CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KẾ TOÁN – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

 

KẾ TOÁN - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG  

1.1. Tên chương trình đào tạo: Kế toán 

 Tên tiếng Anh: Accounting 

1.2 Mã ngành: 7340301 

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học 

1.4. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 137 tín chỉ 

(Không kể khối lượng kiến thức Giáo dục thể chất và GDQP – An Ninh) 1.5. Thời gian đào tạo: 04 năm 

1.6. Hình thức đào tạo: Chính quy 

1.7. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp: 

– Đảm nhiệm vị trí kế toán phần hành, kế toán tổng hợp, hoặc phụ trách tài chính, kế toán trong doanh nghiệp, trong tổ chức kinh tế, đơn vị hành chính – sự nghiệp hoặc nhóm tổ công tác trong Công ty dịch vụ kế toán, kiểm toán. 

– Có thể trở thành kiểm soát viên, kiểm toán viên nội bộ trong doanh nghiệp,  trong tổ chức tài chính nhà nước, trong đơn vị hành chính – sự nghiệp. – Đảm nhiệm công việc phụ trách hoặc trưởng bộ phận nghiệp vụ, bộ phận kinh doanh, phụ trách bộ phận tài chính, kế toán của doanh nghiệp. – Có thể trở thành Kế toán viên chuyên nghiệp (có chứng chỉ) trong các công ty dịch vụ kế toán, trở thành trợ lý kiểm toán, kiểm toán viên độc lập (có chứng chỉ) trong Công ty kiểm toán hoặc trở thành trợ lý kiểm toán, kiểm toán viên nhà nước. Sau một thời gian công tác thực tế, tích lũy đủ kiến thức, có đủ điều kiện có thể tham gia thành lập hoặc làm chủ doanh nghiệp dịch vụ kế toán, kiểm toán, dịch vụ tư vấn tài chính, thuế. 

– Có thể trở thành Chuyên viên phân tích, người tư vấn tài chính, đầu tư tài chính, tư vấn thuế, đại lý thuế hoạt động độc lập hoặc làm việc trong các công ty cung cấp dịch vụ. 

– Trực tiếp hoặc tham gia các hoạt động đào tạo, tham gia giảng dạy các học phần tài chính, kế toán, kiểm toán, hướng dẫn khóa luận tốt nghiệp cho sinh viên các

Trường Đại học, Cao đẳng, các trung tâm đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ; tham gia hoạt động của tổ chức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán. 

– Có thể trở thành nghiên cứu viên của các cơ sở nghiên cứu hoặc nhà hoạch định chính sách tài chính, kế toán, kiểm toán trong các cơ quan nhà nước, các Tập đoàn kinh tế, các tổ chức nghề nghiệp. 

1.9. Khả năng học tập và nâng cao trình độ khi ra trường: 

– Có đủ điều kiện và kiến thức học tiếp ở bậc cao học, nghiên cứu sinh ngành tài chính, kế toán, kiểm toán ở các cơ sở đào tạo trong nước hoặc nước ngoài có đào tạo trình độ sau đại học chuyên ngành tài chính, kế toán và kiểm toán. 

– Tham gia học tập, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn và dự thi lấy chứng chỉ nghề nghiệp Việt Nam hoặc quốc tế về kế toán, kiểm toán hoặc chuyên gia tư vấn, phân tích, nhà quản trị kinh doanh, nhà đầu tư tài chính (Finacial Investor). 

Các chứng chỉ nghề nghiệp kế toán: Kế toán chuyên nghiệp (CPA – Certified Public Accountant, Chartered Professional Accountant), Kế toán quản trị chuyên nghiệp (CMA – Certified Management Accountant), Kế toán tài chính chuyên nghiệp (CFA – Certified Finacial Accountant), Các chứng chỉ kế toán chuyên nghiệp của Úc: CPAA, của Anh: ACCA, của Anh và xứ Wale: ICAEW, FAP, của Singapore: CA, … 

Các chứng chỉ Kiểm toán: Kiểm toán viên (CA – Certified Audtitor), Kiểm toán viên nhà nước (SAV – State Auditor of Vietnam), Kiểm toán viên nội bộ (CIA – Certified Internal Auditor). 

Các chứng chỉ nghề nghiệp khác: Giám đốc Tài chính (CFO – Certified Financial Officer), Chuyên gia phân tích tài chính, chuyên gia tư vấn, Nhà thẩm định dự án, Thẩm định giá, Đại lý Thuế, Chứng chỉ bồi dưỡng Kế toán trưởng …

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO: 
  2. Mục tiêu chung: 

Người học có phẩm chất chính trị, đạo đức và có sức khoẻ; có kiến thức cơ bản  về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, chính trị, pháp luật, kinh tế; có kiến thức thực  tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện về khoa học kế toán, ngành Kế toán  (chuyên sâu về Kế toán – Kiểm toán); có kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp  thông tin liên quan trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán; kỹ năng thực hành về kế toán,  kiểm toán, kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp về kế toán, kiểm toán; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện  làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng  dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc  lĩnh vực kế toán, kiểm toán. 

  1. Mục tiêu cụ thể 

PG1: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học  chính trị và pháp luật; có kiến thức nền tảng về khoa học kinh tế, quản lý, kinh  doanh; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu về kế toán, kiểm toán; có kiến thức về khởi nghiệp đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực  trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán phục vụ hội nhập kinh tế quốc tế. 

PG2: Có kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan và xu  hướng phát triển trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán; kỹ năng thực hành trên nền tảng  công nghệ số, tổ chức công tác kế toán; Có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp; kỹ năng  giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực kế toán,  kiểm toán. 

PG3: Sử dụng ngoại ngữ và CNTT đáp ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu  và công việc thuộc lĩnh vực kế toán, kiểm toán. 

PG4: Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm và khả năng thích ứng với  sự thay đổi của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, chịu trách nhiệm cá nhân, trách  nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, hướng dẫn và  giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực kế toán, kiểm toán; có khả 

năng tự định hướng, đưa ra các kết luận chuyên môn, có khả năng tham mưu cho lãnh đạo cơ quan, doanh nghiệp; khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý và đánh 

giá các hoạt động trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán; có tinh thần trách nhiệm cao  trong công việc; có ý thức tuân thủ đạo đức nghề nghiệp, phục vụ cộng đồng, xã hội  và hội nhập quốc tế. 

III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

Sau khi học xong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán, người  học đạt được các chuẩn đầu ra (PLO – Program learning outcomes) sau đây: 1. Chuẩn đầu ra về kiến thức: 

PLO1: Hiểu rõ và vận dụng được các kiến thức cơ bản về kinh tế chính trị, triết  học Mac-Lenin, chủ nghĩa xã hội khoa học, tư tưởng Hồ Chí Minh và pháp luật đại  cương để thực hiện các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước và giải quyết các sự việc, các hiện tượng trong đời sống và trong các tình huống của lĩnh vực kế toán, kiểm toán.  

PLO2: Vận dụng được kiến thức cơ bản về kinh tế học, khoa học thống kê, khoa học quản lý, khoa học kế toán, kiểm toán để tiếp thu các kiến thức chuyên sâu về kế toán, kiểm toán; Vận dụng được các kiến thức kế toán, kiểm toán toàn diện, sâu rộng vào thực hiện công tác kế toán, kiểm toán đáp ứng nguồn nhân lực cho xã hội. 

PLO3: Vận dụng tốt các kiến thức về CNTT đáp ứng yêu cầu chuyển đổi số trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán. Có thể triển khai các hoạt động nghiệp vụ kế toán, kiểm toán và đánh giá hiệu quả ứng dụng công nghệ mới trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán. 

PLO4: Vận dụng được các kiến thức kế toán, kiểm toán toàn diện, sâu rộng về kế toán, kiểm toán vào việc lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các hoạt động kế toán – kiểm toán; phân tích, đánh giá các hoạt động kinh tế của đơn vị. 

PLO5: Sử dụng kiến thức chuyên sâu về kế toán, kiểm toán quản lý, điều hành  hoạt động kế toán, kiểm toán của đơn vị. 

