CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Ngành đào tạo: 

Tên tiếng Việt: Công nghệ thông tin 

Tên tiếng Anh: Information Technology 

  1. Mã ngành: 7480201 
  2. Trình độ đào tạo: Đại học 
  3. Thời gian đào tạo: 4 năm 
  4. Mục tiêu đào tạo: Kỹ sư Công nghệ thông tin 
  5. Hình thức đào tạo: Chính quy 
  6. Số tín chỉ cần tích luỹ: 155 (không kể khối lượng Giáo dục thể chất  và Giáo dục Quốc phòng – An ninh 
  7. Vị trí việc làm: 

Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội làm việc tại: 

– Các công ty sản xuất, gia công phần mềm trong nước cũng như nước ngoài. – Các công ty tư vấn về đề xuất giải pháp, xây dựng và bảo trì các hệ thống  thông tin, hệ thống mạng và truyền thông. 

– Bộ phận Công nghệ thông tin hoặc ứng dụng Công nghệ thông tin trong các đơn vị hành chính sự nghiệp, y tế, viễn thông, điện lực, đường sắt, xây dựng,…; đặc biệt trong các các hệ thống ngân hàng, tài chính, thương mại,… 

– Tự khởi nghiệp, điều hành nhân lực để xây dựng phần mềm cung cấp cho  các kho dữ liệu của các thiết bị di động và công cộng. 

– Tự làm việc độc lập thông qua mạng toàn cầu và các hệ thống mở. – Giảng dạy Công nghệ thông tin tại các trường Cao đẳng, trung học chuyên  nghiệp, dạy nghề và các trường phổ thông (cần thêm chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm). 9. Khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ: 

Sinh viên sau khi tốt nghiệp có đủ năng lực để: 

– Tự học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghề nghiệp;

– Tham gia các khóa học, bồi dưỡng nâng cao ngắn hạn và dài hạn để nâng  cao cập nhật kiến thức; 

– Tham gia học bậc sau đại học (thạc sỹ, tiến sỹ) ngành Công nghệ thông tin tại các viện, trường trong và ngoài nước. 

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO (PG – Program goals) 

2.1. Mục tiêu chung 

Đào tạo kỹ sư công nghệ thông tin theo định hướng ứng dụng. Người học có  kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu trong lĩnh vực  công nghệ thông tin, có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và  pháp luật; có khả năng tự học và học tập suốt đời nhằm đạt được các chuẩn về kiến  thức và nâng cao trình độ chuyên môn; kỹ năng thực hành nghề nghiệp; kỹ năng  nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực công nghệ thông tin; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để 

thực hiện các công việc liên quan ngành công nghệ thông tin; có khả năng làm việc  độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân,  trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát  người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành công nghệ thông tin; có đủ năng lực  ngoại ngữ để đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực công nghệ thông tin. 

2.1. Mục tiêu cụ thể 

PG1: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật;  kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu trong lĩnh vực  công nghệ thông tin để làm việc hiệu quả trong môi trường liên ngành, đa văn hoá,  đa quốc gia. 

PG2: Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp ngành Công nghệ thông tin như: Lập  trình máy tính, phân tích và thiết kế phần mềm, xây dựng và quản trị hệ thống công  nghệ thông tin; kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp và kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện nhiệm vụ phức tạp thuộc ngành công  nghệ thông tin; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người  khác trong lĩnh vực công nghệ thông tin.

PG3: Có đủ năng lực ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và  trong công việc thuộc ngành công nghệ thông tin, đáp ứng yêu cầu làm việc trong  môi trường đa văn hoá, đa quốc gia. 

PG4: Có khả năng tác nghiệp độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc  thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực công nghệ thông tin; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá  phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành công  nghệ thông tin; có khả năng tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc  lĩnh vực công nghệ thông tin. 

III. CHUẨN ĐẦU RA CTĐT (PLO – Program Learning Outcomes) 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã số 

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn về kiến thức 
PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội. Vận dụng được thế giới quan, phương pháp duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội; hiểu và vận dụng được mô hình phát triển kinh tế nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta, quan điểm đường lối chính sách của Đảng cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và pháp luật Việt Nam để giải quyết các vấn đề trong các hoạt động kinh tế- chính trị- xã hội nói chung và trong các tình huống của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
PLO2Vận dụng các kiến thức cơ sở ngành về lập trình, thiết kế cơ sở dữ liệu và cách thức khai thác các chương trình ứng dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin để tiếp thu các kiến thức ngành và chuyên ngành.
PLO3Vận dụng kiến thức ngành và chuyên ngành sâu rộng của ngành Công nghệ thông tin như: Gia công phần mềm, lập trình, quản trị hệ thống mạng và truyền thông, kỹ nghệ phần mềm, tin học ứng dụng, một số

 


 

Mã số 

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
công nghệ trong nền công nghiệp 4.0 để xây dựng và phát triển phần mềm, hệ thống mạng phục vụ các lĩnh vực trong đời sống, xã hội. 
PLO4Vận dụng kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình xây dựng/gia công phần mềm, quản trị hệ thống mạng và truyền thông, khởi nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thông tin để xây dựng dự án hiệu quả, phát triển các sản phẩm công nghệ và truyền thông, tối ưu hệ thống mạng và thúc đẩy sáng tạo trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
PLO5Vận dụng kiến thức về quản trị, quản lý, điều hành trong thực hiện các hoạt động chuyên môn của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
Chuẩn về Kỹ năng 
PLO6Có kỹ năng giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực công nghệ thông tin: Thiết kế, xây dựng hệ thống thông tin và hệ thống mạng máy tính cho các tổ chức kinh tế, xã hội.
PLO7Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho bản thân và cho người khác trong lĩnh vực công nghệ thông tin; kỹ năng truyền đạt vấn đề, phổ biến kiến thức và thực hiện công việc từ cụ thể đến phức tạp thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
PLO8Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; kỹ năng phản biện, giải quyết vấn đề và thích ứng với những thay đổi của công nghệ và môi trường làm việc; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông.
PLO9Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam để giao tiếp, phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên môn, phát triển nghề nghiệp của ngành Công nghệ thông tin.
Chuẩn về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã số 

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
PLO10Có khả năng làm việc độc lập và phối hợp làm việc nhóm, phát triển nhóm trong điều kiện làm việc phức tạp và luôn thay đổi của lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, khả năng liên kết hợp tác để thực hiện những công việc được giao liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin trong tất cả các ban ngành, các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
PLO11Có năng lực tự định hướng công việc chuyên môn, đưa ra được kết luận chuyên môn phù hợp, bảo vệ được quan điểm cá nhân trong hoạt động chuyên môn ngành Công nghệ thông tin; có khả năng quyết định và tự chịu trách nhiệm những kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp trong lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông; có khả năng kiểm tra, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực công nghệ thông tin.
PLO12Có khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá, phân tích được chất lượng công việc và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong dự án thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và truyền thông; có khả năng quản lý công việc bản thân và phát huy trí tuệ tập thể.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT 
TT Mục tiêu 

Chuẩn đầu ra

PG1 PG2 PG3 PG4
1.CĐR  

về kiến thức

PLO1 1
2. PLO2 2
3. PLO3 2
4. PLO4 2
5. PLO5 2
6.CĐR 

về kỹ năng

PLO6 3
7. PLO7 3
8. PLO8 2
9. PLO9 2
10. CĐR 

về mức tự chủ  và trách  

nhiệm 

PLO10 1 3
11. PLO11 3
12. PLO12 3

 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượng Học  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài tập)

SeminarThực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

IKiến thức giáo dục đại  cương13
Kinh tế chính trị Mác – Lênin 191092038 24 32
Triết học Mác – Lênin 191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội khoa học 191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 22 30
5Lịch sử Đảng Cộng sản Việt  Nam 191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục chuyên  nghiệp 120
Kiến thức cơ sở 28
Toán rời rạc 211034075 30 60 90
Cấu trúc dữ liệu 211034077 30 60 90 Lập trình cấu  trúc
Kiến trúc máy tính 191032026 15 30 45
10 Khái niệm cơ bản, Windows,  Word và Powerpoint 191032074 15 30 45
11 Bảng tính điện tử Excel và  cơ sở dữ liệu trong Excel 191034001 45 45 90Khái niệm cơ  bản,  

Windows,  

Word và  

Powerpoint

12Thiết kế cơ sở dữ liệu, các  chuẩn và quản trị cơ sở dữ  liệu trong Access191034046 45 45 90Bảng tính  

điện tử Excel  và cơ sở dữ 

liệu trong  

Excel 

13 Project, Web và NetWork 191034042 45 45 90Khái niệm cơ  bản,  

Windows,  

Word và  

Powerpoint

14 Lập trình cấu trúc 191032031 15 30 45
15 Cơ sở dữ liệu quan hệ 191032008 15 30 45
Kiến thức ngành 76
b1 Học phần bắt buộc 56
16 Lập trình trực quan cơ sở và  nâng cao 191034036 30 60 90 Quản trị cơ  

sở dữ liệu

17 Đồ án phần mềm VB 191032019 15 30 45Lập trình trực  quan cơ sở và  nâng cao
18 Lập trình Java cơ sở 191032033 15 30 45 Quản trị cơ  

sở dữ liệu

19 Đồ án phần mềm Java 191032018 15 30 45 Lập trình  

Java cơ sở

20 Lập trình C++ cơ sở 191032029 15 30 45
21 Đồ án phần mềm C++ 191032015 15 30 45 Lập trình C++ 

cơ sở

 

22 Lập trình hướng đối tượng 19103203215 30 45Lập trình C++ 

cơ sở

23 Điện toán di động 19103201415 30 45
24 Đồ án phần mềm điện toán di  động 19103201615 30 45 Điện toán di 

động

25 Phân tích và thiết kế hệ  

thống 

19103204115 30 45Cơsởdữ liệu  quan hệ
26 Thiết kế hướng đối tượng 19103204715 30 45Phân tích và  

thiết kếhệ 

thống

27 Kỹ nghệ phần mềm 19103202715 30 45 Kiến thức cơ  sở
28 Trí tuệ nhân tạo 19103205115 30 45 Kiến thức cơ  sở
29 Quản trị cơ sở dữ liệu 19103204315 30 45
30 Đồ án phần mềm quản trị cơ  sở dữ liệu 19103201715 30 45 Quản trị cơ  

sởdữ liệu

31 Kịch bản ASP/Javascript/  PHP 21103202515 30 45 Các kỹ thuật  

thiết kế Web

32 Các kỹ thuật thiết kế Web 19103205515 30 45 Quản trị cơ  

sởdữ liệu

33 Đồ án phần mềm Web 19103202015 30 45Kịch bản  

ASP/  

Javascript/  

PHP

34 Đồ họa máy tính 19103202115 30 45
35 Mạng máy tính 19103203815 30 45
36 Quản trị mạng 19103407330 60 90Mạng máy  

tính

37 Hệ điều hành Unix 19103202215 30 45
38 Đồ án tiền giải thuật và công  nghệ BlockChain 21103200115 30 45 Kiến thức cơ  sở
39 Đồ án tương tác giữa các đối  tượng trong môi trường ảo 21103200215 30 45 Kiến thức cơ  sở
40 Đồ án về Công nghệ 4.0 21103200315 30 45 Kiến thức cơ  sở
41 Đồ án Điện toán đám mây 21103200415 30 45 Kiến thức cơ  sở
b2Học phần tự chọn 

(Sinh viên chọn 10/15 học  phần)

20
42 Các công nghệ nền của 4.0 19103270115 30 45 Kiến thức cơ  sở
43 Những đặc trưng cơ bản của  nền công nghiệp 4.0 19103270215 30 45 Kiến thức cơ  sở
44 Thực tế ảo 19103270315 30 45 Kiến thức cơ  sở
45 Lập trình nhúng 19103270415 30 45Lập trình C++ 

cơ sở

46 Internet vạn vật 19103270515 30 45 Kiến thức cơ  sở
47 Big Data 19103270615 30 45 Kiến thức cơ  sở
48 Bảo mật 19103270715 30 45 Kiến thức cơ  sở
49 Lập trình phân tán 19103270815 30 45 Kiến thức cơ  sở
50 Cơ sở dữ liệu phân tán 19103270915 30 45 Kiến thức cơ  sở
51 Hệ hỗ trợ quyết định 19103271015 30 45 Trí tuệ nhân  

tạo

52 Mã nguồn mở 19103271115 30 45 Kiến thức cơ  sở
53 Lập trình Python 19103271215 30 45Lập trình  

hướng đối 

 

8

tượng

54 Lập trình cho di động 19103271315 30 45Lập trình  

Java cơ sở

55 Xây dựng hệ thống thông tin 19103271415 30 45 Kiến thức cơ  sở
56 Lập trình hợp ngữ 19103271515 30 45 Kiến trúc  

máy tính

cKiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 1 trong 2  chuyên ngành)16
1. Kỹ nghệ phần mềm 16
57 Lập trình C++ nâng cao 19103203015 30 45Lập trình C++ 

cơ sở

58 Công nghệ Java 19103200915 30 45Lập trình 

Java cơ sở

59 Data Mining (Khai phá dữ  liêu) 19103201215 30 45 Kiến thức cơ  sở
60 Cơ sở dữ liệu hướng đối  tượng 19103200715 30 45 Cơ sởdữ liệu  quan hệ
61 Khái quát về giải thuật song  song19103202415 30 45 Kiến thức  

ngành

62 Công nghệ Java cho di động 19103201115 30 45Lập trình  

Java cơ sở

63 Điện toán đám mây và ứng  dụng 19103201315 30 45 Kiến thức  

ngành

64 Lập trình mạng 19103203415 30 45 Kiến thức  

ngành

2. Tin học ứng dụng 16
65 Quản trị dự án 19103207815 30 45
66 Cơ sở công nghệ của hệ  thống kế toán máy 19103200315 30 45 Kiến thức  

ngành

67 Cơ sở công nghệ của thương  mại điện tử 19103200615 30 45 Kiến thức  

ngành

68 Cơ sở công nghệ của hệ  thống ngân hàng máy 19103200415 30 45 Kiến thức  

ngành

69 Cơ sở công nghệ của nhận  dạng sinh học 19103200515 30 45 Kiến thức  

ngành

70 Công nghệ Java cho các thiết  bị phi máy tính 19103201015 30 45Lập trình  

java cơ sở

71 Lập trình nâng cao 19103207215 30 45 Quản trị cơ  

sở dữ liệu

72 Lập trình Quản trị cơ sở dữ  liệu nâng cao 19103203515 30 45 Quản trị cơ  

sở dữ liệu

III Kiến thức bổ trợ 12
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/3 ngoại  ngữ)

12
73 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

19124400112 

60 60
74 Tiếng Nga 2 19124400260 60
75 Tiếng Nga 3 19124400360 60
76 Tiếng Trung 

Trung 1 

19126406412 

60 60
77 Trung 2 19126406560 60

 

78 Trung 3 191264066 60 60
79 Tiếng Anh 

HA1 

191303011 12 

45 45
80 HA2 191303012 45 45
81 HA3 191303013 45 45
82 HA4 211313025 45 45
IV Thực tập tốt nghiệp 191035998 5
Đồ án tốt nghiệp 191035999 5Hoàn thành  

báo cáo  

TTTN

Tổng cộng 155

 

Điều kiện Tốt nghiệp
1Giáo dục quốc phòng – an  ninh 211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

  1. MA TRẬN LIÊN KẾT CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
TT Chuẩn đầu ra 

Tên học phần

Mã học  

phần

CĐR về kiến  

thức

CĐR về kỹ  

năng

CĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

IKiến thức giáo dục đại  cương
Kinh tế chính trị Mác – Lênin 191092038 1
Triết học Mác – Lênin 191283001 1
Chủ nghĩa xã hội khoa học 191282007 1
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 1
5Lịch sử Đảng Cộng sản Việt  Nam 191282006 1
Pháp luật đại cương 211102004 1
IIKiến thức giáo dục chuyên  nghiệp
Kiến thức cơ sở ngành
Toán rời rạc 211034075 1
Cấu trúc dữ liệu 211034077 1
Kiến trúc máy tính 191032026 1
10Khái niệm cơ bản, Windows,  Word và Powerpoint191032074 1

 

10 

TT Chuẩn đầu ra 

Tên học phần

Mã học  

phần

CĐR về kiến  

thức

CĐR về kỹ  

năng

CĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

11Bảng tính điện tử Excel và cơ  sở dữ liệu trong Excel 191034001 1
12Thiết kế cơ sở dữ liệu, các  chuẩn và quản trị cơ sở dữ liệu trong Access191034046 1
13 Project, Web và NetWork 191034042 1
14 Lập trình cấu trúc 191032031 1
15 Cơ sở dữ liệu quan hệ 191032008 1
Kiến thức ngành
b1 Học phần bắt buộc 
16Lập trình trực quan cơ sở và  nâng cao191034036 1
17 Đồ án phần mềm VB 191032019 1
18 Lập trình Java cơ sở 191032033 2
19 Đồ án phần mềm Java 191032018 1
20 Lập trình C++ cơ sở 191032029 2
21 Đồ án phần mềm C++ 191032015 1
22 Lập trình hướng đối tượng 191032032 2
23 Điện toán di động 191032014 2
24Đồ án phần mềm điện toán di  động191032016 1
25 Phân tích và thiết kế hệ thống 191032041 2
26 Thiết kế hướng đối tượng 191032047 2
27 Kỹ nghệ phần mềm 191032027 1
28 Trí tuệ nhân tạo 191032051 2
29 Quản trị cơ sở dữ liệu 191032043 2
30Đồ án phần mềm quản trị cơ  sở dữ liệu191032017 1
31Kịch bản ASP/Javascript/  PHP211032025 2
32 Các kỹ thuật thiết kế Web 191032055 2
33 Đồ án phần mềm Web 191032020 1
34 Đồ họa máy tính 191032021 2
35 Mạng máy tính 191032038 2

 

11

TT Chuẩn đầu ra 

Tên học phần

Mã học  

phần

CĐR về kiến  

thức

CĐR về kỹ  

năng

CĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

36 Quản trị mạng 191034073 1
37 Hệ điều hành Unix 191032022 1
38Đồ án tiền giải thuật và công  nghệ BlockChain 211032001 1
39Đồ án tương tác giữa các đối  tượng trong môi trường ảo211032002 1
40 Đồ án về Công nghệ 4.0 211032003 1
41 Đồ án Điện toán đám mây 211032004 1
b2 Học phần tự chọn  

(Sinh viên chọn 10/15 học  phần)

42 Các công nghệ nền của 4.0 191032701 1
43Những đặc trưng cơ bản của  nền công nghiệp 4.0191032702 1
44 Thực tế ảo 191032703 1
45 Lập trình nhúng 191032704 1
46 Internet vạn vật 191032705 1
47 Big Data 191032706 1
48 Bảo mật 191032707 2
49 Lập trình phân tán 191032708 1
50 Cơ sở dữ liệu phân tán 191032709 1
51 Hệ hỗ trợ quyết định 191032710 1
52 Mã nguồn mở 191032711 1
53 Lập trình Python 191032712 1
54 Lập trình cho di động 191032713 1
55 Xây dựng hệ thống thông tin 191032714 1
56 Lập trình hợp ngữ 191032715 1
bKiến thức chuyên ngành (SV chọn 1 trong 2 chuyên  ngành)
1. Chuyên ngành kỹ nghệ phần mềm
57 Lập trình C++ nâng cao 191032030 1

 

12

TT Chuẩn đầu ra 

Tên học phần

Mã học  

phần

CĐR về kiến  

thức

CĐR về kỹ  

năng

CĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

58 Công nghệ Java 191032009 1
59Data Mining (khai phá dữ liệu)191032012 1
60Cơ sở dữ liệu hướng đối  tượng191032007 1
61Khái quát về giải thuật song  song191032024 1
62 Công nghệ Java cho di động 191032011 1
63Điện toán đám mây và ứng  dụng191032013 1
64 Lập trình mạng 191032034 1
2. Chuyên ngành Tin học  ứng dụng
65 Quản trị dự án 191032078 1
66Cơ sở công nghệ của hệ 

thống kế toán máy

191032003 1
67Cơ sở công nghệ của thương  mại điện tử191032006 1
68Cơ sở công nghệ của hệ 

thống ngân hàng máy

191032004 1
69Cơ sở công nghệ của nhận  dạng sinh học191032005 1
70Công nghệ Java cho các thiết  bị phi máy tính191032010 1
71 Lập trình nâng cao 191032072 1
72Lập trình Quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao191032035 1
III Kiến thức bổ trợ
aNgoại ngữ  

(Sinh viên chọn 1/3 ngoại  ngữ)

Tiếng Nga
73 Tiếng Nga 1 191244001 1
74 Tiếng Nga 2 191244002 1
75 Tiếng Nga 3 191244003 1

 

13

TT Chuẩn đầu ra 

Tên học phần

Mã học  

phần

CĐR về kiến  

thức

CĐR về kỹ  

năng

CĐR về thái độ  và trách nhiệm  nghề nghiệp

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Tiếng Trung
76 Trung 1 191264064 1
77 Trung 2 191264065 1
78 Trung 3 191264066 1
Tiếng Anh
79 HA1 191303011 1
80 HA2 191303012 1
81 HA3 191303013 1
82 HA4 211313025 1
IV Thực tập tốt nghiệp 191035998 2
Đồ án tốt nghiệp 191035999 2

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình  

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình Đào tạo 

  1. HIỆU TRƯỞNG 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

GS., TS. Vũ Văn Hóa

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp