CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

__ 

KINH DOANH QUỐC TẾ - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: 1. Ngành đào tạo

Tên tiếng Việt: 

Tên tiếng Anh: 

  1. Mã ngành đào tạo
  2. Trình độ đào tạo
  3. Hình thức đào tạo: 
  4. Thời gian đào tạo: 
  5. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 7. Vị trí việc làm: 

Kinh doanh Quốc tế  

International Business 

7340120 

Đại học 

Chính quy tập trung 

04 năm 

137 tín chỉ (Không kể khối lượng Giáo dục  thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh). 

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên ngành kinh doanh quốc tế có thể đảm nhận tốt  các vị trí công việc sau: 

Chuyên viên xuất nhập khẩu, nhân viên kinh doanh chuyên thu gom  hàng lẻ/nguyên container thuộc hệ thống đường biển/hàng không tại các công ty đa  quốc gia, công ty giao nhận ngoại thương, công ty kinh doanh xuất nhập khẩu, các  ngân hàng trong và ngoài nước, các công ty kinh doanh ngoại tệ.  

Triển vọng nghể nghiệp: thăng tiến lên vị trí Quản trị viên/ Trưởng  nhóm/ Phụ trách hoặc Phó trưởng bộ phận các đơn vị (Sau 3-5 năm) Chuyên viên viên phụ trách dự án, chuyên viên phụ trách nhãn hàng  của dự án quốc tế, các dự án trong chuỗi cung ứng toàn cầu của doanh nghiệp (các  vị trí việc làm này hầu hết ở các tổ chức quốc tế (các NGOs như Ngân hàng quốc tế,  Tổ chức lao động quốc tế, Tổ chức phát triển công nghiệp của Liên Hiệp quốc…),  các văn phòng đại diện nước ngoài tại Việt nam, các chi nhánh hoăc văn phòng đai  diện của các công ty Việt nam ở nước ngoài hoặc trong các khu công nghiệp, khu  chế xuất, khu công nghệ cao, các văn phòng Bộ/ Sở Công thương, Bộ/ Sở Kế hoạch  và Đầu tư. 

Triển vọng nghể nghiệp: thăng tiến lên vị trí quản trị dự án như giám  đốc nhãn hàng toàn cầu (Sau 3-5 năm)

Chuyên viên tổng hợp, báo cáo, phân tích dữ liệu, số liệu xuất nhập  khẩu và đầu tư nước ngoài; chuyên viên thực hiện các gói dự án điều tra, giám sát,  tổng hợp dữ liệu làm cơ sở lập quy hoạch phát triển khu công nghiệp, khu chế xuất,  ngành nghề sản xuất phục vụ xuất khẩu, thu hút đầu tư nước ngoài; chuyên viên  thực hiện quản lý nhà nước liên quan đến kinh doanh xuất nhập khẩu và các loại  hình kinh doanh quốc tế. Các vị trí việc làm này được bố trí tại các các văn phòng  Bộ/ Sở Công thương, Bộ/ Sở Kế hoạch và Đầu tư, cục đầu tư nước ngoài, ban quản  lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, tại các chi cục, cục và các cơ  quan của tổng cục hải quan. 

Triển vọng nghề nghiệp: thăng tiến lên vị trí quản trị đội nhóm, phòng  ban trong 3-7 năm. 

Làm việc tại các Viện nghiên cứu, các trường đại học, cao đẳng; hoặc  tự thành lập doanh nghiệp (khởi nghiệp). 

Triển vọng nghề nghiệp: có triển vọng làm trưởng nhóm, bộ phận,  phòng ban trong các viện nghiên cứu trong 5-7 năm, trưởng bộ môn, trưởng Khoa  trong các trường Đại học và Cao đẳng trong 5-10 năm.  

Khả năng học tập nâng cao trình độ 

Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng tự học, tự nghiên cứu nâng cao  trình độ trong quá trình công tác và tiếp tục theo học các chương trình đào tạo trình  độ cao hơn: Thạc sĩ, Tiến sĩ các chuyên ngành về Kinh doanh thương mại, Logistics  và quản lý chuỗi cung ứng hoặc về Quản lý kinh tế, quản trị kinh doanh… 

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO (PG- program goals) 

2.1. Mục tiêu chung:  

Đào tạo cử nhân Kinh doanh quốc tế theo định hướng ứng dụng. Người  học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật, kinh tế và quản lý kinh tế; có các kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện,  chuyên sâu của ngành Kinh doanh quốc tế; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp của ngành Kinh doanh quốc tế; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp; có kỹ năng nhận  thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực Kinh doanh quốc  tế; có kỹ năng giao tiếp hiệu quả nhằm thực hiện các nhiệm vụ phức tạp thuộc  lĩnh vực Kinh doanh quốc tế; Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm  trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm nhóm

trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát người khác thực hiện  nhiệm vụ thuộc ngành Kinh doanh quốc tế; có đủ năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực Kinh  doanh quốc tế. 

2.2. Mục tiêu cụ thể:

Mục tiêu 

(PG) 

NỘI DUNG
PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, tự nhiên, chính trị và  pháp luật. Kiến thức thực tiễn vững chắc, lý thuyết toàn diện về kinh tế và quản lý các hoạt động kinh doanh quốc tế của doanh  nghiệp. Có kiến thức chuyên sâu về khởi nghiệp và kinh doanh  quốc tế.
PG2Có kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin và xu hướng  phát triển trong linh lực kinh doanh quốc tế; kỹ năng thực hành tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh quốc tế, kỹ năng dự đoán  xu hướng của thị trường, mua bán sản phẩm quốc tế, đầu tư, xúc  tiến thương mại, đáp ứng nhu cầu khách hàng, triển khai các hoạt  động kinh doanh trên nền tảng số, ứng xử và giải quyết các vấn  đề phức tạp trong kinh doanh quốc tế.
PG3Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng cho nhu cầu  giao tiếp, nghiên cứu và công việc thuộc lĩnh vực kinh doanh  quốc tế.
PG4Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong những điều  kiện khác nhau. Chịu trách nhiệm cá nhân, với nhóm trong hướng  dẫn, phổ biến kiến thức, hướng dẫn, giám sát người thực hiện  nhiệm vụ kinh doanh quốc tế. Cùng với năng lực định hướng, lập  kế hoạch, điều phối và quản lý trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế.

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

MÃ CĐR (PLO) NỘI DUNG CHUẨN ĐẦU RA
1. Chuẩn đầu ra về kiến thức
PLO1Có kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật và khoa học xã hội, có thế giới quan và phương pháp luận duy vật biện chứng, nắm vững những  nguyên lý cơ bản về chủ nghĩa Mác-Lê nin, đường lối cách mạng Việt  Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh.
PLO2Đánh giá được những vấn đề mới phát sinh trong kinh doanh quốc tế.  Phát triển các kỹ năng nhận thức và kỹ năng nghề nghiệp cần thiết  trong kinh doanh quốc tế để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn tương  ứng.
PLO3Vận dụng được các kiến thức cơ bản về kinh doanh quốc tế cùng  những diễn biến chính trong quá trình vận động của các hoạt động kinh  doanh quốc tế. Phát triển các kỹ năng nhận thức và kỹ năng nghề  nghiệp cần thiết trong khuôn khổ kinh doanh để thực hiện các nhiệm  vụ chuyên môn tương ứng.
PLO4Phân tích kiến thức chuyên sâu về kinh doanh thương mại quốc tế, môi  trường kinh doanh quốc tế trong việc giải quyết các vấn đề chuyên  môn. Áp dụng thành thạo các kiến thức về nguyên lý và quy trình tổ chức hoạt động kinh doanh của một doanh nghiệp; nguyên lý và  nguyên tắc xác định lựa chọn thị trường mục tiêu của doanh nghiệp…
PLO5Có kiến thức chuyên sâu về kinh doanh thương mại quốc tế, giải quyết  các vấn đề chuyên môn. Có khả năng lập kế hoạch, tổ chức, giám sát  hoạt động kinh doanh quốc tế.
2. Chuẩn về kỹ năng
PLO6Có kỹ năng nghiên cứu, phân tích, xử lý các nghiệp vụ kinh doanh  quốc tế phát sinh trong thực tiễn, bao gồm hoạt động đánh giá phân  tích thị trường, marketing, logistics, kinh doanh xuất nhập khẩu, luật  thương mại quốc tế, bảo hiểm rủi ro trong hoạt động kinh doanh quốc  tế. Phát triển kỹ năng xây dựng ý tưởng kinh doanh, tự thành lập doanh  nghiệp, kỹ năng ra quyết định đối với các vấn đề chuyên môn, nghiệp  vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kinh tế. 
PLO7Có kỹ năng truyền đạt, chuyền tải, phổ biến giữa thành viên trong các  bộ phận khác nhau của doanh nghiệp, để làm tốt các công việc do cái  nhân đảm nhiệm. Biết lắng nghe, chia sẻ ý kiến, phản biện, phê phán, đưa ra các giải pháp hợp lý để đạt kết quả tốt nhất trong công việc được  giao.

 

PLO8Đánh giá chất lượng công việc, dựa trên những hiểu biết sâu về kiến  thức, chuyên môn, nghiệp vụ và sự thay đổi của thực tế của hoạt động  kinh doanh quốc tế. Từ đó, chỉ ra được những điều chỉnh cần thiết  trong công việc.
PLO9Có năng lực dẫn dắt trong công việc được giao. Kiến thức về khởi  nghiệp phù hợp với thực tiễn của doanh nghiệp, phát hiện ra những  hướng đi mới trong hoạt động kinh doanh quốc tế. Từ đó tạo việc làm  cho bản thân và cho doanh nghiệp.
PLO10Có trình độ ngoại ngữ bậc 3/6 khung năng lực quốc gia để hiểu rõ các  vấn đề trong giao tiếp với khách hàng trước, trong và sau trong hoạt  động thương mại, cũng như trong thương lượng và đàm phán hợp đồng  kinh doanh quốc tế. Khả năng thuyết trình và truyền tải thông tin về 

hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tới khách hàng mục tiêu.

PLO11Có kiến thức về công nghệ thông tin, vận dụng các phần mềm chuyên  dụng phục vụ hoạt động kinh doanh thương mại quốc tế.
3. Năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
PLO12Có khả năng tự nghiên cứu, làm việc độc lập, hoặc theo nhóm nhằm tích lũy kiến thức kinh nghiệm và hoàn thành nhiệm vụ được giao.  Nâng cao nghiệp vụ chuyên môn, kiến thức để xử lý nghiệp vụ ở môi  trường mới có biến động lớn và tư vấn cho lãnh đạo đưa ra quyết định  nghiệp vụ phù hợp với các tình huống khác nhau. Bình tĩnh thận trọng,  tự chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm với tổ chức trong thực hiện  các nhiệm vụ được giao, luôn tuân thủ pháp luật của Nhà nước và quy  định của doanh nghiệp.
PLO13Năng lực hướng dẫn, giám sát công việc được giao, cũng như những  thành viên trong tổ chức khi triển khai kế hoạch kinh doanh quốc tế của  doanh nghiệp.
PLO14Tham gia tích cực vào việc trao đổi, định hướng hoạt động trong  nhóm, trong tổ chức. Thực hiện đưa ra các kết luận mang tính chất  chuyên môn, nghề nghiệp đối với công việc được giao. Cập nhật kiến  thức, trao đổi kinh nghiệm để nâng cao trình độ nghiệp vụ chuyên môn  trong hoạt động kinh doanh quốc tế và bảo vệ được quan điểm, chính  kiến khi thực hiện công việc được giao.
PLO15Năng lực định hướng, xác định mục tiêu, lập kế hoạch, quản lý các  nguồn lực của doanh nghiệp. Vận dụng các phương pháp khác nhau để đánh giá và sử dụng có hiệu quả tài nguyên của tổ chức. 

 

5

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT
Mục tiêu 

Chuẩn đầu ra

Các mục tiêu cần đạt được
PG1 PG2 PG3 PG4
CĐR về kiến thứcPLO1 1
PLO2 1
PLO3 1
PLO4 3
PLO5 3
CĐR về kỹ năngPLO6 2
PLO7 3
PLO8 3
PLO9 3
PLO10 1
PLO11 2
CĐR về năng lực tự  chủ và trách nhiệm  nghề nghiệpPLO12 3
PLO13 3
PLO14 3
PLO15 3

 

Các mức liên kết: (1): Liên kết; (2): Liên kết chặt; (3): Liên kết rất chặt

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc phần tiên quyết
Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập)

Se 

min 

ar

Thực  

hành/  Thực 

tập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo  dục đại cương Kinh tế chính trị  Mác – Lênin191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội  khoa học191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí  Minh191282004 22 30
Lịch sử Đảng  

Cộng sản Việt  

Nam

191282006 22 30
Pháp luật đại  

cương

211102004 22 30
II Kiến thức giáo  dục chuyên  

nghiệp

82

Kiến thức cơ sở Kinh tế vi mô 211092013 22 

30 30
Kinh tế vĩ mô 211092015 30 30
Khoa học quản lý 191122007 30 30
10 Thống kê học 191092004 45 45
11 Địa lý kinh tế  

Thế Giới

211092014 22 30
12 Toán Kinh tế 191272008 45 45
13 Kinh tế số 211092001 30 30
14 Marketing căn  bản191194032 60 60
15 Thương mại 211194015 60 60
Kiến thức  

ngành

46
b1 

16 

Học phần bắt  

buộc 

Luật Sở hữu trí  tuệ

191102018 42 

22 30
17 WTO và các hiệp  định thương mại  song và đa phương191194031 60 60

 

18 Thị trường thế  giới19119201430 30 WTO và các  Hiệp định  

Thương mại  

song và đa  

phương

19 Kế toán thương  mại và dịch vụ19107403360 60
20 Phân tích tài  

chính các hoạt  động kinh doanh

19107203030 30
21 Thương phẩm  

học – Quản lý  

chất lượng hàng  hoá

19119201830 30 Thị trường thế  giới 

Bảo hiểm  

trong thương  mại quốc tế

22 Tài chính của  

doanh nghiệp  

thương mại – Báo  cáo tài chính

21115201425 10 35
23 Tổ chức và quản  lý kho19119202030 30 Tổ chức và  

quản lý hệ  

thống phân  

phối

24 Tổ chức và quản  lý hệ thống phân  phối19119201930 30 Thương mại 
25 Thương mại điện  tử19119201630 30 Thương mại 
26 Nghiệp vụ Hải  quan trong Kinh  doanh thương  

mại quốc tế

19119203430 30
27 Bảo hiểm trong  thương mại quốc  tế19119202330 30 WTO và các  Hiệp định  

Thương mại  

song và đa  

phương 

Thị trường thế  giới 

28 Logistics và Vận  tải Quốc tế19119400960 60 Thương mại 

Marketing  

căn bản

29 Nghiên cứu  

Marketing

19119200830 30 Marketing  

căn bản

30 Quản trị  

Marketing

19119202630 30 Marketing  

căn bản 

Nghiên cứu  

Marketing

31 Marketing Quốc  tế19119203330 30 Marketing  

căn bản

32 Chiến lược kinh  doanh của doanh  nghiệp thương  mại19119200230 30 Thương mại 

Thương mại  

quốc tế

33 Nghề giám đốc 19112200930 30

 

8

b2 

34 

Học phần tự  

chọn 

(Sinh viên chọn  2/6 học phần) 

Đầu tư Quốc tế 

191192701

30 30
35 Marketing lãnh  thổ19119270230 30
36 Kế toán số 22107204210 10 30 50
37 Kinh tế môi  

trường

19119270430 30
38 Hải quan điện tử 19119270530 30
39 Quản lý rủi ro  

trong kinh doanh  thương mại

19119270630 30

40 

Kiến thức  

chuyên ngành Thương mại quốc  tế

19119201714 

30 30 Thương mại 
41 Nghiệp vụ kinh  doanh xuất nhập  khẩu19119401060 60
42 Kinh doanh quốc  tế21119402560 60 Thị trường thế  giới 

Bảo hiểm  

trong thương  mại quốc tế

43 Tiền tệ và thanh  toán trong  

thương mại quốc  tế

19119202230 30
44 Báo cáo chuyên  đề ngành Kinh  doanh quốc tế21119200130 30
III Kiến thức bổ trợ 32 
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn  1/5 ngoại ngữ)

20
45 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

19124400120 

60 60
46 Tiếng Nga 2 19124400260 60
47 Tiếng Nga 3 19124400360 60
48 Tiếng Nga 4 19124400460 60
49 Tiếng Nga 5 19124400560 60
50 Tiếng Hàn 

Thực hành tiếng  Hàn 1

20124400620 

60 60
51 Thực hành tiếng  Hàn 220124400760 60

 

9

52 Thực hành tiếng  Hàn 320124400860 60
53 Thực hành tiếng  Hàn 420124400960 60
54 Thực hành tiếng  Hàn 520124401060 60
55 Tiếng Nhật 

Nhật 1 

19125402320 

60 60
56 Nhật 2 19125402460 60
57 Nhật 3 19125402560 60
58 Nhật 4 19125402660 60
59 Nhật 5 19125402760 60
60 Tiếng Trung 

Trung 1 

19126406420 

60 60
61 Trung 2 19126406560 60
62 Trung 3 19126406660 60
63 Trung 4 19126406760 60
64 Trung 5 19126406860 60
65 Tiếng Anh 

HA1 

19130301120 

45 45
66 HA2 19130301245 45
67 HA3 19130301345 45
68 HA4 21131302545 45
69 HA5 19131401260 60
70 HA6 19131401360 60

71 

Tin học 

Tin 1 

19103207910 

15 45 60
72 Tin 2 19103208015 45 60
73 Tin 3 19103308115 75 90
74 Tin 4 19103308215 75 90

75 

Kĩ năng giao  

tiếp 

Hợp đồng và Kỹ  năng giao tiếp  

trong thương mại  quốc tế

191192027

3038
IV Thực tập tốt  

nghiệp

1911959985
Khóa luận tốt  nghiệp 

(Sinh viên không  làm khóa luận thì  học các học phần  sau)

1911959995Hoàn thành  

báo cáo  

TTTN

76 Chiến lược cạnh  tranh trong 21119203930 30

 

10

Thương mại quốc  tế
77 Quản trị Doanh  nghiệp Thương  mại211193040 45 45
Tổng cộng13 

7

 

Điều kiện Tốt  nghiệp
Giáo dục quốc  phòng – an ninh211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất  1211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2211062002 30 30 60

 

11

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
TT Tên học phầnMã học  

phần

CĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ năngCĐR về tự chủ,  tự chịu trách  nhiệm

O  

1

2

3

4

5

6

7

8

9

PL 

O  

10

PL 

O  

11

PL 

O  

12

PL 

O  

13

PL 

O  

14

PL 

O  

15

IKiến thức giáo dục  Đại cương
1Kinh tế chính trị 

Mác – Lê nin 

191092038 1
Triết học ML 191283001 1
Chủ nghĩa XHKH 191282007 1
4Tư tưởng Hồ Chí  Minh 191282004 1
5Lịch sử Đảng CS  VN 191282006 1
Pháp luật Đại cương 211102004 1
II Kiến thức cơ sở
Kinh tế vi mô 191092013 1
Kinh tế vĩ mô 191092015 1
Thống kê học 191092004 1
10 Khoa học quản lý 191122007 1
11 Địa lý kinh tế thế 

giới

211092014 1
12 Toán kinh tế 191272008 1
13 Kinh tế số 211092001 1
III Kiến thức ngành
14 Thương mại 211194015 2
15 Marketing căn bản 191194032 2
16 Luật Sở hữu trí tuệ 191102018 2
17WTO và các Hiệp  định Thương mại  song và đa phương191194031 2
18 Thị trường thế giới 191192014 2
19 Kế toán thương mại  và dịch vụ191074033 2
20Phân tích tài chính  các hoạt động Kinh  doanh191074033 2
21Thương phẩm học – Quản lý chất lượng  hàng hóa191192018 2
22Tài chính của doanh  nghiệp thương mại – Báo cáo tài chính 211152014 3
23 Tổ chức và quản lý  kho 191192020 3
24 Tổ chức và quản lý  hệ thống phân phối191192019 3
25 Thương mại điện tử 191192016 3

 

12 

TT Tên học phầnMã học  

phần

CĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ năngCĐR về tự chủ,  tự chịu trách  nhiệm

O  

1

2

3

4

5

6

7

8

9

PL 

O  

10

PL 

O  

11

PL 

O  

12

PL 

O  

13

PL 

O  

14

PL 

O  

15

26Nghiệp vụ Hải quan  trong kinh doanh  thương mại quốc tế191192034 3
27 Bảo hiểm trong  

thương mại quốc tế

191192023 2
28 Logistics và Vận tải  Quốc tế191194009 3
29 Nghiên cứu  

Marketing 

191192008 3
30 Quản trị Marketing 191192026 2
31 Marketing Quốc tế 191192033 2
32Chiến lược kinh  

doanh của doanh  

nghiệp thương mại 

191192002 2
33 Nghề giám đốc 191122009 3
34 Thương mại quốc tế 191192017 2
35Nghiệp vụ kinh  

doanh xuất nhập  

khẩu

191194010 3
36 Kinh doanh quốc tế 211194025 2
37Tiền tệ và thanh  

toán trong thương  mại quốc tế

191192022 2
38Báo cáo chuyên đề ngành Kinh doanh  quốc tế211192001 3
IV Học phần tự chọn
39 Đầu tư Quốc tế 191192701 2
40 Marketing lãnh thổ 191192702 2
41 Kế toán số 221072042 2
42 Kinh tế môi trường 191192704 2
43 Hải quan điện tử 191192705 2
44Quản lý rủi ro trong  kinh doanh thương  mại191192706 2
Kiến thức bổ trợ
Tiếng Nga 3
45 Tiếng Nga 1 191244001 1
46 Tiếng Nga 2 191244002 1
47 Tiếng Nga 3 191244003 1
48 Tiếng Nga 4 191244004 1
49 Tiếng Nga 5 191244005 1
Tiếng Hàn
50 Thực hành Tiếng  Hàn 1 201244006 1
51 Thực hành Tiếng  Hàn 2 201244007 1

 

13

TT Tên học phầnMã học  

phần

CĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ năngCĐR về tự chủ,  tự chịu trách  nhiệm

O  

1

2

3

4

5

6

7

8

9

PL 

O  

10

PL 

O  

11

PL 

O  

12

PL 

O  

13

PL 

O  

14

PL 

O  

15

52 Thực hành Tiếng  hàn 3 201244008 1
53 Thực hành Tiếng  Hàn 4 201244009 1
54 Thực hành Tiếng  Hàn 5 201244010 1
Tiếng Nhật
55 Nhật 1 191254023 1
56 Nhật 2 191254024 1
57 Nhật 3 191254025 1
58 Nhật 4 191254026 1
59 Nhật 5 191254027 1
Tiếng Trung
60 Tiếng Trung 1 191264064 1
61 Tiếng Trung 2 191264065 1
62 Tiếng Trung 3 191264066 1
63 Tiếng Trung 4 191264067 1
64 Tiếng Trung 5 191264068 1
Tiếng Anh
65 HA 1 191303011 1
66 HA 2 191303012 1
67 HA 3 191303013 1
68 HA 4 211313025 1
69 HA 5 191314012 1
70 HA 6 191314013 1
Tin học
71 Tin 1 191032079 1
72 Tin 2 191032080 1
73 Tin 3 191033081 1
74 Tin 4 191033082 1
Kỹ năng giao tiếp 
75Hợp đồng và Kỹ 

năng giao tiếp trong  thương mại quốc tế

191192027 1
VI Thực tập Tốt  

nghiệp

191195998 2
VIIKhoá luận tốt  

nghiệp  

(Sinh viên khồng  

làm khoá luận tốt  nghiệp thì học các  học phần sau)

191195999 2
76Chiến lược cạnh  

tranh trong Thương  mại Quốc tế

211192039 2
77 Quản trị Doanh 211193040 2

 

14

TT Tên học phầnMã học  

phần

CĐR về kiến  thứcCĐR về kỹ năngCĐR về tự chủ,  tự chịu trách  nhiệm

O  

1

2

3

4

5

6

7

8

9

PL 

O  

10

PL 

O  

11

PL 

O  

12

PL 

O  

13

PL 

O  

14

PL 

O  

15

nghiệp Thương mại
Điều kiện tốt nghiệp
1Giáo dục quốc  

phòng – an ninh 

191144001 1
Giáo dục thể chất 1 191062001 1
Giáo dục thể chất 2 191062002 1

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt: 

PLO: Progam Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình 

PG: Progam Goals: Mục tiêu Chương trình 

CĐR: Chuẩn đầu ra 

CTĐT: Chương trình đào tạo

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp