CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

 

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1.1. Tên ngành: 

– Tên tiếng Việt: Công nghệ kỹ thuật Môi trường 

 Tên tiếng Anh: Environmenental Technology Engineering 1.2. Mã ngành: 7510406 

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học 

1.4. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 155 tín chỉ (Không kể khối lượng Giáo dục  thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh) 

1.5. Thời gian đào tạo: 04 năm 

1.6. Tên văn bằng sau tốt nghiệp: 

 – Tên Tiếng Việt: Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật môi trường  

 – Tên Tiếng Anh: Engineer of Environmenental Technology Engineering  1.7. Vị trí việc làm của người học sau khi ra trường  

Kỹ sư Công nghệ kỹ thuật môi trường có thể làm việc: 

– Chuyên viên/nhân viên xử lý các chất thải rắn, lỏng, khí tại tất cả các doanh  nghiệp sản xuất như cơ khí, sơn, thép, sữa, mỳ chính, thực phẩm, dược phẩm, đồ gỗ,  nhà hàng, khu dân cư,… 

 – Điều khiển tự động các nhà máy xử lý nước thải, nhà máy xử lý rác thải sinh  hoạt, nhà máy xử lí rác thải công nghiệp, lò đốt rác thải y tế, xử lý ô nhiễm không  khí. 

– Cán bộ tại các cơ quan nhà nước về quản lý tài nguyên và môi trường như:  Bộ/Sở Tài nguyên và môi trường, Bộ/Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, uỷ  ban nhân dân các huyện, thị xã. 

 – Sử dụng kiến thức công nghệ để thanh tra giám sát môi trường, đánh giá tác  động môi trường. 

– Làm cảnh sát môi trường thuộc bộ Công an. 

– Mở doanh nghiệp môi trường, xử lí các loại chất thải 

– Làm giáo viên dạy các môn môi trường ở trường phổ thông, trường cao đẳng  hoặc trường đại học.

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 

2.1. Mục tiêu chung 

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường được xây dựng theo  định hướng ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa  học xã hội, chính trị pháp luật, kinh tế; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý  thuyết toàn diện, chuyên sâu của ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường; có kỹ năng  nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích tổng hợp thông tin liên quan trong lĩnh  vực của ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp,  kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh  vực Công nghệ kỹ thuật môi trường; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm  trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm  trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát người khác thực hiện  nhiệm vụ thuộc lĩnh vực ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường; có đủ năng lực ngoại  ngữ, tin học đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và công việc thuộc ngành Công nghệ kỹ  thuật môi trường. 

2.2. Mục tiêu cụ thể

Mã số  

mục tiêu

Mô tả nội dung
PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học chính  trị và pháp luật; có kiến thức nền tảng về chính trị, pháp luật và kinh tế để lĩnh  hội kiến thức ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường; có kiến thức thực tế vững  chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu của ngành Công nghệ kỹ thuật  môi trường trong công nghệ quản lý và xử lý các chất thải rắn, lỏng, khí, xử  lý ô nhiễm môi trường; quản lý và bảo vệ môi trường.
PG2Có kỹ năng thực hành trong công nghệ kỹ thuật xử lý các loại chất thải, xử lý  ô nhiễm môi trường; kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên  quan và xu hướng phát triển trong lĩnh vực; có kỹ năng nhận thức liên quan  đến phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan trong lĩnh vực thuộc  ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để  thực hiện các nhiệm vụ phức tạp để thực hiện các nhiệm vụ xử lý và bảo vệ  môi trường và phát triển bền vững; có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

 

Mã số  

mục tiêu

Mô tả nội dung
PG3Có đủ năng lực sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu  trong giao tiếp, nghiên cứu và công việc thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật môi  trường.
PG4Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm nhằm giải quyết những  vấn đề phức tạp trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật môi trường; chịu trách  nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ  biến kiến thức, hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện thực hiện nhiệm  vụ về quản lý và xử lý chất thải bảo vệ môi trường; có khả năng tự định hướng,  đưa ra các kết luận chuyên môn, có khả năng tham mưu cho lãnh đạo cơ quan,  doanh nghiệp; khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý và đánh giá các hoạt  động trong lĩnh vực thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường.

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mã số CĐR Nội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra về kiến thức
PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học  chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã  hội; vận dụng phương pháp luận duy vật biện chứng vào giải quyết các  vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển  xã hội, phát triển kinh tế, quan điểm đường lối chính sách của Đảng CSVN  và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng HCM và pháp luật Việt Nam giải quyết  các vấn đề có liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường.
PLO2Vận dụng được các kiến thức cơ bản về toán, hoá học, sinh học, vi sinh  và quản lý môi trường, tin học vào nghiên cứu, tiếp thu các kiến thức cơ  sở ngành và chuyên ngành có liên quan đến ngành Công nghệ kỹ thuật  môi trường.

 

Mã số CĐR Nội dung chuẩn đầu ra
PLO3Vận dụng các kiến thức về kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường không khí  và tiếng ồn, chất thải; quản lý và xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại;  môi trường và tài nguyên biển, biến đổi khí hậu trong xử lý ô nhiễm, quản  lý và bảo vệ môi trường.
PLO4Vận dụng các kiến thức chung về quản trị, về quản lý của ngành để xây  dựng, tổ chức, điều hành, giám sát các quá trình hoạt động thuộc lĩnh vực  ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường.
Chuẩn đầu ra về kỹ năng
PLO5Phân tích, xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn, nước thải; quản lý và xử  lý chất thải rắn và chất thải nguy hại; phân tích các chỉ tiêu môi trường;  đánh giá tác động môi trường.
PLO6Có kỹ năng thiết kế công trình xử lý chất thải; phân tích quá trình và thiết  bị công nghệ môi trường; thực hiện các quy trình công nghệ xử lý nước  cấp; quan trắc và xử lý số liệu môi trường; giáo dục và truyền thông môi  trường.
PLO7Có kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong  quản lý chất thải và xử lý các loại chất thải; có kỹ năng giao tiếp ứng xử  cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp  thuộc lĩnh vực xử lý chất thải.
PLO8Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người khác,  có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả  thực hiện của các thành viên trong nhóm dự án bảo vệ môi trường.
PLO9Có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc  các nhà máy xử lý nước thải, nhà máy xử lý chất thải nguy hại; chuyển  tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ liên  quan lĩnh vực thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường.

 

4

Mã số CĐR Nội dung chuẩn đầu ra
PLO10Sử dụng được công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật xử lý môi trường  như autocad, excel, công nghệ thiết kế số, để giải quyết các công việc  trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật môi trường. 

– Có năng lực ngoại ngữ bạc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam  đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và yêu cầu công việc.

Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ và trách nhiệm 
PLO11Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, chịu trách nhiệm  cá nhân và trách nhiệm đối với tập thể nhóm trong công việc liên quan đến công nghệ kỹ thuật môi trường.
PLO12Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận về các biện pháp xử lý ô  nhiễm môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu và có thể bảo vệ được  quan điểm cá nhân trong hoạt động xử lý chất thải, bảo vệ môi trường; có  khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác, thực hiện nhiệm vụ bảo  vệ môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu.
PLO13Có khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá,  phân tích được chất lượng công việc và cải thiện hiệu quả các hoạt động  trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật môi trường; khả năng quản lý công việc  bản thân và phát huy trí tuệ tập thể, công việc của đơn vị mình.

 

5

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT
Mục  tiêu 

Chuẩn đầu ra

PG1 PG2 PG3 PG4
CĐR 

về kiến thức

PLO1 3
PLO2 3
PLO3 2
PLO4 1
CĐR 

về kỹ năng

PLO5 2
PLO6 2
PLO7 1
PLO8 1
PLO9 2
PLO10 1
CĐR 

về năng lực  

chủ và trách  

nhiệm 

PLO11 3
PLO12 3
PLO13 3

 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC

T

Tên học phần MÃ HPSố  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài  

tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/  

Thực  

tập

Thực  hành  

NCS

TỔNG  số tiết

1

Kiến thức giáo dục  đại cương 

Kinh tế chính trị Mác lênin 

191092038 13 

24 32
Triết học Mác- lênin 191283001 37 45
3Chủ nghĩa xã hội khoa  học 191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 22 30
5Lịch sử Đảng Cộng  Sản Việt Nam 191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp 110

Kiến thức cơ sở 

Toán cao cấp 

191273007 31 

60 60
Vật lý 191343034 30 30 60 Toán  

cao cấp

9Khoa học môi trường  đại cương 211343008 30 15 15 60
10 Sinh học đại cương 211343027 30 15 15 60
11 Hoá đại cương 191343006 30 30 60
12 Hoá phân tích 191343007 30 30 60 Hoá đại  

cương

13 Kinh tế môi trường 191343001 30 20 10 60
14 Quản lý môi trường 211344018 30 30 30 90
15 Vi sinh trong công  

nghệ môi trường 

211343035 30 15 15 60Sinh  

học đại  

cương

16 Sinh thái môi trường 211343028 30 15 15 60
Kiến thức ngành 56
b1 

17 

Học phần bắc buộc 

Kỹ thuật xử lý ô nhiễm  không khí và tiếng ồn 

211344024 50 

45 20 10 75Khoa  

học môi  trường  

đại  

cương

 

T

Tên học phần MÃ HPSố  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài  

tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/  

Thực  

tập

Thực  hành  

NCS

TỔNG  số tiết
18 Luật và chính sách môi  trường 211344012 45 20 10 75
19 Môi trường và tài  

nguyên biển 

211343015 30 15 15 60
20 Kỹ thuật xử lý nước  thải 211354011 30 30 30 90
21 Môi trường và biến đổi  khí hậu 211343014 30 15 15 60
22Quản lý và xử lý chất  thải rắn và chất thải  nguy hại211344023 30 30 30 90
23 Phân tích các chỉ tiêu  môi trường 191343017 30 30 60
24 Đánh giá tác động môi  trường 211343003 30 15 15 60Khoa  

học môi  trường  

đại  

cương

25Hệ thống thông tin địa  lý GIS và cơ sở viễn  thám211343005 30 20 10 60
26 Quan trắc và xử lý số  liệu môi trường 211343025 30 20 10 60Khoa  

học môi  trường  

đại  

cương

27 Tài nguyên du lịch và  môi trường 211343031 30 15 15 60
28 Kiểm toán môi trường 191343010 30 30 60
29 Giáo dục và truyền  thông môi trường 211343004 30 30 60
30 Tiêu chuẩn ISO 14000  và sản xuất sạch hơn 191343033 30 30 60
31 Quản lý tài nguyên  nước 211344020 30 30 30 90
b2 

32 

Học phần tự chọn 

(Sinh viên chọn 3/6 học  phần) 

Hoá vô cơ 

191352703 

15 30 45 Hoá đại  

cương

33 Hoá hữu cơ 191352702 15 30 45

 

8

T

Tên học phần MÃ HPSố  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài  

tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/  

Thực  

tập

Thực  hành  

NCS

TỔNG  số tiết
34 Khoa học Trái đất 191342702 30 30
35 Kỹ năng giao tiếp 191282005 22 30
36 Khoa học quản lý 191122007 30 30
37 Công ước quốc tế về  môi trường 211352001 30 30

38 

Kiến thức chuyên  

ngành 

Hoá lý hoá keo 

191353008 23 

30 30 60Hoá đại  

cương

39 Độc học môi trường 191352004 15 30 45 Hoá đại  

cương

40Vẽ kỹ thuật và thiết kế  công trình xử lý chất  thải191354017 30 60 90
41 Truyền nhiệt trong  

công nghệ môi trường 

191353016 30 30 60
42 Chuyển khối trong  

công nghệ môi trường 

191353002 30 30 60
43Các quá trình và thiết  bị công nghệ môi  

trường

191353001 30 30 60
44 Ô nhiễm phóng xạ 191352014 15 30 45
45 Công nghệ xử lý nước  cấp 211353003 30 15 15 60
III Kiến thức bổ trợ 22
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/4  ngoại ngữ)

12
46 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

191244001 12 

60 60
47 Tiếng Nga 2 191244002 60 60
48 Tiếng Nga 3 191244003 60 60
49 Tiếng Hàn 

Thực hành tiếng Hàn 1 

201244006 12 

60 60
50 Thực hành tiếng Hàn 2 201244007 60 60
51 Thực hành tiếng Hàn 3 201244008 60 60

 

9

T

Tên học phần MÃ HPSố  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài  

tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/  

Thực  

tập

Thực  hành  

NCS

TỔNG  số tiết
52 Tiếng Trung 

Trung 1 

191264064 12 

60 60
53 Trung 2 191264065 60 60
54 Trung 3 191264066 60 60
55 Tiếng Anh 

HA1 

191303011 12 

45 45
56 HA2 191303012 45 45
57 HA3 191303013 45 45
58 HA4 211313025 45 45

59 

Tin học 

Tin 1 

191032079 10 

15 45 60
60 Tin 2 191032080 15 45 60
61 Tin 3 191033081 15 75 90
62 Tin 4 191033082 15 75 90
IV Thực tập tốt nghiệp 191345998 5
Đồ án tốt nghiệp 

(Sinh viên không làm  đồ án tốt nghiệp thì học  các học phần sau)

191345999 Hoàn  

thành  

báo cáo  

TTTN

63 Quản lý tài nguyên địa  chất 211342030 15 30 45
64 Quản lý tổng hợp đới  bờ 191343036 30 30 60
Tổng cộng 155
Điều kiện tốt nghiệp
1Giáo dục quốc phòng an ninh 211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

10

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT

T

CĐR 

Học phần

MÃ HPCĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ năngCĐR về  

năng lực tự  chủ và trách  nhiệm 

PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PL 

O10

PL 

O11

PL 

O12

PL 

O13

IKiến thức giáo dục  đại cương
1Kinh tế chính trị  

Mác-lênin

191092038 1
Triết học Mác- lênin 191283001 1
3Chủ nghĩa xã hội  khoa học191282007 1
4Tư tưởng Hồ Chí  Minh191282004 1
Lịch sử ĐCSVN 191282006 1
Pháp luật đại cương 211102004 1
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở
Toán cao cấp 191273007 1
Vật lý 191343034 1
9Khoa học môi  

trường đại cương

211343008 2
10 Sinh học đại cương 211343027 2
11 Hoá đại cương 191343006 2
12 Hoá phân tích 191343007 2
13 Kinh tế môi trường 191343001 2
14 Quản lý môi trường 211344018 1
15 Vi sinh trong công  nghệ môi trường211343035 2
16 Sinh thái môi trường 211343028 2
Kiến thức ngành

 

11 

T

CĐR 

Học phần

MÃ HPCĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ năngCĐR về  

năng lực tự  chủ và trách  nhiệm 

PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PL 

O10

PL 

O11

PL 

O12

PL 

O13

b1 Học phần bắc buộc
17Kỹ thuật xử lý ô  

nhiễm không khí và  tiếng ồn

211344024 3
18 Luật và chính sách  môi trường211344012 2
19 Môi trường và tài  nguyên biển 211343015 2
20 Kỹ thuật xử lý nước  thải211354011 2
21 Môi trường và biến  đổi khí hậu 211343014 3
22Quản lý và xử lý  

chất thải rắn và chất  thải nguy hại

211344023 3
23 Phân tích các chỉ  

tiêu môi trường

191343017 2
24 Đánh giá tác động  môi trường 211343003 3
25Hệ thống thông tin  địa lý GIS và cơ sở  viễn thám211343005 2
26 Quan trắc và xử lý  số liệu môi trường 211343025 2
27 Tài nguyên du lịch  và môi trường211343031 2
28 Kiểm toán môi  

trường

191343010 2
29 Giáo dục và truyền  thông môi trường211343004 2
30Tiêu chuẩn ISO  

14000 và sản xuất  sạch hơn

191343033 2
31 Quản lý tài nguyên  nước211344020 2
b2Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/6  học phần)

 

12

T

CĐR 

Học phần

MÃ HPCĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ năngCĐR về  

năng lực tự  chủ và trách  nhiệm 

PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PL 

O10

PL 

O11

PL 

O12

PL 

O13

32 Hoá vô cơ 191352703 2
33 Hoá hữu cơ 191352702 2
34 Khoa học Trái đất 191342702 2
35 Kỹ năng giao tiếp 191282005 1
36 Khoa học quản lý 191122007 2
37 Công ước quốc tế về  môi trường211352001 2
cKiến thức chuyên  ngành
38 Hoá lý hoá keo 191353008 3
39 Độc học môi trường 191352004 2
40Vẽ kỹ thuật và thiết  kế công trình xử lý  chất thải191354017 2
41Truyền nhiệt trong  công nghệ môi  

trường

191353016 2
42Chuyển khối trong  công nghệ môi  

trường

191353002 2
43Các quá trình và  

thiết bị công nghệ môi trường

191353001 2
44 Ô nhiễm phóng xạ 191352014 2
45 Công nghệ xử lý  

nước cấp 

211353003 2
III Kiến thức bổ trợ
aNgoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/4  ngoại ngữ)

46 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

191244001 1

 

13

T

CĐR 

Học phần

MÃ HPCĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ năngCĐR về  

năng lực tự  chủ và trách  nhiệm 

PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PL 

O10

PL 

O11

PL 

O12

PL 

O13

47 Tiếng Nga 2 191244002 1
48 Tiếng Nga 3 191244003 1
49 Tiếng Hàn 

Thực hành tiếng Hàn  1

201244006 1
50 Thực hành tiếng Hàn  2201244007 1
51 Thực hành tiếng Hàn  3201244008 1
52 Tiếng Trung 

Trung 1 

191264064 1
53 Trung 2 191264065 1
54 Trung 3 191264066 1
55 Tiếng Anh 

HA1 

191303011 1
56 HA2 191303012 1
57 HA3 191303013 1
58 HA4 211313025 1
Tin học
59 Tin 1 191032079 1
60 Tin 2 191032080 1
61 Tin 3 191033081 1
62 Tin 4 191033082 1
IV Thực tập tốt nghiệp 191345998 3
VĐồ án tốt nghiệp (Sinh viên không làm  đồ án tốt nghiệp thì 191345999 3

 

14

T

CĐR 

Học phần

MÃ HPCĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ năngCĐR về  

năng lực tự  chủ và trách  nhiệm 

PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PL 

O10

PL 

O11

PL 

O12

PL 

O13

học các học phần  sau)
63 Quản lý tài nguyên  địa chất 211342030 3
64 Quản lý tổng hợp  đới bờ191343036 3
Điều kiện tốt  

nghiệp

1Giáo dục quốc  

phòng- an ninh

211144001 1
Giáo dục thể chất 1 211062001 1
Giáo dục thể chất 2 211062002 1

 

Ghi chú: 

  1. Thuật ngữ viết tắt: 

 – PLO: Chuẩn đầu ra Chương trình 

 – PG: Mục tiêu chương trình 

 – CĐR: Chuẩn đầu ra 

 – CTĐT: Chương trình đào tạo 

  1. Các mức độ kết nối 

 – Mức độ 1: Có liên kết, kết nối 

 – Mức độ 2: Liên hệ, kết nối tương đối chặt chẽ 

 – Mức độ 3: Liên hệ, kết nối chặt chẽ 

  1. HIỆU TRƯỞNG 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

GS.TS. Vũ Văn Hoá

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp