CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KIẾN TRÚC – HUBT 

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

KIẾN TRÚC  - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO  
  2. Ngành đào tạo:  

Tên tiếng Việt: Kiến trúc  

Tên tiếng Anh: Architecture 

  1. Mã ngành: 758 01 01  
  2. Trình độ đào tạo: Đại học.  
  3. Thời gian đào tạo: 4,5 năm 
  4. Tên bằng tốt nghiệp: Kiến trúc sư (Architect) 
  5. Đơn vị được giao nhiệm vụ: Khoa Kiến trúc 
  6. Hình thức đào tạo: Chính quy  
  7. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 155 tín chỉ (không kể học phần Giáo dục thể chất và  Giáo dục Quốc phòng – An ninh).  
  8. Thông tin vị trí việc làm: 

Sinh viên tốt nghiệp có cơ hội làm việc tại: Các công ty tư vấn đầu tư xây dựng,  văn phòng tư vấn thiết kế kiến trúc, văn phòng kiến trúc sư, công ty trang trí nội ngoại  thất; Các ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và quản lý đô thị; Các cơ quan đào tạo nghiên  cứu về kiến trúc. 

Sinh viên tốt nghiệp có thể chuyển tiếp học thạc sĩ kiến trúc tại các cơ sở đào tạo.  II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO. 

2.1 Mục tiêu chung 

Đào tạo kiến trúc sư theo định hướng ứng dụng, có kiến thức cơ bản về khoa học công  nghệ, khoa học xã hội, chính trị và pháp luật có liên quan; Có kiến thức thực tế vững chắc,  kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu của ngành Kiến trúc, kỹ năng thực hành nghề Kiến trúc; kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên  quan lĩnh vực kiến trúc; Có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp; Có khả năng làm việc độc  lập hoặc theo nhóm trong điều kiện hành nghề, Hướng dẫn và giám sát người khác thực  hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực kiến trúc; Có năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp  ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và yêu cầu công việc chuyển đổi số và phát triển bền  vững.  

2.2 Mục tiêu cụ thể

Mã hóa  

mục tiêu

Mô tả nội dung

 

PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật; Kiến thức khoa học công nghệ, kinh tế xây dựng có liên quan đáp ứng  cho việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp  trong lĩnh vực ngành Kiến trúc; kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức  lý thuyết toàn diện, chuyên sâu của ngành kiến trúc bao gồm các nhóm  kiến thức về nhà ở, công trình công cộng, công trình sản xuất, bảo vệ 

môi trường và phát triển bền vững.

PG2Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp của ngành Kiến trúc về thiết kế kiến  trúc, thiết kế nội thất, ngoại thất, kiến trúc cảnh quan…; kỹ năng nhận  thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan và  xu hướng phát triển trong lĩnh vực Kiến trúc; kỹ năng giao tiếp ứng xử 

cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực ngành Kiến  trúc; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người  khác trong lĩnh vực của ngành Kiến trúc.

PG3Có đủ năng lực công nghệ thông tin, ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong  giao tiếp, nghiên cứu và yêu cầu công việc thuộc ngành Kiến trúc;
PG4Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc  thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực kiến  trúc, chịu trách nhiệm cá nhân và với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền  bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc  ngành Kiến trúc; 

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (PLO – PROGRAM  LEARNING OUTCOMES)

Mã sốMã số 

CĐR

Nội dung Chuẩn đầu ra
PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị vận  dụng được thế giới quan, phương pháp duy vật biện chứng vào  giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng  được các mô hình phát triển xã hội; hiểu và vận dụng được mô  hình phát triển kinh tế nền kinh tế thị trường định hướng XHCN  ở nước ta, quan điểm đường lối chính sách của Đảng cộng sản  Việt Nam và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và  pháp luật Việt Nam để giải quyết các vấn đề trong các hoạt động

 

Chuẩn  

về kiến  thức

phát triển kinh tế – xã hội, bảo vệ môi trường nói chung và  trong lĩnh vực kiến trúc nói riêng.
PLO2Vận dụng các kiến thức cơ bản về Hình học hoạ hình, Vật lý  kiến trúc, kinh tế xây dựng; về vật liệu, về kết cấu, về công nghệ xây dựng, điện, nước, trang thiết bị công trình. Có kiến thức về quy hoạch xây dựng và hạ tầng kỹ thuật đô thị, môi trường tự nhiên, khí hậu, lịch sử văn hóa, nghệ thuật địa phương, mỹ thuật  để làm cơ sở cho việc thiết kế công trình kiến trúc, đưa ra các giải  pháp thiết kế phù hợp.
PLO3Vận dụng các kiến thức về nhà ở, công trình công cộng, công trình  sản xuất để giải quyết, triển khai đồ án thiết kế cơ sở, hồ sơ thiết  kế kỹ thuật thi công của đồ án, dự án về kiến trúc, nội thất, ngoại  thất trong thực tiễn.
PLO4 Vận dụng các kiến thức chung về quy hoạch và phát triển đô thị về thiết kế kiến trúc, xây dựng, quản lý doanh nghiệp để lập kế hoạch/quy trình, tổ chức, điều hành, điều phối, giám sát thiết kế,  thi công các công trình kiến trúc đô thị và nông thôn.
Chuẩn  

về kỹ 

năng

PLO5Có kỹ năng thiết kế kiến trúc công trình, thiết kế nội thất, ngoại  thất, kiến trúc cảnh quan…; 
PLO6Có kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp, các tình huống  trong thiết kế kiến trúc, tư vấn giám sát xây dựng công trình.
PLO7Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành đồ án kiến trúc và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;  có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao  tiếp xã hội, đàm phán với đối tác, khách hàng của doanh nghiệp;
PLO8kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và  người khác, tổ chức công việc để làm việc độc lập; kỹ năng  truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc,  xưởng thiết kế, công trường thi công xây dựng; chuyển tải, phổ 

biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp của dự án kiến trúc.

PLO 9Có đủ năng lực về công nghệ thông tin để soạn thảo, trình bày  đề án, thuyết minh, giới thiệu dự án, đồ án trong lĩnh vực kiến trúc 

 

3

và xây dựng. Sử dụng được các phần mềm để giải quyết các yêu  cầu chuyển đổi số lĩnh vực kiến trúc. 

Có đủ năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt  Nam đáp ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và đáp ứng yêu  cầu công việc của ngành Kiến trúc

Chuẩn  

về năng  lực tự 

chủ và  

trách  

nhiệm  

nghề 

nghiệp

PLO10Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, phát triển  nhóm trong điều kiện làm việc phức tạp và luôn thay đổi và làm  việc hiệu quả với vai trò là một thành viên hoặc người đứng đầu  trong các nhóm kỹ thuật trong lĩnh vực kiến trúc; chịu trách  nhiệm cá nhân và trách nhiệm nhóm trong công việc liên quan đến  ngành nghề thiết kế kiến trúc.
PLO11Có khả năng hướng dẫn hoặc giám sát những người khác thực  hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực chuyên môn về lĩnh vực kiến trúc.  Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn phù hợp  và bảo vệ được quan điểm cá nhân trong tư vấn thiết kế, tư vấn  giám sát kiến trúc và xây dựng công trình.

 

4

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VÀ MỤC TIÊU CỦA CTĐT 
Mẫ số Mục tiêu PG1 PG2 PG3 PG4
CĐR về kiến thứcPLO 1 3
PLO 2 3
PLO 3 1
PLO 4 2
CĐR về kỹ năngPLO 51
PLO 62
PLO 7 2
PLO 8 3
PLO 9 3
CĐR về năng lực tự chủ  và trách nhiệm nghề  nghiệpPLO 10 3
PLO 11 3

 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài tập)

SeminarThực  

hành /  

Thực 

tập

Thực  

hành  

NCS

Tổng 

số tiết

Kiến thức giáo  

dục đại cương 

Kinh tế chính trị  Mác – Lênin

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – 

Lênin

191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội  khoa học191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí  Minh191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam191282006 22 30
Pháp luật đại  

cương

211102004 22 30
II Kiến thức giáo  

dục chuyên  

nghiệp

104

Kiến thức cơ sở Hình học họa hình,  vẽ kỹ thuật211084030 24 

60 10 10 80
Vẽ mỹ thuật 1: Vẽ  tĩnh vật211082059 45 45
Vẽ mỹ thuật 2: Bố  cục, vẽ phong  

cảnh

211082060 45 45 Vẽ mỹ  

thuật 1:  

Vẽ tĩnh  

vật

10 Vật liệu xây dựng 211082057 30 10 40
11 Cơ học công trình 211082007 30 10 40
12 Kết cấu công trình 211084031 60 20 80 Cơ học  

công  

trình

13 Môi trường xây  

dựng

211082041 30 10 40
14 Pháp luật xây dựng 211082045 30 10 40 Pháp luật  

đại  

cương

15 Kinh tế xây dựng 211082035 30 10 40

 

16 Kỹ thuật và tổ chức  thi công21108203630 10 40
Kiến thức ngành 68
b1 

17 

Học phần bắt buộc Hạ tầng kỹ thuật  công trình21108400362 

60 20 80
18 Quy hoạch đô thị 21108207130 10 40
19 Vật lý kiến trúc 21108405860 10 10 80
20 Trang thiết bị công  trình21108205630 10 40
21 Lịch sử kiến trúc 21108403760 20 80
22 Bảo tồn di sản kiến  trúc và đô thị21108211130 10 40 Lịch sử  

kiến trúc

23 Cơ sở kiến trúc và  phương pháp thể  hiện21108400830 90 120
24 Phương pháp thiết  kế kiến trúc21108204730 10 40
25 Lý thuyết thiết kế  kiến trúc Nhà ở21108203830 10 40
26 Lý thuyết thiết kế  kiến trúc công trình  công cộng21108203930 10 40
27 Lý thuyết thiết kế  kiến trúc công trình  công nghiệp21108204030 10 40
28 Cấu tạo kiến trúc 21108406460 10 10 80
29 Thiết kế nội ngoại  thất21108205230 10 40
30 Đô thị xanh và đô  thị thông minh21108200130 10 40 Quy  

hoạch đô  

thị

31 Đồ án K1: Kiến  

trúc nhỏ, không  

gian nghỉ ngơi

21108302190 90
32 Đồ án K2: Nhà ở  thấp tầng21108302690 90
33 Đồ án K3: Công  trình thương mại,  dịch vụ21108301890 90
34 Đồ án K4: Công  trình giáo dục,  

công trình chăm  sóc y tế

21108301390 90

 

7

35 Đồ án Q: Quy  

hoạch chi tiết khu nhà ở

21108302790 90
36 Đồ án K5: Chung  cư cao tầng21108301290 90
37 Đồ án K7: CT biểu  diễn, Công trình  TDTT quy mô nhỏ,  trung bình211084002120 120
38 Thiết kế nhanh T1 21108100315 15
39 Thiết kế nhanh T2 21108100415 15
b2 

40 

Học phần tự chọn (Sinh viên chọn  

01/2 Đồ án K6,  

01/2 đồ án K8) 

Đồ án K6.1: Công  trình công nghiệp  nhiều tầng

211083701

90 90
41 Đồ án K6.2: Công  trình công nghiệp  cơ khí, gia công  

chế biến 01 tầng

21108370290 90
42 Đồ án K8.1: Thiết  kế kĩ thuật công  trình nhà ở công  nhân theo Hồ sơ dự  án21108300590 90
43 Đồ án K8.2 Thiết  kế kỹ thuật trường  Phổ thông cơ sở  theo Hồ sơ dự án21108300690 90
Kiến thức chuyên  ngành 

(Sinh viên chọn 1  trong 2 chuyên  

ngành)

12
44 1. Kiến trúc công  trình 

Kiến trúc nhà cao  tầng

21108203212 

30 10 40
45 Công nghệ xây  

dựng

21108200930 10 40
46 Kiến trúc xanh và  bền vững21108203430 10 40

 

8

47 Kiến trúc cảnh  

quan

21108200830 10 40
48 Đồ án K9.1: Thiết  kế kiến trúc công  trình211084019120 120
49 2. Kiến trúc nội  ngoại thất 

Nội thất nhà ở 

21108204412 

30 10 40
50 Nội thất công trình  công cộng21108204330 10 40
51 Kiến trúc xanh và  bền vững21108203430 10 40
52 Kiến trúc cảnh  

quan

21108200830 10 40
53 Đồ án K9.2: Thiết  kế nội thất211084022120 120
III Kiến thức bổ trợ 24 
Ngoại ngữ 12
54 Tiếng Anh 

HA1 

19130301112 

45 45
55 HA2 19130301245 45
56 HA3 19130301345 45
57 HA4 21131302545 45

58 

Tin học 

Tin 1 

19103207910 

15 45 60
59 Tin học ứng dụng  1:  

Autocad/Photoshop

21108207460 60
60 Tin học ứng dụng  2: 3d Max/Revit21108307590 90
61 Tin học ứng dụng  3: Phần mềm mô  phỏng kiến trúc21108307690 90

62 

Kĩ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp  và thuyết trình211082011

30 10 40
IV Thực tập tốt  

nghiệp

2110849984
Đồ án tốt nghiệp 21108A999 10 Hoàn  

thành báo  

cáo TTTN 

Tổng cộng 155

 

Điều kiện Tốt  

nghiệp

 

9

Giáo dục quốc  

phòng – an ninh

211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
Tên học  

phần

Chuẩn  

đầu ra 

CĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm  

nghề nghiệp

Mã học  

phần 

PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11
Kinh tế chính trị  Mác – Lênin 191092038 1
Tư tưởng Hồ Chí  Minh 191282004 1
Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam 191282006 1
Chủ nghĩa xã hội  khoa học 191282007 1
Triết học Mác – 

Lênin 

191283001 1
Tin 1 191032079 1
Tin học ứng dụng  1:  

Autocad/Photoshop

211082074 2
Tin học ứng dụng  2: 3d Max/Revit 211083075 2
Tin học ứng dụng  3: Phần mềm mô  phỏng kiến trúc211083076 2
HA1 191303011
HA2 191303012
HA3 191303013
Thiết kế nhanh T1 211081003 2
Thiết kế nhanh T2 211081004 2
Đô thị xanh và đô  thị thông minh 211082001 1
Cơ học công trình 211082007 1
Kiến trúc cảnh  

quan

2110  

82008 

1
Công nghệ xây  

dựng 

211082009 1
Kỹ năng giao tiếp  và thuyết trình 211082011 2
Kiến trúc nhà cao  tầng 211082032 2
Kiến trúc xanh và  bền vững 211082034 2
Kinh tế xây dựng 211082035 2

 

10 

Kỹ thuật và tổ chức  thi công 2110820362322
Lý thuyết thiết kế  kiến trúc Nhà ở 211082038322
Lý thuyết thiết kế  kiến trúc công trình  công cộng211082039322
Lý thuyết thiết kế  kiến trúc công trình  công nghiệp211082040322
Môi trường xây  

dựng 

211082041322
Nội thất công trình  công cộng 2110820433322
Nội thất nhà ở 2110820443322
Pháp luật xây dựng 2110820453222
Phương pháp thiết  kế kiến trúc 211082047322
Thiết kế nội ngoại  thất 2110820523222
Trang thiết bị công  trình 2110820563222
Vật liệu xây dựng 2110820573211
Vẽ mỹ thuật 1: Vẽ  tĩnh vật 21108205932
Vẽ mỹ thuật 2: Bố  cục, vẽ phong cảnh 21108206032
Quy hoạch đô thị 2110820713222
Bảo tồn di sản kiến  trúc và đô thị 211082111322
Hình học họa hình,  vẽ kỹ thuật 211084030322
Kết cấu công trình 211084031322
Lịch sử kiến trúc 211084037322
Vật lý kiến trúc 2110840583222
Cấu tạo kiến trúc 2110840643322
Hạ tầng kỹ thuật  công trình 211084003322
Cơ sở kiến trúc và  phương pháp thể  hiện211084008322
Đồ án K8.1: Thiết  kế kĩ thuật công  

trình nhà ở công  nhân theo Hồ sơ dự  án

21108300533222322
Đồ án K8.2 Thiết  kế kỹ thuật trường  Phổ thông cơ sở  

theo Hồ sơ dự án

21108300633222322
Đồ án K5: Chung  cư cao tầng 21108301233222322
Đồ án K4: Công  trình giáo dục,  

công trình chăm  

sóc y tế

21108301333222222

 

11

Đồ án K3: Công  trình thương mại,  dịch vụ211083018 2
Đồ án K1: Kiến  

trúc nhỏ, không  

gian nghỉ ngơi

211083021 2
Đồ án K2: Nhà ở  thấp tầng 211083026 2
Đồ án Q: Quy  

hoạch chi tiết khu  nhà ở

211083027 2
Đồ án K6.1: Công  trình công nghiệp  nhiều tầng211083701 2
Đồ án K6.2: Công  trình công nghiệp  cơ khí, gia công  

chế biến 01 tầng

211083702 2
Đồ án K7: CT biểu  diễn, Công trình  

TDTT quy mô nhỏ,  trung bình

211084002 2
Đồ án K9.1: Thiết  kế kiến trúc công  trình211084019 2
Đồ án K9.2: Thiết  kế nội thất 211084022 2
Thực tập tốt nghiệp 211084998 2
Đồ án tốt nghiệp 21108A999 3

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình  

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình Đào tạo 

  

HIỆU TRƯỞNG 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG   GS., TS. Vũ Văn Hóa

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp