CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH DƯỢC SỸ – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

 

DƯỢC SỸ - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 
  2. Tên ngành đào tạo: Dược học  
  3. Tên tiếng Anh: Pharmacy 
  4. Mã ngành: 7720201 
  5. Trình độ đào tạo: Đại học 
  6. Thời gian đào tạo: 05 năm 
  7. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 187 (Chưa kể khối lượng Giáo dục thể chất  và Giáo dục Quốc phòng – An ninh) 
  8. Vị trí việc làm: 

Sinh viên ra trường có thể làm việc tại các nhà máy sản xuất thuốc, các nhà  máy sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe, các công ty cung ứng phân phối thuốc,  các trung tâm kiểm nghiệm thuốc, Khoa Dược tại các bệnh viện tuyến trung ương,  tuyến tỉnh, tuyến huyện, các cơ sở bán lẻ thuốc, cơ quan quản lý thuốc tuyến Trung  ương, địa phương và các trường đào tạo Y, Dược. 

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO (PG- program goals) 
  2. Mục tiêu chung 

Đào tạo Dược sỹ trình độ đại học theo định hướng ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học chính trị và pháp  luật; có các kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu  của ngành Dược học; có kỹ năng thực hành của ngành Dược học; có kỹ năng nhận  thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan đến ngành  Dược học; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp 

trong lĩnh vực y – dược học; có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp; có khả năng làm việc  độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá  nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức,  giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Dược học; có đủ năng lực 

Ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực Y – Dược học. 

  1. Mục tiêu cụ thể
Mã hóa  mục tiêuMô tả nội dung
PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, có kiến thức về chính trị và  pháp luật; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn  diện, chuyên sâu của ngành Dược như: Dược liệu, hóa dược, kiểm  nghiệm thuốc, dược lý, dược lâm sàng, sản xuất thuốc, dược học cổ 

truyền; bào chế, sản xuất thuốc và các nguyên liệu làm thuốc, quản lý,  cung ứng thuốc và sử dụng thuốc đáp ứng các chuẩn năng lực cơ bản  của Dược sỹ Việt Nam.

PG2Có kỹ năng thực hành của ngành Dược học trong thực hiện hoạt  động: Dược công nghiệp, dược lâm sàng, dược liệu và dược cổ truyền, bào chế và cung ứng thuốc,…; có kỹ năng nhận thức liên quan  đến phản biện, phân tích, tổng hợp chuyên sâu về Dược học; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp của ngành Dược học; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp trong lĩnh  vực Dược.
PG3Có đủ năng lực công nghệ thông tin, ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong  giao tiếp, nghiên cứu và trong công việc thuộc ngành Dược học.
PG4Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm trong điều kiện  làm việc thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của ngành  Dược học; có khả năng chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với  nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát  người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Dược học; có khả năng  tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh vực Y – Dược. 

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PLO- Program  learning outcomes) 

Sau khi học xong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Dược học, người  học đạt được các chuẩn đầu ra ( PLO – Program learning outcomes) sau đây:

Mã số 

CĐR

Nội dung Chuẩn đầu ra
Về kiến thức
PLO1 Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; vận dụng  phương pháp luận duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong  thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội, phát triển kinh tế, quan điểm đường lối chính sách của Đảng CSVN và  Nhà nước Việt Nam, tư tưởng HCM và pháp luật Việt Nam giải quyết  các vấn đề trong các hoạt động kinh tế – chính trị – xã hội nói chung và  các vấn đề liên qua đến công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân.
PLO2 Vận dụng được các kiến thức khoa học tự nhiên như: Toán xác suất  thống kê, Vật lý, Hóa học, Thực vật dược, Sinh học, Môi trường … để tiếp thu và giải quyết các vấn đề thuộc khối kiến thức ngành Dược học.
PLO3 Vận dụng các kiến thức về giải phẫu, sinh lý, bệnh học, vi sinh, hóa  sinh, miễn dịch, … để giải thích và đánh giá được tác động, chuyển hóa  của thuốc đối với các cơ quan, bộ phận trong cơ thể người bình thường  và người bệnh.
PLO4 Vận dụng các kiến thức về dược liệu, hóa dược, kiểm nghiệm thuốc,  dược lý, dược lâm sàng, sản xuất thuốc, bào chế thuốc, dược học cổ truyền,… để xây dựng công thức, quy trình sản xuất, chiết xuất dược  liệu, bào chế thuốc cổ truyền, đánh giá chất lượng của một số thuốc tân  dược thông thường.
PLO5 Vận dụng các kiến thức về chính sách Dược, các mô hình tổ chức ngành  Dược học, các chính sách về sức khỏe liên quan đến Dược để tổ chức  quản lý các doanh nghiệp sản xuất và phân phối dược phẩm và thực  phẩm bảo vệ chăm sóc sức khỏe .
PLO6 Vận dụng các kiến thức về dược lý, dược lâm sàng, xét nghiệm lâm sàng,  độc chất học lâm sàng, sinh dược học các dạng thuốc….để tư vấn và giải  quyết các vấn đề liên quan đến sử dụng thuốc an toàn hợp lý cho bệnh 

 

nhân và cộng đồng.
Về kỹ năng
PLO7 Có kỹ năng quản lý Dược và kiểm tra việc quản lý Dược tại các cơ sở y  tế. Có kỹ năng xây dựng và triển khai kế hoạch về công tác Dược trong  các cơ sở y tế, cộng đồng và các chương trình y tế quốc gia. Có kỹ năng  tư vấn và hướng dẫn cho nhân viên y tế và cộng đồng về sử dụng thuốc  an toàn và hợp lý. Có kỹ năng thu thập, phân tích, tổng hợp, đánh giá và  phổ biến được các thông tin liên quan đến thuốc và thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
PLO8 Có kỹ năng bào chế, sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc, mỹ phẩm và  các thực phẩm bảo vệ sức khỏe.
PLO9 Có kỹ năng xây dựng danh mục thuốc và phác đồ điều trị chính xác cho  người bệnh, theo dõi, giám sát việc sử dụng thuốc trên người bệnh; có kỹ năng phân tích cách dùng thuốc trong một số ca lâm sàng; tư vấn, hướng  dẫn sử dụng thuốc hợp lý cho nhân viên y tế, bệnh nhân và khách hàng  tại các cơ sở bán lẻ thuốc; có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới  người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng  trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp về Dược; giao  tiếp tốt với thầy thuốc, người bệnh và khách hàng để tư vấn sử dụng  thuốc an toàn, hợp lý.
PLO10 Có kỹ năng quản lý chất lượng thuốc và nguyên liệu làm thuốc trong sản  xuất, phân phối, cung ứng thuốc; kỹ năng đo lường và cho ý kiến để xử lý được các số liệu trong nghiên cứu đảm bảo chất lượng thuốc và  nguyên liệu làm thuốc.
PLO11 Có kỹ năng nuôi trồng, chế biến, kiểm nghiệm các nguyên liệu thực vật,  động vật, vi sinh vật cho sản xuất thuốc; có kỹ năng sản xuất, tư vấn,  hướng dẫn sử dụng được một số dược liệu và chế phẩm có nguồn gốc  dược liệu; kỹ năng kết hợp sử dụng Đông Tây Y thành thạo để phục vụ 

cộng đồng.

PLO12 Có kỹ năng lựa chọn thuốc, mua sắm thuốc hợp lý và phù hợp với các  quy định; kỹ năng phân phối, cấp phát và tồn trữ thuốc, quản lý sử dụng  thuốc theo đúng các quy định của Pháp luật và các quy định của Bộ Y tế.
PLO13 Có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm  việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những  nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp; có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo  việc làm cho mình và người khác liên quan đến ngành Dược học. 

 

4

PLO14 Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu trong lĩnh vực  bảo vệ sức khỏe như: Tiếp cận, sử dụng dịch vụ cơ bản của internet, một  số phần mềm ứng dụng trong ngành Dược để tìm kiếm và trao đổi thông  tin, hoàn thành các nhiệm vụ cụ thể của cá nhân và tập thể trong lĩnh vực  Y-Dược. Có năng lực ngoại ngữ đạt bậc 3/6 Khung năng lực Ngoại ngữ Việt Nam.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO15 Có khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá,  nhận định và cải thiện hiệu quả các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông  thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật trong lĩnh vực Dược.
PLO16 Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân; có khả năng kiểm tra, hướng dẫn, giám sát  những người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực chuyên môn Dược.
PLO17 Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, phát triển nhóm  trong điều kiện làm việc phức tạp và luôn thay đổi của lĩnh vực dược;  chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm để thực hiện  những công việc được giao.

 

5

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT
STT Mục tiêu Chuẩn đầu raPG1 PG2 PG3 PG4
1Chuẩn đầu ra về  kiến thứcPLO1 1
PLO2 1
PLO3 1
PLO4 1
PLO5 1
PLO6 1
7Chuẩn đầu ra về  kỹ năngPLO7 2
PLO8 1
PLO9 2
10 PLO10 1
11 PLO11 1
12 PLO12 2
13 PLO13 1
16 PLO14 3
17 Chuẩn đầu ra về  mức tự chủ và  trách nhiệm PLO15 2
18 PLO16 3
20 PLO17 3

 

Trong đó các trọng số: 

Trọng số 1: Thể hiện có mối liên kết 

Trọng số 2: Thể hiện mối liên kết này là chặt chẽ 

Trọng số 3: Thể hiện mối liên kết này là rất chặt chẽ

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượng Học  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài tập)

SeminarThực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục  đại cương 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin 191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội khoa  học191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí  

Minh

191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp134

Kiến thức cơ sở 

Xác suất thống kê 

191273005 57 

60 60
Vật lý đại cương 191214001 45 30 75
Hoá vô cơ 1 191213002 30 30 60
10 Hoá vô cơ 2 191213003 30 30 60 Hoá vô  cơ 1
11 Sinh học đại cương 191213004 30 30 60
12 Môi trường 191212005 30 30
13 Hoá sinh 191213006 30 30 60
14 Hoá hữu cơ 1 191213007 30 30 60 Hoá vô  cơ 2
15 Hoá hữu cơ 2 191213008 30 30 60
16 Hoá phân tích 1 191213009 30 30 60 Hoá vô  cơ 2
17 Hoá phân tích 2 191213010 30 30 60 Hoá  

phân  

tích 1

18 Giải phẫu 191213068 30 30 60
19 Sinh lý 191213012 30 30 60
20 Vi sinh 211212013 23 15 38
21 Ký sinh trùng 211212014 22 15 37
22 Sinh lý bệnh và miễn  dịch211213069 38 15 53
23 Hoá lý dược 191214016 45 30 75 Hoá vô  cơ 2

 

24 Bệnh học 19121301745 45
25 Thực vật dược 19121406445 30 75 Sinh  

học đại  cương

26 

Kiến thức ngành 

Dược học cổ truyền 

21121301957 

30 30 60 Dược  

liệu 1 Dược  

liệu 2

27 Dược liệu 1 21121402045 30 75 Thực  

vật  

dược

28 Dược liệu 2 19121302130 30 60 Thực  

vật  

dược

29 Hoá dược 1 19121302230 30 60 Hoá  

hữu cơ 2

30 Hoá dược 2 19121302330 30 60 Hoá  

hữu cơ 2

31 Bào chế và sinh dược  học 119121302430 30 60 Hoá  

dược 1 Hoá  

dược 2

32 Bào chế và sinh dược  học 219121302530 30 60 Hoá  

dược 1 Hoá  

dược 2

33 Pháp chế dược 19121302645 45
34 Kinh tế Dược 21121307045 45
35 Dược lý 1 19121202830 30
36 Dược lý 2 19121302930 30 60
37 Độc chất học 19121206530 30
38 Kiểm nghiệm dược  phẩm19121303230 30 60 Hoá  

phân  

tích 2

39 Thực hành dược khoa 21121203315 30 30
40 Dược động học 19121203430 30
41 Dược xã hội học 19121203830 30
42 Môi trường và sức  

khỏe

21121200130 30
43 Các phương pháp phân  tích quang phổ21121200330 30
44 Chiến lược phát triển  ngành Dược21121200430 30
45 Phương pháp nghiên  cứu khoa học21121200530 30

 

8

46 Dược lâm sàng 1 21121307145 45
47 Công nghệ sản xuất  thuốc21121200630 30
Kiến thức chuyên  ngành 

(Sinh viên chọn 1  

trong 3 chuyên ngành)

20
48 1. Quản lý và cung  ứng thuốc 

Các thực hành tốt  

(GDP – GSP – GPP)

21121204020 

30 30
49 Quản trị doanh nghiệp  dược19121307445 45
50 Marketing và Thị  

trường dược phẩm

19121304145 45
51 Đảm bảo chất lượng  thuốc21121204530 30
52 Dược lâm sàng 2 19121307230 30 60
53 Dược cộng đồng 21121304745 45
54 Quản lý dược bệnh  viện21121204930 30
55 Mỹ phẩm – Thực phẩm  bảo vệ sức khỏe21121205030 30
56 2. Sản xuất thuốc 

Các thực hành tốt  

(GMP – GLP – GSP – GACP)

21121200720 

30 30
57 Sản xuất thuốc 1 21121403560 60
58 Sản xuất thuốc 2 21121207330 30
59 Sản xuất thuốc 3 21121306730 45 75
60 Các hệ trị liệu mới 21121205130 30
61 Quản trị doanh nghiệp  dược19121307445 45
62 Độ ổn định – Tuổi thọ  thuốc21121205530 30
63 Bao bì dược phẩm 21121205630 30
64 3. Dược lý – Dược lâm  sàng 

Dược lâm sàng 2 

19121307220 

30 30 60
65 Sử dụng thuốc trong  điều trị21121400860 60
66 Thông tin thuốc và  cảnh giác dược21121204830 30
67 Mỹ phẩm – Thực phẩm  bảo vệ sức khỏe21121205030 30
68 Xét nghiệm lâm sàng 21121200930 30
69 Độc chất học lâm sàng 21121201030 30

 

9

70 Kháng sinh và nhiễm  trùng bệnh viện21121201130 30
71 Sinh dược học các  

dạng thuốc

21121301245 45
III Kiến thức bổ trợ 24 
Ngoại ngữ 12
Tiếng Anh 12

72 

Tin học 

Tin 1 

19103207910 

15 45 60
73 Tin 2 19103208015 45 60
74 Tin 3 19103308115 75 90
75 Tin 4 19103308215 75 90

76 

Kĩ năng giao tiếp 

Kỹ năng giao tiếp  

ngành dược

191212057

30 30
IV 

77 

Thực tập tốt nghiệp Thực tập quản lý và  cung ứng thuốc (bệnh  viện, nhà thuốc, công  ty)211213042

135 135
78 Thực tập sản xuất  

thuốc tại xí nghiệp  dược phẩm

211213043135 135
Khoá luận tốt nghiệp (Sinh viên không làm  khoá luận thì học các  học phần sau)19121A999 10
79 Dược lý – Dược lâm  sàng nâng cao19121205830 30
80 Hoá dược nâng cao 19121205930 30
81 Bào chế nâng cao 21121206030 30
82 Tổ chức quản lý dược  nâng cao19121206130 30
83 Dược liệu nâng cao 21121206330 30
Tổng cộng 187

 

Điều kiện Tốt nghiệp
Giáo dục quốc phòng – an ninh21114400175 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 21106200130 30 60
Giáo dục thể chất 2 21106200230 30 60

 

10

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
S 

T 

T

Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

ch 

CĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về tự  

chủ và tự  

chịu trách  

nhiệm

P 

L 

O 

1

P 

L 

O 

2

P 

L 

O 

3

P 

L 

O 

4

P 

L 

O 

5

P 

L 

O 

6

P 

L 

O 

7

P 

L 

O 

8

P 

L 

O 

9

P 

L 

O 

1 

0

P 

L 

O 

1 

1

P 

L 

O 

1 

2

P 

L 

O 

1 

3

P 

L 

O 

1 

4

PL 

O1 

5

PL 

O 

16

PL 

O1 

7

Kiến thức giáo dục  đại cương13
Kinh tế chính trị Mác – Lênin191092038 21
Triết học Mác – Lênin 191283001 31
Chủ nghĩa xã hội khoa  học191282007 21
Tư tưởng Hồ Chí  

Minh

191282004 21
Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam191282006 21
Pháp luật đại cương 211102004 21
II Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 13 

4

Xác suất thống kê 191273005 32
Vật lý đại cương 191214001 42
Hoá vô cơ 1 191213002 32
10 Hoá vô cơ 2 191213003 32
11 Sinh học đại cương 191213004 31
12 Môi trường 191212005 22
13 Hoá sinh 191213006 32 2
14 Hoá hữu cơ 1 191213007 32
15 Hoá hữu cơ 2 191213008 32

 

11 

16 Hoá phân tích 1 191213009333323
17 Hoá phân tích 2 191213010333323
18 Giải phẫu 1912130683211
19 Sinh lý 19121301232222222
20 Vi sinh 2112120132211
21 Ký sinh trùng 21121201422121
22 Sinh lý bệnh và miễn dịch21121306932121
23 Hoá lý dược 191214016421112
24 Bệnh học 191213017321121
25 Thực vật dược 1912140644222
26 Dược học cổ truyền 21121301932322
27 Dược liệu 1 2112140204232
28 Dược liệu 2 1912130213232
29 Hoá dược 1 1912130223222
30 Hoá dược 2 1912130233222
31 Bào chế và sinh dược  học 119121302433322222
32 Bào chế và sinh dược  học 219121302533322222
33 Pháp chế dược 1912130263222222
34 Kinh tế Dược 2112130703222222222
35 Dược lý 1 19121202822222222
36 Dược lý 2 19121302932222222

 

12

37 Độc chất học 1912120652222
38 Kiểm nghiệm dược  phẩm1912130323222222
39 Thực hành dược khoa 211212033232312121
40 Dược động học 19121203422222222
41 Dược xã hội học 19121203822222222222
42 Môi trường và sức  

khỏe

21121200122222222
43 Các phương pháp  

phân tích quang phổ

211212003222
44 Chiến lược phát triển  ngành Dược21121200422222222222
45 Phương pháp nghiên  cứu khoa học2112120052222222222
46 Dược lâm sàng 1 21121307132222222
47 Công nghệ sản xuất  thuốc2112120062332323
Kiến thức chuyên  ngành 

(Sinh viên chọn 1  

trong 3 chuyên ngành)

20
1. Quản lý và cung  ứng thuốc20
48 Các thực hành tốt  

(GDP – GSP – GPP)

211212040222222
49 Quản trị doanh nghiệp  dược1912130743222222222
50 Marketing và Thị  

trường dược phẩm

1912130413222222222
51 Đảm bảo chất lượng  thuốc2112120452222
52 Dược lâm sàng 2 19121307232222222
53 Dược cộng đồng 2112130473
54 Quản lý dược bệnh  viện2112120492222
55 Mỹ phẩm – Thực  

phẩm bảo vệ sức khỏe

2112120502222

 

13

2. Sản xuất thuốc 20
56 Các thực hành tốt  

(GMP – GLP – GSP – GACP)

211212007222222
57 Sản xuất thuốc 1 2112140354222
58 Sản xuất thuốc 2 211212073232211
59 Sản xuất thuốc 3 21121306733322222
60 Các hệ trị liệu mới 21121205123232222
61 Quản trị doanh nghiệp  dược1912130743222222222
62 Độ ổn định – Tuổi thọ  thuốc21121205522233
63 Bao bì dược phẩm 2112120562323
3. Dược lý – Dược lâm  sàng20
64 Dược lâm sàng 2 1912130723222222
65 Sử dụng thuốc trong  điều trị2112140084222222
66 Thông tin thuốc và  cảnh giác dược2112120482222222
67 Mỹ phẩm – Thực  

phẩm bảo vệ sức khỏe

2112120502222
68 Xét nghiệm lâm sàng 2112120092222222
69 Độc chất học lâm sàng 2112120102222222
70 Kháng sinh và nhiễm  trùng bệnh viện2112120112222222
71 Sinh dược học các  

dạng thuốc

21121301233322222
II

I

Kiến thức bổ trợ 24
Ngoại ngữ 12
Tiếng Anh 1211
Tin học 10
72 Tin 1 191032079211
73 Tin 2 191032080211
74 Tin 3 191033081311
75 Tin 4 191033082311
76 Kỹ năng giao tiếp  

ngành dược

1912120572222
I

V

Thực tập tốt nghiệp6
77 Thực tập quản lý và  cung ứng thuốc (bệnh  viện, nhà thuốc, công  ty)2112130423333333333
78 Thực tập sản xuất  

thuốc tại xí nghiệp  dược phẩm

211213043333333333

 

14

Khoá luận tốt nghiệp (Sinh viên không làm  khoá luận thì học các  học phần sau)19121A999 10
79 Dược lý – Dược lâm  sàng nâng cao191212058 22
80 Hoá dược nâng cao 191212059 2
81 Bào chế nâng cao 211212060 2
82 Tổ chức quản lý dược  nâng cao191212061 22
83 Dược liệu nâng cao 211212063 2
Tổng cộng18 

7

Điều kiện Tốt nghiệp
Giáo dục quốc phòng – an ninh211144001 4
Giáo dục thể chất 1 211062001 2
Giáo dục thể chất 2 211062002 2

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình  

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình Đào tạo 

  1. HIỆU TRƯỞNG 

 PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

 GS., TS. Vũ Văn Hóa

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp