tín chỉ.
Điểm trúng tuyển trong 02 năm gần đây nhất như sau :
TT | Năm 2022 | Năm 2023 | |
Xét học bạ | Điểm thi THPT | ||
1 | 26 | 24 | 22.5 |