CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Tên ngành đào tạo: Công nghệ kỹ thuật Ô tô (Automotive Engineering Technology – AET) 
  2. Mã ngành: 7510205 
  3. Trình độ đào tạo: Đại học 
  4. Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung 
  5. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 155 tín chỉ (không kể khối lượng Giáo dục  thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh). 
  6. Thời gian đào tạo: 04 năm 
  7. Vị trí việc làm: Người học sau khi tốt nghiệp ngành Công nghệ kỹ thuật ô  tô có thể làm việc, hoạt động trong các lĩnh vực sau: 
  8. a) Vận hành, khai thác trong các nhà máy sản xuất lắp ráp và sửa chữa ô tô  trong nước cũng như ở nước ngoài; 
  9. b) Kiểm định các phương tiện cơ giới; 
  10. c) Quản lý, dịch vụ và thương mại ô tô; Tự bản thân có thể thành lập và quản  lý các cơ sở dịch vụ sửa chữa và dịch vụ thương mại, phụ tùng ô tô; d) Giảng dạy tại các cơ sở đào tạo trung học, cao đẳng, công tác nghiên cứu  tại các trung tâm, viện nghiên cứu về Công nghệ kỹ thuật ô tô. 
  11. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO  
  12. Mục tiêu chung của CTĐT 

Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô theo định hướng ứng dụng, có  phẩm chất đạo đức, thái độ nghề nghiệp tốt; có kiến thức cơ bản về khoa học xã  hội, chính trị và pháp luật; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn  diện, chuyên sâu về ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô; kỹ năng thực hành nghề  nghiệp của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô; có kỹ năng nhận thức liên quan đến  phản biện, phân tích, tổng hợp; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp; kỹ năng giao  tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp; có khả năng làm việc độc 

lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân,  trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám  sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô; có đủ  năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật ô tô, đáp ứng yêu cầu phát  triển trong xu hướng hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0. 

  1. Các mục tiêu cụ thể
Mã số Nội dung mục tiêu
PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật;  Có kiến thức toán học, khoa học tự nhiên đáp ứng cho việc tiếp thu và vận  dụng các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp trong lĩnh vực Công nghệ kỹ  thuật ô tô; Có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện,  chuyên sâu của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô bao gồm: các quá trình vật  lý của công nghệ kỹ thuật ô tô, các lĩnh vực bảo dưỡng, sửa chữa, đăng  kiểm, dây chuyền sản xuất lắp ráp ô tô, phương pháp tính toán kiểm tra,  thiết kế các cụm chi tiết ô tô.
PG2Có kỹ năng thực hiện nghề nghiệp của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ  năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực  biên, phiên dịch; Có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình  huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực Công nghệ  kỹ thuật ô tô ; Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và  người khác trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật ô tô.
PG3Có đủ năng lực công nghệ thông tin, ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong giao  tiếp, nghiên cứu và trong công việc thuộc ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô và yêu cầu phát triển trong xu hướng hội nhập quốc tế và cách mạng 4.0.
PG4Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm trong điều kiện làm việc  thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực Công nghệ  kỹ thuật ô tô; Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm trong  việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực  hiện nhiệm vụ trong ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô; Có khả năng tự định  hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh vực Công nghệ kỹ  thuật ô tô.

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CTĐT

Mã hiệu  CĐRCHUẨN ĐẦU RA CỦA CTĐT
Về kiến thức 
PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để giải  thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; Vận  dụng được thế giới quan, phương pháp duy vật biện chứng vào giải  quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; Nhận dạng được các mô  hình phát triển xã hội; Hiểu và vận dụng được mô hình phát triển kinh  tế nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta, quan điểm  đường lối chính sách của Đảng cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt  Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và pháp luật Việt Nam để giải quyết các  vấn đề trong các hoạt động kinh tế kinh tế- chính trị- xã hội nói chung.
PLO2Vận dụng các kiến thức cơ bản về toán, toán – tin và vật lý để giải  quyết các vấn đề liên quan đến khối kiến thức ngành Công nghệ kỹ  thuật ô tô. Vận dụng các kiến thức kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật nhiệt, thủy  khí động lực, điện và điện tử để phân tích các trạng thái hoạt động, xây  dựng mô hình tính toán các cụm chi tiết ô tô.
PLO3Vận dụng các kiến thức về quá trình vật lý của công nghệ kỹ thuật ô tô,  bảo dưỡng, sửa chữa, đăng kiểm, dây chuyền sản xuất lắp ráp ô tô,  phương pháp tính toán kiểm tra, thiết kế các cụm chi tiết ô tô, để giải  quyết các vấn đề của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô.
PLO4Phân tích, đánh giá các kết cấu và hệ thống cơ, điện tử trên ô tô hiện  đại; Xây dựng các công thức tính toán kiểm tra và thiết kế các cụm chi  tiết, hệ thống của ô tô; Cập nhật các công nghệ, kỹ thuật mới. Sử dụng các công cụ và trang thiết bị chuyên dụng hiện đại để khai  thác và thực hiện các quy trình kiểm tra, chẩn đoán, sửa chữa, bảo  dưỡng, kiểm định ô tô, lắp ráp các cụm và tổng thành ô tô.
PLO5Vận dụng kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát, quản lý, điều  hành trong các hoạt động chuyên môn của ngành Công nghệ kỹ thuật ô  tô.
Về kỹ năng 

 

PLO6Có kỹ năng đánh giá các dữ liệu thu được trong các tính toán, khảo  nghiệm ô tô và đề xuất các giải pháp kỹ thuật công nghệ hợp lý, hiệu  quả trong các điều kiện và hoàn cảnh cụ thể của thực tế sản xuất. Có kỹ năng vận hành các trang thiết bị chẩn đoán bảo dưỡng, sửa chữa  và tháo lắp ô tô. 
PLO7Có kỹ năng giải quyết các vấn đề về công nghiệp ô tô trong bối  cảnh doanh nghiệp, xã hội và toàn cầu; Kỹ năng làm việc hiệu quả  trong môi trường đa ngành, đa văn hóa, đa quốc gia. 
PLO8Phát triển kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và  người khác, tổ chức công việc để làm việc độc lập tại nhà máy/xưởng sản xuất lắp ráp và sửa chữa ô tô.
PLO9Có kỹ năng phản biện, phê phán đề xuất được các giải pháp thay  thế trong việc thực hiện các nhiệm vụ phức tạp, các tình huống bất  thường trong ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô. 
PLO10Có kỹ năng nghiệm thu, đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn  thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; Có kỹ năng  giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội, đàm  phán với đối tác, khách hàng của doanh nghiệp và các nhiệm vụ phức  tạp thuộc lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật ô tô; Kỹ năng truyền đạt vấn đề  và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; Chuyền tải, phổ biến  kiến thức trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật ô tô
PLO11Có đủ năng lực sử dụng công cụ CNTT, có năng lực ngoại ngữ đạt bậc  3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam để giao tiếp, phục vụ  học tập, nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên môn, phát triển  nghề nghiệp của ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô.
Về mức tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp 
PLO12Có năng lực tự định hướng, đưa ra ý kiến về các vấn đề chuyên môn  phù hợp và bảo vệ được quan điểm của cá nhân trong hoạt động  chuyên môn ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô; Có khả năng quyết định  và tự chịu trách nhiệm những kết luận về các vấn đề chuyên môn,  nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp trong lĩnh vực  Công nghệ kỹ thuật ô tô; Có khả năng kiểm tra, hướng dẫn, giám sát 

 

4

những người khác thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực Công nghệ kỹ  thuật ô tô.
PLO13Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm đối với nhũng  vấn đề phức tạp với vai trò là một thành viên hoặc người đứng đầu  trong nhóm kỹ thuật trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật ô tô; Chịu  trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, khả năng liên kết 

hợp tác để thực hiện những công việc được giao một cách hiệu quả;  Cầu thị, phấn đấu vươn lên, tự học tập nâng cao kiến thức chuyên môn.

PLO14Có khả năng lập kế hoạch, điều phối quản lý các nguồn lực, đánh giá,  phân tích được chất lượng công việc và cải thiện hiệu quả lĩnh vực  Công nghệ kỹ thuật ô tô; Khả năng quản lý công việc bản thân và phát huy trí tuệ tập thể, công việc của đơn vị mình.

 

5

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU
Mục tiêu 

Chuẩn đầu ra 

PG1 PG2 PG3 PG4
CĐR về kiến thứcPLO1 1
PLO2 2
PLO3 1
PLO4 1
PLO5 2
CĐR về kỹ năngPLO6 1
PLO7 1
PLO8 2
PLO9 2
PLO10 2
PLO11 1
CĐR về mức độ tự chủ  và trách nhiệm nghề  nghiệpPLO12 3
PLO13 3
PLO14 3

 

Ghi chú: 1: Thể hiện có mối liên kết 

2: Thể hiện có mối liên kết này là chặt chẽ 

3: Thể hiện có mối liên kết này là rất chặt chẽ

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc phần 

tiên quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài tập)

SeminarThực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục  đại cương 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin 191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội khoa  học191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp104

Kiến thức cơ sở 

Toán giải tích 1 

191022046 38 

36 36
Toán giải tích 2 191022067 36 36
Đại số 191022042 36 36
10 Phương trình vi phân 191022043 36 36
11 Vật lý đại cương 191022044 32 36
12 Trí tuệ nhân tạo và ứng  dụng trong công nghệ  ô tô211022001 32 40
13 Hình họa – Vẽ kỹ thuật  1191022068 40 40
14 Hình họa – Vẽ kỹ thuật  2191022069 40 40 Hình họa,  vẽ kỹ thuật  1
15 Đặc điểm Công nghệ  kỹ thuật ô tô hiện đại191022041 28 36
16 Cơ học ứng dụng 1 191022070 34 36
17 Cơ học ứng dụng 2 191022071 34 36
18 Kỹ thuật điện 191022048 32 36
19 Kỹ thuật thủy khí 191022029 32 36
20 Kỹ thuật nhiệt 191022049 32 36
21 Sức bền vật liệu cơ khí 191023050 50 54
22 Chi tiết máy ô tô 191023037 50 54
23 Đồ án chi tiết máy 191021051 22 22
24 Ứng dụng các phần  mềm máy tính trong  thiết kế cơ khí211023035 24 30 54
Kiến thức ngành 52

 

b1 

25 

Học phần bắt buộc 

Dung sai và đo lường  cơ khí

19102205246 

3236Hình họa,  vẽ kỹ thuật  1,2
26 Các phương pháp gia  công cơ khí1910220023236
27 Vật liệu dùng trong ô  tô1910220363236
28 Nguyên lý động cơ đốt  trong1910220223236
29 Lý thuyết ô tô 1910230205054 Kết cấu ô  

tô 1,2

30 Kết cấu ô tô 1 1910220723036
31 Kết cấu ô tô 2 1910220733036
32 Thực hành kết cấu ô tô 19102205312 18 30
33 Truyền động thủy lực  và khí nén trên ô tô1910230804654
34 Công nghệ chế tạo  

máy

1910227033236
35 Năng lượng mới trên ô  tô1910220542836
36 Mô phỏng, thiết kế ô  tô trên máy tính19102302124 30 54 Lập trình  

MatLab; 

Lý thuyết  

ô tô; Kết  

cấu ô tô  

1,2

37 Kỹ thuật điện tử 1910230144654
38 Trang bị điện ô tô 2110230322836
39 Kỹ thuật điều khiển tự  động1910220153236
40 Cơ điện tử ô tô 1910230054654
41 Thực hành hệ thống  điện và điện tử trên ô  tô19102205512 18 30
42 Chẩn đoán trạng thái  kỹ thuật ôtô1910220042836 Kết cấu ô  

tô 1,2

43 Thực hành cấu tạo  

động cơ

19102205612 18 30
44 Ô tô điện (EV) 1910220573236
b2 

45 

Học phần tự chọn 

(Sinh viên chọn 3/6  học phần) 

Thí nghiệm ô tô 

191022701

2836
46 Truyền động Hybrid  trên ô tô1910227023236
47 Hệ thống đẩy trên ô tô  hiện đại2110220022836
48 Kỹ thuật đo điện và  điện tử1910227043236

 

8

49 Hệ thống an toàn tích  cực trên ô tô1910227052836
50 Kiểm định ô tô 1910227063236
Kiến thức chuyên  ngành 

(Sinh viên chọn 1  

trong 2 chuyên ngành)

14
51 1. Công nghệ ô tô 

Tính toán các kết cấu  của ô tô 1

19102207414 

3236 Kết cấu ô  

tô 1,2; Lý 

thuyết ô tô

52 Tính toán các kết cấu  của ô tô 21910220753236 Kết cấu ô  

tô 1,2; Lý 

thuyết ô tô

53 Đồ án tính toán kết cấu  ô tô19102201148 48 Tính toán  

các kết cấu  của ô tô  

1,2

54 Công nghệ bảo dưỡng  sửa chữa ô tô19102201724 12 36 Kết cấu ô  

tô 1,2

55 Công nghệ sản xuất,  lắp ráp ô tô1910220083236
56 Công nghệ khung vỏ  và ồn rung trên ô tô1910220073236
57 Ô tô chuyên dụng 1910220243236
58 2. Cơ điện tử ô tô 

Kỹ thuật Vi xử lý 1 

19102207614 

3036 Kỹ thuật  

điện tử

59 Kỹ thuật Vi xử lý 2 1910220773036 Kỹ thuật  

điện tử

60 Điện tử công suất 1910220653236
61 Hệ thống truyền thông  trên ô tô1910220622836
62 Thiết kế hệ thống Cơ  điện tử ô tô 11910220783236 Cơ điện tử  ô tô; Lý 

thuyết ô tô

63 Thiết kế hệ thống Cơ  điện tử ô tô 21910220793236 Cơ điện tử  ô tô; Lý 

thuyết ô tô

64 Đồ án Cơ điện tử ô tô 19102200948 48 Thiết kế  

hệ thống  

cơ điện tử  1,2

III Kiến thức bổ trợ 16 
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/5  ngoại ngữ)

12
65 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

19124400112 

60 60
66 Tiếng Nga 2 19124400260 60
67 Tiếng Nga 3 19124400360 60

 

9

68 Tiếng Hàn 

Thực hành tiếng Hàn 1 

20124400612 

60 60
69 Thực hành tiếng Hàn 2 20124400760 60
70 Thực hành tiếng Hàn 3 20124400860 60
71 Tiếng Nhật 

Nhật 1 

19125402312 

60 60
72 Nhật 2 19125402460 60
73 Nhật 3 19125402560 60
74 Tiếng Trung 

Trung 1 

19126406412 

60 60
75 Trung 2 19126406560 60
76 Trung 3 19126406660 60
77 Tiếng Anh 

HA1 

19130301112 

45 45
78 HA2 19130301245 45
79 HA3 19130301345 45
80 HA4 21131302545 45

81 

Tin học 

Tin học cơ sở 1 

211022082

12 18 30
82 Tin học cơ sở 2 21102201916 24 40
IV 

83 

Thực tập nghề nghiệp Thực tập cơ khí 191022026

2

84 Thực tập kết cấu ô tô 1910230283
85 Thực tập công nghệ  bảo dưỡng sửa chữa ô  tô1910230273
Thực tập tốt nghiệp 191024998Theo điều  kiện được  TTTN
VI Đồ án tốt nghiệp 

(Sinh viên không làm  đồ án tốt nghiệp thì  học các học phần sau)

19102A999 10 Theo điều  kiện được  nhận  

ĐATN

86 Lý thuyết vận hành ô  tô1910230635054
87 Các hệ thống điều  

khiển điện tử trên ô tô

19102306442 12 54
88 Hệ thống truyền lực ô  tô1910220813236
89 Dao động của ô tô 1910220663236
Tổng cộng 155

 

Điều kiện Tốt nghiệp
Giáo dục quốc phòng – an ninh21114400175 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 21106200130 30 60
Giáo dục thể chất2 21106200230 30 60

 

10

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
STT Học phầnChuẩn đầu ra
Kiến thức Kỹ năng Mức tự chủ  và TNNN
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO1 1PLO 12PLO 

13

PLO 14
1Kinh tế chính trị  Mác-Lênin 3
2Triết học Mác 

Lênin 

3
3Chủ nghĩa xã hội  khoa học 3
4Tư tưởng Hồ Chí  Minh 3
5Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam 3
Pháp luật đại cương 3
Toán giải tích 1 2
Toán giải tích 2 2
Đại số 2
10 Phương trình vi  phân 2
11 Vật lý đại cương 2
12Trí tuệ nhân tạo và  ứng dụng trong  

công nghệ ô tô

2
13 Hình họa – Vẽ kỹ  thuật 1 2
14 Hình họa – Vẽ kỹ  thuật 2 2
15 Các phương pháp  gia công cơ khí 2
16 Dung sai và đo  

lường cơ khí 

2
17 Cơ học ứng dụng 1 2

 

11 

STT Học phầnChuẩn đầu ra
Kiến thức Kỹ năng Mức tự chủ  và TNNN
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO1 1PLO 12PLO 

13

PLO 14
18 Cơ học ứng dụng 2 2
19 Kỹ thuật điện 2
20 Kỹ thuật thủy khí 2
21 Kỹ thuật nhiệt 2
22Sức bền vật liệu cơ  khí 2
23 Công nghệ chế tạo  máy 2
24 Chi tiết máy 2
25 Đồ án Chi tiết máy 2
26Ứng dụng các phần  mềm máy tính trong  thiết kế cơ khí2
27Đặc điểm Công  

nghệ kỹ thuật ô tô  hiện đại

1
28Vật liệu dùng trong  ô tô 2
29Nguyên lý động cơ  đốt trong 2
30 Lý thuyết ô tô 2
31 Kết cấu ô tô 1 2

 

12

STT Học phầnChuẩn đầu ra
Kiến thức Kỹ năng Mức tự chủ  và TNNN
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO1 1PLO 12PLO 

13

PLO 14
32 Kết cấu ô tô 2 2
33Thực hành về kết  cấu ô tô 2
34Truyền động thủy  lực và khí nén trên ô  tô2
35Năng lượng mới  trên ô tô 2
36 Mô phỏng, thiết kế  ô tô trên máy tính 2
37 Kỹ thuật điện tử 2
38 Trang bị điện ô tô 2
39 Kỹ thuật điều khiển  tự động 2
40 Cơ điện tử ô tô 2
41Thực hành hệ thống  điện và điện tử trên  ô tô2
42 Chẩn đoán trạng  thái kỹ thuật ôtô 2
43 Thực hành cấu tạo  động cơ 2
44 Ô tô điện (EV) 2
45 Thí nghiệm ô tô 2

 

13

STT Học phầnChuẩn đầu ra
Kiến thức Kỹ năng Mức tự chủ  và TNNN
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO1 1PLO 12PLO 

13

PLO 14
46 Truyền động Hybrid  trên ô tô 2
47 Động cơ trên ô tô  hiện đại 2
48 Kỹ thuật đo điện và  điện tử 2
49 Hệ thống an toàn  tích cực trên ô tô 2
50 Kiểm định ô tô 2
51Tính toán, thiết kế  các kết cấu của ô tô  12
52Tính toán, thiết kế  các kết cấu của ô tô  22
53 Đồ án tính toán kết  cấu ô tô 2
54 Công nghệ bảo  

dưỡng sửa chữa ô tô 

2
55 Công nghệ sản xuất, lắp ráp ô tô 2
56Công nghệ khung  vỏ và ồn rung trên ô  2
57 Ô tô chuyên dụng 2
58 Kỹ thuật Vi xử lý 1 2
59 Kỹ thuật Vi xử lý 2 2
60 Điện tử công suất 2
61 Hệ thống truyền  thông trên ô tô 3
62 Thiết kế hệ thống cơ điện tử ô tô 1 2
63 Thiết kế hệ thống cơ 2

 

14

STT Học phầnChuẩn đầu ra
Kiến thức Kỹ năng Mức tự chủ  và TNNN
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO1 1PLO 12PLO 

13

PLO 14
điện tử ô tô 2
64 Đồ án Cơ điện tử ô  tô 2
65Tiếng Nga 12
66Tiếng Nga 22
67 Tiếng Nga 3 2
68Thực hành tiếng Hàn  12
69Thực hành tiếng Hàn  22
70Thực hành tiếng Hàn  32
71 Nhật 1 2
72 Nhật 2 2
73 Nhật 32
74 Trung 1 2
75 Trung 2 2
76Trung 3 2
77 HA1 2
78 HA2 2
79 HA3 2
80 HA4 2
81 Tin học cơ sở 1 2
82Tin học cơ sở 2  

(Lập trình MatLab) 

2
83 Thực tập cơ khí 2
84 Thực tập kết cấu ô  tô 2

 

15

STT Học phầnChuẩn đầu ra
Kiến thức Kỹ năng Mức tự chủ  và TNNN
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO1 1PLO 12PLO 

13

PLO 14
85Thực tập công nghệ  bảo dưỡng sửa chữa  ô tô2
86 Thực tập tốt nghiệp. 2 2
87Đồ án tốt nghiệp hoặc học và thi 4  học phần chuyên  

môn tương đương  10TC thay cho làm  đồ án tốt nghiệp

2
88 Lý thuyết vận hành  ô tô 2
89Các hệ thống điều  khiển điện tử trên ô  tô2
90 Hệ thống truyền lực  ô tô 2
91 Dao động của ô tô 2
92 Giáo dục quốc  

phòng 

1
93 Giáo dục thể chất 1 1
94 Giáo dục thể chất 2 1

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình – PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình  

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình Đào tạo

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp