CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định sô 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

 

 

ĐIỀU DƯỠNG - HUBT

  1. THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

1.1 Tên ngành đào tạo:  

– Tên tiếng Việt: Điều dưỡng  

– Tên tiếng Anh: Nursing 

1.2. Mã ngành: 7720301 

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học 

1.4. Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung 

1.5. Thời gian đào tạo: 04 năm 

1.6. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 153 tín chỉ (chưa kể khối lượng Giáo dục  thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh). 

Số tín chỉ bắt buộc: 145 tín chỉ 

– Số tín chỉ tự chọn: 8 tín chỉ 

1.7. Vị trí việc làm: 

– Các cơ sở y tế trong nước và nước ngoài; 

– Các cơ sở đào tạo nhân lực y tế; 

– Các cơ sở nghiên cứu về y tế. 

II.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO (PG – program goals) 

2.1. Mục tiêu chung 

Đào tạo cử nhân Điều dưỡng trình độ đại học theo định hướng ứng dụng.  Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học  chính trị và pháp luật; có phẩm chất chính trị, y đức chuẩn mực; có kiến thức  thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu về ngành Điều 

dưỡng; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp cử nhân điều dưỡng để thực hiện  chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe của Nhân dân; có kỹ năng giao tiếp ứng  xử cần thiết để xác định, đề xuất và tham gia giải quyết những vấn đề chăm sóc  sức khoẻ cộng đồng theo tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp; có kỹ năng dẫn dắt,  khởi nghiệp; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm  việc thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm với nhóm trong việc  hướng dẫn, truyền thông, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện  nhiệm vụ trong ngành; có sức khỏe hành nghề; có đủ năng lực Ngoại ngữ và  công nghệ thông tin để đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực điều dưỡng nhằm thích ứng với sự phát triển không ngừng của khoa học sức  khoẻ, công nghệ và hội nhập quốc tế. 

2.2. Mục tiêu cụ thể

Mã hoá  

mục tiêu

Mô tả nội dung
PG1 Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học  tự nhiên, khoa học chính trị và pháp luật; đạo đức nghề nghiệp; có  kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên  sâu của ngành Điều dưỡng như: kiến thức y học cơ sở (giải phẫu,  sinh lý, hóa sinh, vật lý-lý sinh, sinh học-di truyền, vi sinh vật, ký  sinh trùng, sinh lý bệnh-miễn dịch, mô phôi, tâm lý-đạo đức y học);  kiến thức cơ sở ngành điều dưỡng (định hướng nghề điều dưỡng,  điều dưỡng cơ sở, kiểm soát nhiễm khuẩn, giao tiếp, dinh dưỡng tiết chế, giao tiếp, nghiên cứu khoa học điều dưỡng; giáo dục sức  khỏe trong thực hành điều dưỡng); kiến thức ngành điều dưỡng  (chăm sóc sức khỏe người cao tuổi, phụ nữ, trẻ em, sức khỏe gia  đình, cộng đồng và người bệnh mắc các bệnh chuyên khoa nội,  ngoại, cấp cứu, hồi sức, truyền nhiễm, tâm thần, tai mũi họng, răng  hàm mặt, mắt, chăm sóc sức khỏe bằng y học cổ truyền, vật lý trị  liệu và phục hồi chức năng; quản lý điều dưỡng và nghiên cứu khoa  học điều dưỡng vào chăm sóc điều dưỡng toàn diện cho cá nhân,  gia đình và cộng đồng.
PG2 Có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp  vào quy trình điều dưỡng cho cá nhân, gia đình và cộng đồng; kỹ năng thực hành nghề nghiệp điều dưỡng: kỹ năng điều dưỡng cơ  bản, một số kỹ năng điều dưỡng chuyên khoa; kỹ năng phối hợp và  hỗ trợ các bác sĩ, nhân viên y tế khác thực hiện các kỹ thuật thăm  khám, chẩn đoán, điều trị, phục hồi sức khỏe (nội soi chẩn đoán,  nội soi điều trị, phẫu thuật, vật lý trị liệu, phục hồi chức năng…); 

có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để giao tiếp hiệu quả với  đồng nghiệp, người bệnh, gia đình và cộng đồng trong công tác,  trong tư vấn, giáo dục sức khỏe và người bệnh, gia đình, cộng  đồng; kỹ năng thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn phức tạp trong  lĩnh vực điều dưỡng; kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp cho mình và  cho người khác trong lĩnh vực điều dưỡng.

PG3 Có năng lực sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng cho  nhu cầu học tập, giao tiếp, nghiên cứu, các công việc thuộc lĩnh vực điều dưỡng và yêu cầu phát triển trong xu hướng hội nhập quốc tế và cách mạng 4.0. 
PG4 Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm, giải quyết công  việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi; khả năng 

 

2

chịu trách nhiệm cá nhân về các quyết định và can thiệp điều  dưỡng chịu trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá,  phổ biến kiến thức chuyên môn điều dưỡng và giám sát, quản lý,  đánh giá đối với nhóm và người khác thực hiện nhiệm vụ; khả năng  tiếp thu và tự đánh giá các nguồn thông tin phản hồi về công việc  của bản thân để chủ động xây dựng kế hoạch phát triển cá nhân,  tham gia các hoạt động học tập liên tục để cập nhật và ứng dụng  kiến thức, kỹ năng nâng cao chất lượng thực hành chăm sóc người  bệnh và sức khoẻ cộng đồng.

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CTĐT (PLO – Program learning outcomes) Sau khi học xong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Điều  dưỡng, người học đạt được các chuẩn đầu ra (PLO – Program Learning  Outcomes) sau đây:

Mã số 

CĐR 

Nội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra về kiến thức
PLO1 Vận dụng kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên,  khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong  tự nhiên và xã hội; Vận dụng được thế giới quan, phương pháp duy  vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời  sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội; hiểu và vận  dụng được mô hình phát triển kinh tế nền kinh tế thị trường định  hướng XHCN ở nước ta, quan điểm đường lối chính sách của Đảng  cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh  và pháp luật Việt Nam để giải quyết các vấn đề trong các hoạt động  kinh tế – chính trị – xã hội nói chung và các vấn đề liên quan đến  công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân nói riêng.
PLO2 Vận dụng được kiến thức y học cơ sở về giải phẫu, sinh lý, hóa sinh,  vật lý-lý sinh, dược lý, sinh học-di truyền, vi sinh vật, ký sinh trùng,  sinh lý bệnh-miễn dịch, mô phôi, tâm lý-đạo đức y học để giải thích  các hiện tượng bệnh lý và những thay đổi tâm sinh lý, sự hình thành 

 

bệnh tật và quá trình phục hồi sức khỏe của người bệnh.
PLO3 Vận dụng kiến thức toàn diện, chuyên sâu của ngành Điều dưỡng  như: điều dưỡng cơ sở, kiểm soát nhiễm khuẩn, dinh dưỡng- tiết  chế, giao tiếp, giáo dục sức khỏe; chăm sóc sức khỏe người cao tuổi,  phụ nữ, trẻ em, sức khỏe gia đình và cộng đồng; chăm sóc người  bệnh nội khoa, ngoại khoa, cấp cứu và hồi sức, truyền nhiễm, thần  kinh, tâm thần, tai mũi họng, răng hàm mặt, mắt; vật lý trị liệu và  phục hồi chức năng và chăm sóc người bệnh bằng y học cổ truyền;  quản lý điều dưỡng…vào thực hiện các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản,  sơ cứu, cấp cứu và một số kỹ thuật điều dưỡng chuyên khoa.
PLO4 Vận dụng kiến thức về tâm lý, các nguyên tắc đạo đức, giao tiếp,  giáo dục sức khỏe; các kiến thức dịch tễ học, sức khỏe môi trường,  sức khỏe và hành vi con người, sức khỏe gia đình và cộng đồng …vào chăm sóc sức khỏe cho cá nhân, gia đình và cộng đồng phù  hợp với văn hóa, tín ngưỡng của đối tượng chăm sóc, đảm bảo an  toàn, hiệu quả.
PLO5 Vận dụng các kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành vào lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, giám sát và đánh giá các hoạt động chuyên  môn của ngành Điều dưỡng. 
Chuẩn đầu ra về kỹ năng
PLO6 Xác định đúng tình trạng sức khỏe, lập và thực hiện kế hoạch chăm  sóc, chế độ dinh dưỡng, sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.
PLO7 Thực hiện các kỹ thuật sơ cấp cứu, các kỹ thuật điều dưỡng cơ bản  cho cá nhân, gia đình và cộng đồng một cách chính xác, khẩn trương và an toàn.
PLO8 Sử dụng hiệu quả nhân lực, trang thiết bị, vật tư y tế tiêu hao, thuốc  và môi trường chăm sóc an toàn vào thực hành chăm sóc sức khoẻ cho cá nhân, gia đình và cộng đồng.

 

4

PLO9 Có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm  việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện  những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp trong công tác chăm sóc sức  khỏe; giao tiếp hiệu quả với đồng nghiệp và giao tiếp, tư vấn, giáo  dục sức khỏe hiệu quả với cá nhân, gia đình và cộng đồng.
PLO10 Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp tạo việc làm cho mình và cho  người khác; kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn  thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; kỹ năng  phản biện, phê phán và sử dụng các biện pháp thay thế trong điều  kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi để đề xuất được các  giải pháp trong việc thực hiện các nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp  của ngành Điều dưỡng.
PLO11 Có năng lực ngoại ngữ đạt bậc 3/6 Khung năng lực Ngoại ngữ Việt  Nam đáp ứng yêu cầu về nghiên cứu, học tập và làm việc trong hoạt động của ngành Điều dưỡng. 

Sử dụng công nghệ thông tin thực hiện các công việc chuyên môn  điều dưỡng như: sử dụng dịch vụ cơ bản của internet, một số phần  mềm ứng dụng trong lĩnh vực điều dưỡng và chăm sóc sức khoẻ;  tìm kiếm và trao đổi thông tin, hoàn thành các nhiệm vụ cụ thể của  cá nhân và tập thể trong lĩnh vực điều dưỡng và chăm sóc sức khoẻ.

Chuẩn đầu ra về mức tự chủ và trách nhiệm 
PLO12 Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm trong điều kiện  làm việc thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với  nhóm trong công tác điều dưỡng để hoàn thành nhiệm vụ được giao; tôn trọng, chân thành hợp tác với đồng nghiệp; giữ gìn và phát huy  truyền thống tốt đẹp của ngành.
PLO13 Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân; khả năng hướng dẫn, kiểm tra,  giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ của ngành Điều 

 

5

dưỡng.
PLO14 Thể hiện tác phong chuyên nghiệp, tinh thần phục vụ, trách nhiệm  công dân, thấu cảm, tôn trọng, cẩn trọng trong việc ra quyết định,  giải quyết vấn đề lấy con người làm trung tâm, hướng tới an toàn  sức khỏe cá nhân, gia đình và cộng đồng.
PLO15 Có khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý nhân lực, vật tư thiết  bị y tế, thuốc, môi trường chăm sóc; đánh giá, phân tích được chất  lượng công việc và cải thiện các hoạt động chuyên môn điều dưỡng. 

 

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT
Mục tiêu 

Chuẩn đầu ra

PG1 PG2 PG3 PG4
CĐR về kiến thứcPLO1 1
PLO2 1
PLO3 32
PLO4 2
PLO5 1
CĐR về kỹ năngPLO62
PLO7 32
PLO8 32
PLO92
PLO10 22
PLO11 3
CĐR về mức tự PLO12 12

 

chủ và trách nhiệm PLO1323
PLO1413
PLO15 2

 

Trọng đó các trọng số: 

Trọng số 1: Thể hiện mối liên kết 

Trọng số 2: Thể hiện mối liên kết này là chặt chẽ 

Trọng số 3: Thể hiện mối liên kết này là rất chặt chẽ 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT Tên học phầnMã học  

phần

Số 

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/ 

Thực  

tập

Thực  

hành 

NCS

TỔNG  số tiết
IKiến thức giáo dục  đại cương 13
1Kinh tế chính trị Mác  – Lê Nin 191092038 24 32
2Triết học Mác – 

Lênin 

191283001 37 45
3Chủ nghĩa xã hội  

khoa học

191282007 22 30
4Tư tưởng Hồ Chí  

Minh 

191282004 22 30
5Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam 191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 30 30
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp108
Kiến thức cơ sở 28
Hoá sinh 191402001 15 30 45Kiến  

thức giáo  dục đại  

cương

Vật lý – Lý sinh 191402003 15 30 45Kiến  

thức giáo  dục đại  

cương

Sinh học – Di truyền 191402002 27 18 45Kiến  

thức giáo  dục đại 

 

TT Tên học phầnMã học  

phần

Số 

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/ 

Thực  

tập

Thực  

hành 

NCS

TỔNG  số tiết
cương

0

Vi sinh vật 191402004 23 15 38Kiến  

thức giáo  dục đại  

cương

1

Ký sinh trùng 191402049 22 15 37Kiến  

thức giáo  dục đại  

cương

2

Giải phẫu 191403006 30 30 60Kiến  

thức giáo  dục đại  

cương

3

Mô Phôi 191402048 20 20 40 Giải  

phẫu

1 

4

Sinh lý 191403007 30 30 60 Mô phôi

5

Sinh lý bệnh – Miễn  dịch 191403008 38 15 53Giải  

phẫu,  

Mô phôi

6

Dược lý 191403011 30 30 60Sinh lý  

bệnh – 

Miễn  

dịch

1 

7

Tâm lý – Đạo đức y  học191402043 30 30 Dược lý
1 

8

Xác xuất và thống kê  Y học191272006 45 45Tâm lý – 

Đạo đức  

y học

bKiến thức cơ sở 

ngành 

18
1 

9

Định hướng nghề 

Điều dưỡng

211402001 15 30 45Xác xuất  

và thống  

kê Y học

2 

0

Điều dưỡng cơ cơ sở 1191404014 30 60 90Định  

hướng  

nghề 

Điều  

dưỡng

2 

1

Điều dưỡng cơ cơ sở 2191404015 30 60 90Điều  

dưỡng  

cơ cơ sở 

1

2 

2

Kiểm soát nhiễm  

khuẩn trong thực  

hành điều dưỡng

191402017 15 15 22.5 52.5Điều  

dưỡng  

cơ cơ sở  

2

3

Giao tiếp trong thực  hành điều dưỡng191402044 15 30 45Kiểm  

soát  

nhiễm  

khuẩn  

trong  

thực  

hành  

điều 

 

8

TT Tên học phầnMã học  

phần

Số 

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/ 

Thực  

tập

Thực  

hành 

NCS

TỔNG  số tiết
dưỡng

4

Dinh dưỡng – Tiết  chế191402009 15 30 45Giao tiếp  trong  

thực  

hành  

điều  

dưỡng

5

Giáo dục sức khoẻ trong thực hành điều  dưỡng191402045 15 30 45Dinh  

dưỡng – 

Tiết chế

Kiến thức ngành 54
c1 Học phần bắt buộc 46

6

Chăm sóc người bệnh  Nội khoa 1 211404018 30 30 45 105Giáo dục  sức khoẻ 

trong  

thực  

hành  

điều  

dưỡng

7

Chăm sóc người bệnh  Nội khoa 2 211403019 30 30 45 105Chăm  

sóc  

người  

bệnh Nội  khoa 1

8

Chăm sóc người bệnh  ngoại khoa 1 211404020 30 30 45 105Chăm  

sóc  

người  

bệnh Nội  khoa 2

9

Chăm sóc người bệnh  ngoại khoa 2 211403021 30 30 45 105Chăm  

sóc  

người  

bệnh  

ngoại  

khoa 1

0

Chăm sóc sức khoẻ Phụ nữ211404023 30 30 45 105Chăm  

sóc  

người  

bệnh  

ngoại  

khoa 2

1

Chăm sóc trẻ em 211404025 30 30 45 105Chăm  

sóc sức  

khoẻ phụ 

nữ

2

Chăm sóc người bệnh  Mắt – Tai – Mũi – Họng211402039 15 15 22.5 52.5Chăm  

sóc trẻ 

em

3

Chăm sóc người bệnh  Răng – Hàm – Mặt211402040 15 15 22.5 52.5Chăm  

sóc  

người  

bệnh  

Mắt – 

Tai – 

Mũi – 

Họng

 

9

TT Tên học phầnMã học  

phần

Số 

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/ 

Thực  

tập

Thực  

hành 

NCS

TỔNG  số tiết

4

Chăm sóc người bệnh  Truyền nhiễm211402029 15 15 22.5 52.5Chăm  

sóc  

người  

bệnh  

Răng – 

Hàm – 

Mặt

5

Chăm sóc sức khoẻ Tâm thần211402028 15 15 22.5 52.5Chăm  

sóc  

người  

bệnh  

Truyền  

nhiễm

6

Chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi211402027 15 15 22.5 52.5Chăm  

sóc sức  

khoẻ 

Tâm  

thần

7

Chăm sóc Cấp cứu và  Hồi sức tích cực211402030 15 15 22.5 52.5Chăm  

sóc sức  

khoẻ 

người  

cao tuổi

8

Vật lý trị liệu và phục  hồi chức năng 211402031 15 15 22.5 52.5Chăm  

sóc Cấp  

cứu và  

Hồi sức  

tích cực

9

Chăm sóc sức khoẻ  bằng Y học cổ truyền211402034 15 15 22.5 52.5Vật lý trị 

liệu và  

phục hồi  

chức  

năng

0

Quản lý điều dưỡng 191402013 15 30 45Chăm  

sóc sức  

khoẻ  

bằng Y  

học cổ 

truyền

1

Nghiên cứu khoa học  điều dưỡng211402047 15 30 45Quản lý  

điều  

dưỡng

2

Chăm sóc SK gia  

đình và cộng đồng

191402026 15 30 45Nghiên  

cứu khoa  học điều  

dưỡng

c2Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 4/10  học phần)8

3

Sức khoẻ môi trường 191402010 15 30 45

4

Nâng cao sức khoẻ và hành vi con người191402012 15 30 45

5

Dịch tễ học 191402005 15 30 45

6

Chăm sóc sức khoẻ người có bệnh mãn  tính211402701 15 15 22.5 52.5

 

10

TT Tên học phầnMã học  

phần

Số 

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/ 

Thực  

tập

Thực  

hành 

NCS

TỔNG  số tiết

7

Chăm sóc sức khoẻ bà mẹ sau đẻ và trẻ sơ sinh211402704 15 15 22.5 52.5

8

Chăm sóc sức khoẻ người bệnh thần kinh 211402002 15 15 22.5 52.5

9

Chăm sóc sức khoẻ người bệnh bỏng211402003 15 15 22.5 52.5

0

Chăm sóc sức khoẻ người bệnh trong  

thảm hoạ

211402004 15 15 22.5 52.5

1

Thực hành chăm sóc  sức khoẻ Nội khoa 211402702 90 90

2

Thực hành chăm sóc  sức khoẻ Ngoại khoa 211402703 90 90
dKiến thức chuyên  ngành 

(Sinh viên chọn 1  

trong 3 chuyên  

ngành)

8
1. Điều dưỡng Nội  Khoa 8

3

Điều dưỡng Nội hô  hấp211402005 15 15 22.5 52.5Các Học  

phần tự 

chọn

4

Điều dưỡng Nội tim  mạch 211402006 15 15 22.5 52.5Các Học  

phần tự 

chọn

5

Điều dưỡng Nội tiêu  hoá 211402007 15 15 22.5 52.5Các Học  

phần tự 

chọn

6

Điều dưỡng Nội tiết  niệu, khớp, nội tiết211402008 15 15 22.5 52.5Các Học  

phần tự 

chọn

2. Điều dưỡng Ngoại  Khoa 8

7

Điều dưỡng Ngoại  tiêu hoá 211402009 15 15 22.5 52.5Các Học  

phần tự 

chọn

8

Điều dưỡng Ngoại  lồng ngực – Tim  

mạch

211402011 15 15 22.5 52.5Các Học  

phần tự 

chọn

9

Điều dưỡng Ngoại  tiết niệu – Thần kinh 211402012 15 15 22.5 52.5Các Học  

phần tự 

chọn

0

Điều dưỡng Ngoại  chấn thương chỉnh  hình211402013 15 15 22.5 52.5Các Học  

phần tự 

chọn

 

11

TT Tên học phầnMã học  

phần

Số 

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/ 

Thực  

tập

Thực  

hành 

NCS

TỔNG  số tiết
3. Điều dưỡng người  cao tuổi8

1

Điều dưỡng người  cao tuổi có bệnh tâm  thần211402014 15 15 22.5 52.5Các Học  

phần tự 

chọn

2

Điều dưỡng người  cao tuổi có bệnh thần  kinh211402015 15 15 22.5 52.5Các Học  

phần tự 

chọn

3

Điều dưỡng người  cao tuổi có bệnh mãn  tính211402016 15 15 22.5 52.5Các Học  

phần tự 

chọn

4

Chăm sóc giảm nhẹ 211402018 15 30 45Các Học  

phần tự 

chọn

II 

I

Kiến thức bổ trợ 22
aNgoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/5  ngoại ngữ)

12
Tiếng Nga 12

5

Tiếng Nga 1 191244001 60 60

6

Tiếng Nga 2 191244002 60 60

7

Tiếng Nga 3 191244003 60 60
Tiếng Hàn 12

8

Thực hành tiếng Hàn  1201244006 60 60

9

Thực hành tiếng Hàn  2201244007 60 60

0

Thực hành tiếng Hàn  3201244008 60 60
Tiếng Nhật 12

1

Nhật 1 191254023 60 60

2

Nhật 2 191254024 60 60

3

Nhật 3 191254025 60 60

 

12

TT Tên học phầnMã học  

phần

Số 

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/ 

Thực  

tập

Thực  

hành 

NCS

TỔNG  số tiết
Tiếng Trung 12

4

Trung 1 191264064 60 60

5

Trung 2 191264065 60 60

6

Trung 3 191264066 60 60
Tiếng Anh 12
Tin học 10

7

Tin 1 191032079 15 45 60

8

Tin 2 191032080 15 45 60

9

Tin 3 191033081 15 75 90

0

Tin 4 191033082 15 75 90

V

Thực tập tốt nghiệp 4

1

TTTN Điều Dưỡng  Nội khoa 211401019 45 45Các Học  

phần  

Chuyên  

ngành

2

TTTN Điều Dưỡng  Ngoại khoa 211401020 45 45Các Học  

phần  

Chuyên  

ngành

3

TTTN Điều Dưỡng  Sản phụ khoa 211401021 45 45Các Học  

phần  

Chuyên  

ngành

4

TTTN Điều Dưỡng  Nhi khoa 211401022 45 45Các Học  

phần  

Chuyên  

ngành

VKhoá luận tốt  

nghiệp  

(Sinh viên không làm  khoá luận thì học các  học phần sau)

211406999 6Các Học  

phần  

Thực tập  

tốt  

nghiệp

5

Sinh lý nâng cao 211401023 15 15Các Học  

phần  

Thực tập  

tốt  

nghiệp

6

Dược lý nâng cao 211401011 15 15Các Học  

phần  

Thực tập  

tốt  

nghiệp

 

13

TT Tên học phầnMã học  

phần

Số 

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài tập)

Semi 

nar

Thực  

hành/ 

Thực  

tập

Thực  

hành 

NCS

TỔNG  số tiết

7

Điều dưỡng Nội khoa 211401053 15 15Các Học  

phần  

Thực tập  

tốt  

nghiệp

8

Điều dưỡng Ngoại  Khoa 211401055 15 15Các Học  

phần  

Thực tập  

tốt  

nghiệp

9

Điều dưỡng Sản phụ Khoa 211401056 15 15Các Học  

phần  

Thực tập  

tốt  

nghiệp

0

Điều dưỡng Nhi  

Khoa 

211401054 15 15Các Học  

phần  

Thực tập  

tốt  

nghiệp

Tổng cộng 153
Điều kiện Tốt  

nghiệp

1Giáo dục quốc phòng  – an ninh 191144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 191062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 191062002 30 30 60

 

14

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
HỌC PHẦNMÃ HỌC  PHẦNCĐR về kiến thức CĐR về kỹ năng CĐR về mức tự chủ và trách nhiệm
PL 

1

PL 

2

PL 

3

PL 

4

PL 

5

PL 

6

PL 

7

PL 

8

PL 

9

PL 

10

PL 

11

PLO 

12

PLO 

13

PLO 

14

PLO 

15

Kinh tế chính trị Mác – Lê Nin191092038 1
Triết học Mác – 

Lênin

191283001 1
Chủ nghĩa xã hội  khoa học191282007 1
Tư tưởng Hồ Chí  Minh191282004 1
Lịch sử Đảng  

Cộng sản Việt  

Nam

1912820061
Pháp luật đại  

cương

211102004 1
Hoá sinh 191402001 1
Vật lý – Lý sinh 191402003 1
Sinh học – Di  

truyền

191402002 1
Vi sinh vật 191402004 1
Ký sinh trùng 191402049 1
Giải phẫu 191403006 1
Mô Phôi 191402048 1
Sinh lý 191403007 1
Sinh lý bệnh – 

Miễn dịch

191403008 1
Dược lý 191403011 1
Tâm lý – Đạo đức  y học191402043 2
Xác xuất và thống  kê Y học191272006 1
Định hướng nghề Điều dưỡng211402001 2
Điều dưỡng cơ cơ  sở 1191404014 1
Điều dưỡng cơ cơ  sở 2191404015 1
Kiểm soát nhiễm  khuẩn trong thực  hành điều dưỡng1914020171
Giao tiếp trong  

thực hành điều  

dưỡng

1914020441
Dinh dưỡng – Tiết 191402009 1

 

15 

chế
Giáo dục sức khoẻ trong thực hành  điều dưỡng19140204532311
Chăm sóc người  bệnh Nội khoa 121140401823211
Chăm sóc người  bệnh Nội khoa 221140301923211
Chăm sóc người  bệnh ngoại khoa 121140402023211
Chăm sóc người  bệnh ngoại khoa 221140302123211
Chăm sóc sức  

khoẻ Phụnữ

211404023222211
Chăm sóc trẻ em 21140402523211
Chăm sóc người  bệnh Mắt – Tai – Mũi –Họng21140203923211
Chăm sóc người  bệnh Răng – Hàm  –Mặt21140204023211
Chăm sóc người  bệnh Truyền  

nhiễm

21140202922311
Chăm sóc sức  

khoẻ Tâm thần

21140202822311
Chăm sóc sức  

khoẻ người cao  

tuổi

21140202712321
Chăm sóc Cấp cứu  và Hồi sức tích  

cực

21140203023311
Vật lý trị liệu và  phục hồi chức  

năng

21140203122311
Chăm sóc sức  

khoẻ bằng Y học  cổ truyền

21140203422311
Quản lý điều  

dưỡng

19140201313212
Nghiên cứu khoa  học điều dưỡng21140204711212
Chăm sóc SK gia  đình và cộng đồng19140202623211
Sức khoẻ môi  

trường

19140201021211
Nâng cao sức  

khoẻ và hành vi  con người

19140201221211
Dịch tễhọc19140200532111
Chăm sóc sức  

khoẻ người có  

bệnh mãn tính

21140270123211

 

16

Chăm sóc sức  

khoẻ bà mẹ sau đẻ và trẻ sơ sinh

211402704222211
Chăm sóc sức  

khoẻ người bệnh  thần kinh

21140200222311
Chăm sóc sức  

khoẻ người bệnh  bỏng

21140200323211
Chăm sóc sức  

khoẻ người bệnh  trong thảm hoạ

21140200423311
Thực hành chăm  sóc sức khoẻNội  khoa21140270223212
Thực hành chăm  sóc sức khoẻ 

Ngoại khoa

21140270332112
Điều dưỡng Nội  hô hấp21140200523211
Điều dưỡng Nội  tim mạch21140200623211
Điều dưỡng Nội  tiêu hoá21140200723211
Điều dưỡng Nội  tiết niệu, khớp, nội  tiết21140200823211
Điều dưỡng Ngoại  tiêu hoá21140200923211
Điều dưỡng Ngoại  lồng ngực – Tim  mạch21140201123211
Điều dưỡng Ngoại  tiết niệu – Thần  kinh21140201223211
Điều dưỡng Ngoại  chấn thương chỉnh  hình21140201323211
Điều dưỡng người  cao tuổi có bệnh  tâm thần2114020141231
Điều dưỡng người  cao tuổi có bệnh  thần kinh2114020151231
Điều dưỡng người  cao tuổi có bệnh  mãn tính21140201623211
Chăm sóc giảm  

nhẹ

21140201811231
Tiếng Anh11221

 

17

Tin học
Tin 1 191032079 1
Tin 2 191032080 1
Tin 3 191033081 1
Tin 4 191033082 1
TTTN Điều  

Dưỡng Nội khoa

211401019 2
TTTN Điều  

Dưỡng Ngoại  

khoa

2114010202
TTTN Điều  

Dưỡng Sản phụ 

khoa

2114010211
TTTN Điều  

Dưỡng Nhi khoa

211401022 1
Sinh lý nâng cao 211401023 1
Dược lý nâng cao 211401011 1
Điều dưỡng Nội  khoa211401053 3
Điều dưỡng Ngoại  Khoa211401055 2
Điều dưỡng Sản  phụ Khoa211401056 2
Điều dưỡng Nhi  Khoa211401054 1

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt: 

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra chương trình. 

– PG: Program Goals: Mục tiêu chương trình. 

– CĐR: Chuẩn đầu ra. 

– CTĐT: Chương trình đào tạo. 

  1. HIỆU TRƯỞNG 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

GS.TS. Vũ Văn Hoá