  1. Chuẩn đầu ra về kỹ năng

PLO6: Có kỹ năng đánh giá, tổ chức và thực hiện các nội dung của công tác kế toán, kiểm toán trong một đơn vị; tổ chức triển khai công tác kế toán tài chính, kế toán quản trị tại đơn vị; vận dụng các phương pháp kiểm toán vào triển khai hoạt động kiểm toán trong từng chu trình kiểm toán, từng cuộc kiểm toán; tổ chức lập, trình bày, soát xét, đánh giá, phân tích và cung cấp thông tin kế toán tài chính, kế toán quản trị; tổ chức phân tích, đánh giá, tư vấn, phản biện các quyết định kinh

doanh, quyết định quản lý của lãnh đạo; tổ chức lập, kiểm tra các báo cáo thuế và quyết toán thuế, báo cáo quyết toán tài chính của đơn vị. 

PLO7: Có kỹ năng lập kế hoạch kinh doanh rong lĩnh vực kế toán, kiểm toán ,  xây dựng được các dự án khởi nghiệp và có thể thành lập hoặc tham gia thành lập  các doanh nghiệp dịch vụ kế toán, kiểm toán, trực tiếp cung cấp các dịch vụ tài  chính, kế toán, kiểm toán khi có đủ điều kiện; hình thành khả năng NCKH trong lĩnh  vực kế toán, kiểm toán.  

PLO8: Có kỹ năng dự thảo các hợp đồng kinh tế, tham gia đàm phán, thương thảo trong các quan hệ kinh tế – tài chính; thực hiện và cung cấp dịch vụ kế toán, kiểm toán, dịch vụ tư vấn tài chính, tư vấn thuế, tư vấn quản trị kinh doanh, quản trị tài chính cho khách hàng có yêu cầu; xây dựng và phát triển mối quan hệ với tập thể, với các nhà quản lý, với khách hàng. Có kỹ năng phê phán, phản biện và sử dụng các  giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi thuộc  

lĩnh vực kế toán, kiểm toán; đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; có kỹ năng truyền đạt vấn đề và đề xuất các giải pháp tới người khác tại nơi làm việc và chuyển tải, phổ biến kiến thức,  

kỹ năng trong thực hiện cụ thể hoặc phức tạp về công tác kế toán, kiểm toán. PLO9: Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ của Việt  Nam. 

  1. Chuẩn đầu ra về mức tự chủ và trách nhiệm: 

PLO10: Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm trong điều kiện làm việc  thay đổi; có khả năng chủ động, tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có  thể bảo vệ được quan điểm cá nhân về các vấn đề chuyên môn nghiệp vụ kế toán, kiểm toán. 

PLO11: Có khả năng hướng dẫn, giám sát các hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ kế toán, kiểm toán; có khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực,  đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động kế toán, kiểm toán. 

PLO12: Có tinh thần trách nhiệm, có ý thức cộng đồng, ý thức xã hội, đề cao trách nhiệm phục vụ xã hội, phục vụ cộng đồng thông qua hoạt động nghề nghiệp; có bản lĩnh, có phẩm chất, đạo đức nghề nghiệp: Chính trực, Khách quan, Thận trọng và Chuẩn xác; có khả năng tự học tập, tự bồi dưỡng, nghiên cứu khoa học, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm, nâng cao trình độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ kế toán, kiểm toán.

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CĐR VỚI MỤC TIÊU CTĐT
TT Mục tiêu 

Chuẩn đầu ra 

PG1 PG2 PG3 PG4
1.CĐR  

về 

kiến  

thức

PLO1 2
2. PLO2 2
3. PLO3 3
4. PLO4 3
5. PLO5 3
6.CĐR 

về 

kỹ năng

PLO6 3
7. PLO7 2
8. PLO8 2
9. PLO9 3
10. CĐR về  

mức tự  

chủ và  

trách  

nhiệm 

PLO10 3
11. PLO11 3
12. PLO12 3

 

  1. KẾT CẤU CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập )

Semi 

nar

Thực  

hành/ 

Thựctập

Thực  

hành 

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục  đại cương13
1Kinh tế chính trị Mác  – Lênin 191092038 24 32
Triết học Mác – Lênin 191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội  

khoa học

191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí 

Minh

191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp82
Kiến thức cơ sở 18
Thống kê học 191092004 45 45
Khoa học quản lý 191122007 30 30
Toán kinh tế 191272008 45 45
10 Luật kinh tế 211102006 22 30
11 Kinh tế vi mô 211092013 30 30
12 Kinh tế vĩ mô 211092015 30 30
13 Tài chính học 211152017 22 30
14 Thị trường tài chính 191152020 25 10 35
15 Tiền tệ quốc tế và  thanh toán quốc tế191112017 30 30
Kiến thức ngành 50
b1 Học phần bắt buộc 42
16 Tài chính doanh  

nghiệp 

191154028 450 20 70 Tài chính học
17 Tài chính công 211152013 25 10 35 Tài chính học
18 Thuế 211152021 25 10 35 Tài chính  

doanh 

nghiệp

19 Nguyên lý kế toán 191072019 25 30 Tài chính  

doanh 

nghiệp

20 Kế toán tài chính 1 191074005 60 60 Nguyên lý kế  

toán

21 Kế toán tài chính 2 191074009 60 60 Kế toán tài  

chính 

1

22 Kế toán thương mại – dịch vụ191074011 60 60 Kế toán tài  

chính 

2

23 Kế toán Hành chính  sự nghiệp211072028 20 20 40 Nguyên lý kế  

toán

 

TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập )

Semi 

nar

Thực  

hành/ 

Thựctập

Thực  

hành 

NCS

TỔNG 

số tiết

24 Nghiệp vụ Ngân hàng  – Kế toán Ngân 

hàng thương mại

211114012 60 60 Nguyên lý kế  

toán

25 Kế toán quản trị 191074029 60 60 Kế toán tài  

chính 

2

26 Phân tích tài chính  doanh nghiệp191074040 60 60 Kế toán quản  

trị

27 Kiểm toán căn bản 191072014 30 30 Kế toán tài  

chính 

2

28 Kế toán số 211074042 20 10 70 100 Kế toán tài  

chính 

2

b2 Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3  

hoặc 4/8 học phần  cho đủ 8 tín chỉ)

8
29 Kế toán Ngân sách  nhà nước 211072003220 20 40 Tài chính công
30 Kế toán tổ chức tài  chính211072004 20 20 40 Kế toán tài  

chính 

2

31 Kế toán môi trường 211072005 20 20 40 Kế toán tài  

chính 

2

32 Kế toán nghiệp vụ  chứng khoán211072006 20 20 40 Nguyên lý kế  

toán

33 Kế toán doanh nghiệp  siêu nhỏ211072037 15 30 45 Kế toán tài  

chính 

2

34 Báo cáo tài chính hợp  nhất191072039 30 30 Kế toán tài  

chính 

2

35 Chuẩn mực báo cáo  tài chính211074017 45 30 75 Kế toán tài  

chính 

2

36 Kiểm soát nội bộ 211072007 20 20 40 Kế toán tài  

chính 

2

Kiến thức chuyên  ngành (Sinh viên  

chọn 1 trong 2  

chuyên ngành)

14
1. Kế toán 14
37 Hệ thống thông tin kế  toán 191072704 225 30Nguyên lý kế  

toán

38 Tổ chức kế toán 211072701 15 30 45 Nguyên lý kế  

toán

39 Kế toán chủ đầu tư 191072003 30 30 Kế toán tài  

chính 

2

40 Kế toán thuế 191072026 30 30 Kế toán tài  

chính 

2

41 Đạo đức nghề nghiệp  kế toán211072703 20 20 40 Nguyên lý kế  

toán

42 Hành nghề kế toán 211072001 15 30 45 Kế toán tài  

chính 

2

43 Kế toán DN nhỏ và  vừa191072705 30 30 Kế toán tài  

chính 

2

 

8

TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập )

Semi 

nar

Thực  

hành/ 

Thựctập

Thực  

hành 

NCS

TỔNG 

số tiết

2. Kiểm toán 14
44 Chuẩn mực kiểm  

toán 

211072018 220 10 10 40 Kiểm toán căn  bản 
45 Kiểm toán hoạt động 211072015 20 20 40 Kiểm toán căn  bản
46 Kiểm toán Báo cáo  tài chính211074012 45 30 75 Kiểm toán căn  bản
47 Hành nghề kiểm toán 211072002 15 30 45 Kiểm toán căn  bản
48 Kiểm toán nội bộ 211072016 20 20 40 Kiểm toán căn  bản
49 Đạo đức nghề nghiệp  kiểm toán211072010 20 20 40 Kiểm toán căn  bản
III Kiến thức bổ trợ 32
Ngoại ngữ (Sinh viên  chọn 1/5 ngoại ngữ)20
Tiếng Nga 20
50 Tiếng Nga 1 191244001 60 60
51 Tiếng Nga 2 191244002 60 60
52 Tiếng Nga 3 191244003 60 60
53 Tiếng Nga 4 191244004 60 60
54 Tiếng Nga 5 191244005 60 60
Tiếng Hàn 20
55 Thực hành tiếng Hàn  1201244006 460 60
56 Thực hành tiếng Hàn  2201244007 60 60
57 Thực hành tiếng Hàn  3201244008 60 60
58 Thực hành tiếng Hàn  4201244009 60 60
59 Thực hành tiếng Hàn  5201244010 60 60
Tiếng Nhật 20
60 Nhật 1 191254023 60 60
61 Nhật 2 191254024 60 60
62 Nhật 3 191254025 60 60
63 Nhật 4 191254026 60 60
64 Nhật 5 191254027 60 60
Tiếng Trung 20
65 Trung 1 191264064 60 60
66 Trung 2 191264065 60 60
67 Trung 3 191264066 60 60

 

9

TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập )

Semi 

nar

Thực  

hành/ 

Thựctập

Thực  

hành 

NCS

TỔNG 

số tiết

68 Trung 4 191264067 60 60
69 Trung 5 191264068 60 60
Tiếng Anh 20
70 HA1 191303011 45 45
71 HA2 191303012 45 45
72 HA3 191303013 45 45
73 HA4 211313025 45 45
74 HA5 191314012 60 60
75 HA6 191314013 60 60

76 

Tin học 

Tin 1 

191032079 10 

2

15 45 60
77 Tin 2 191032080 15 45 60
78 Tin 3 191033081 15 75 90
79 Tin 4 191033082 15 75 90

80 

Kĩ năng giao tiếp 

Kỹ năng giao tiếp 

191282005 

2

22 30 
IV Thực tập tốt nghiệp 191075998 5
Khóa luận tốt  

nghiệp 

(Sinh viên không làm  khóa luận thì học các  học phần sau)

191075999 5
81 Xu hướng phát triển  và Tương lai kế 

toán, kiểm toán Việt  Nam

211072008 20 10 30
82 Nguyên tắc và chuẩn  mực quốc tế về 

kế toán

211073009 30 15 45
Tổng cộng 137

 

Điều kiện Tốt  

nghiệp

Giáo dục quốc phòng  – an ninh211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

10

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT

T

Chuẩn đầu ra 

Tên học phần

Mã học  

phần

CĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về mức tự chủ và trách nhiệm
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PLO 

7

PL 

O8

PLO 

9

PLO 

10

PLO 

11

PL 

O12

Kiến thức giáo dục đại  cương 
Kinh tế chính trị Mác – 

Lênin 

1910920381
Triết học Mác – Lênin 191283001 1
Chủ nghĩa xã hội khoa học1912820071
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 1
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt  Nam 1912820061
Pháp luật đại cương 211102004 1
II Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở
Thống Kê học 191092004 1
Khoa học Quản lý 191122007 1
Toán Kinh tế 191272008 1
10 Luật Kinh tế 211102006 1
11 Kinh tế Vi mô 211092013 1
12 Kinh tế Vĩ mô 211092015 1
13 Tài chính học 211152017 1
14 Thị trường Tài chính 191152020 1
15 Tiền tệ và TT Q tế 191112017 1
Kiến thức ngành
16 Tài chính doanh nghiệp 191154028 2
17 Tài chính công 211152013 2
18 Thuế 211152021 2
19 Nguyên lý kế toán 191072019 2
20 Kế toán tài chính 1 191074005 2
21 Kế toán tài chính 2 191074009 2
22 Kế toán thương mại – dịch  vụ191074011 2
23 Kế toán Hành chính sự 

nghiệp

211072028 2

 

11 

T

Chuẩn đầu ra 

Tên học phần

Mã học  

phần

CĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về mức tự chủ và trách nhiệm
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PLO 

7

PL 

O8

PLO 

9

PLO 

10

PLO 

11

PL 

O12

24 Nghiệp vụ Ngân hàng – Kế toán Ngân hàng thương mại2111140122
25 Kế toán quản trị 191074029 2
26 Phân tích tài chính doanh  nghiệp1910740402
27 Kiểm toán căn bản 191072014 2
28 Kế toán số 211074042 2
29 Kế toán Ngân sách nhà nước 211072003 2
30 Kế toán tổ chức tài chính 211072004 2
31 Kế toán môi trường 211072005 2
32 Kế toán nghiệp vụ chứng  khoán 2110720062
33 Kế toán doanh nghiệp siêu  nhỏ2110720372
34 Báo cáo tài chính hợp nhất 191072039 2
35 Chuẩn mực báo cáo tài chính 211074017 2
36 Kiểm soát nội bộ 211072007 2
Kiến thức chuyên ngành
37 Hệ thống thông tin kế toán 191072704 2
38 Tổ chức kế toán 211072701 2
39 Kế toán chủ đầu tư 191072003 2
40 Kế toán thuế 191072026 2
41 Đạo đức nghề nghiệp kế toán 2110727033
42 Hành nghề kế toán 211072001 2
43 Kế toán DN nhỏ và vừa 191072705 1
44 Chuẩn mực kiểm toán 211072018 1
45 Kiểm toán hoạt động 211072015 2
46 Kiểm toán Báo cáo tài chính 211074012 2
47 Hành nghề kiểm toán 211072002 2
48 Kiểm toán nội bộ 211072016 1

 

12

T

Chuẩn đầu ra 

Tên học phần

Mã học  

phần

CĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về mức tự chủ và trách nhiệm
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PLO 

7

PL 

O8

PLO 

9

PLO 

10

PLO 

11

PL 

O12

49 Đạo đức nghề nghiệp kiểm  toán 2110720101
Kiến thức bổ trợ
50 Tiếng Nga 1 191244001 1
51 Tiếng Nga 2 191244002 1
52 Tiếng Nga 3 191244003 1
53 Tiếng Nga 4191244004 1
54 Tiếng Nga 5 191244005 1
55 Tiếng Hàn 1 201244006 1
56 Tiếng Hàn 2 201244007 1
57 Tiếng Hàn 3 201244008 1
58 Tiếng Hàn 4 2012440091
59 Tiếng Hàn 5 201244010 1
60 Tiếng Nhật 1 191254023 1
61 Tiếng Nhật 2 191254024 1
62 Tiếng Nhật 3 191254025 1
63 Tiếng Nhật 4 191254026 1
64 Tiếng Nhật 5 191254027 1
65 Tiếng Trung 1 191264064 1
66 Tiếng Trung 2 191264065 1
67 Tiếng Trung 3 191264066 1
68 Tiếng Trung 4 191264067 1
69 Tiếng Trung 5 191264068 1
70 Tiếng Anh 1 191303011 1
71 Tiếng Anh 2 191303012 1
72 Tiếng Anh 3 191303013 1
73 Tiếng Anh 4 211313025 1
74 Tiếng Anh 5 191314012 1
75 Tiếng Anh 6 191314013 1
76 Tin học 1 191032079 1
77 Tin học 2 191032080 1
78 Tin học 3 191033081 1
79 Tin học 4 191033082 1

 

13

T

Chuẩn đầu ra 

Tên học phần

Mã học  

phần

CĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về mức tự chủ và trách nhiệm
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PLO 

7

PL 

O8

PLO 

9

PLO 

10

PLO 

11

PL 

O12

80 Kỹ năng giao tiếp 191282005 2
IV Thực tập tốt nghiệp 191075998 2
Khoá luận tốt nghiệp 191075999 2
(Sinh viên không đủ điều  kiện làm khoá luận thì học  các học phần sau)
81 Xu hướng phát triển và  

Tương lai kế toán, kiểm toán  Việt Nam

2110720082
82 Nguyên tắc và chuẩn mực  quốc tế về kế toán 211073009 2

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình  

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình Đào tạo

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp