CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH TẾ – HUBT
(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)
__
- Thông tin chung về chương trình đào tạo
1.1. Tên chương trình đào tạo: Kinh tế (tiếng Anh: Economics) 1.2. Chuyên ngành: Quản lý kinh tế (tiếng Anh: Economic Management) 1.3. Mã số ngành đào tạo: 7310101
1.4. Trình độ đào tạo: Cử nhân
1.5. Thời gian đào tạo: 04 năm
1.6. Hình thức đào tạo: Chính quy – Tập trung
1.7. Số tín chỉ cần tích lũy: 137 (Không kể khối lượng Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh).
1.8. Thông tin vị trí việc làm:
Sinh viên sau khi tốt nghiệp được trang bị các kiến thức cần thiết về chuyên môn, kỹ năng thành thạo và có năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm để đảm nhận nhiều vị trí khác nhau trong tổ chức.
– Có khả năng làm việc và phát triển lên các vị trí là nhân viên tư vấn, phân tích phân tích kinh doanh trong các tổ chức kinh tế – xã hội, các doanh nghiệp. – Có khả năng làm việc ở các vị trí là công chức, cán bộ quản lý kinh tế, phân tích chính sách trong các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế ở trung ương và địa phương.
– Có khả năng làm việc và phát triển nghề nghiệp ở các vị trí là nghiên cứu viên, phân tích chính sách tại các viện, trung tâm nghiên cứu, các tổ chức phi chính phủ; giảng viên trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp 1.9. Khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ:
– Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế có đủ trình độ để tham gia các khóa đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ ở trong nước và nước ngoài; – Đủ trình độ để theo học bậc thạc sỹ ngành Kinh tế trong nước và nước ngoài
- Mục tiêu chương trình đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Kinh tế theo định hướng ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật, kinh tế và quản lý kinh tế; có các kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện của ngành Kinh tế và chuyên sâu về quản lý kinh tế; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp của ngành Kinh tế, chuyên sâu về Quản lý kinh tế; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực quản lý kinh tế; có kỹ năng giao tiếp hiệu quả nhằm thực hiện các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực quản lý kinh tế; Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Kinh tế, chuyên sâu về Quản lý kinh tế; có đủ năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực kinh tế/quản lý kinh tế.
1.2 Mục tiêu cụ thể
Sau khi kết thúc chương trình đào tạo, người học đạt được những mục tiêu sau:
PG1: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học chính trị và pháp luật; kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện của ngành Kinh tế, chuyên sâu về quản lý và phát triển các ngành kinh tế, các lĩnh vực kinh xuất, nhập khẩu, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên; các chiến lược và kế hoạch phát triển kinh tế, quản lý và phát triển các doanh nghiệp; tổ chức quản lý các dự án đầu tư phát triển công và tư.
PG2: Có kỹ năng thực hiện nghề nghiệp của ngành Kinh tế, chuyên sâu về Quản lý kinh tế như kỹ năng phân tích, hoạch định và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và chương trình, dự án phát triển kinh tế – xã hội; kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực Kinh tế chuyên sâu Quản lý kinh tế; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực Kinh tế; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người khác trong lĩnh vực Kinh tế.
2
PG3: Có đủ năng lực công nghệ thông tin, ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và trong công việc thuộc ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu phát triển trong xu hướng hội nhập quốc tế và cách mạng 4.0.
PG4: Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực Kinh tế; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ trong ngành Kinh tế; có khả năng tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh vực Kinh tế. III. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
CĐR | Mã hóa | Mô tả |
CĐR về kiến thức | PLO1 | Hiểu được các kiến thức về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; Vận dụng được thế giới quan, phương pháp duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội; hiểu và vận dụng được mô hình phát triển kinh tế nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta, quan điểm đường lối chính sách của Đảng cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và pháp luật Việt Nam để giải quyết các vấn đề trong các hoạt động kinh tế nói riêng và các hoạt động kinh tế- chính trị xã hội nói chung. |
PLO2 | Vận dụng các kiến thức sâu, rộng về kinh tế, quản trị để giải quyết các vấn đề thuộc khối kiến thức ngành kinh tế, chuyên sâu quản lý kinh tế | |
PLO3 | Vận dụng kiến thức công nghệ thông tin, toán kinh tế, thống kê để phân tích, suy luận logic, dự báo về kinh tế và quản lý kinh tế | |
PLO4 | Vận dụng các kiến thức thực tế, kiến thức sâu, rộng về quản trị, quản lý kinh tế để lập kế hoạch/quy trình, tổ chức, điều hành, điều phối, giám sát, quản lý các quá trình hoạt động và đề xuất các giải pháp thuộc lĩnh vực kinh tế. |
3
PLO5 | Vận dụng các kiến thức chuyên sâu về quản lý kinh tế để phân tích, hoạch định và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và chương trình – dự án phát triển kinh tế – xã hội trên phạm vi nền kinh tế, vùng, ngành, lĩnh vực và địa phương. | |
CĐR về kỹ năng | PLO6 | Có kỹ năng phân tích, hoạch định và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và chương trình, dự án phát triển kinh tế – xã hội; kỹ năng phát hiện, xử lý các mâu thuẫn trong các tình huống quản lý kinh tế. |
PLO7 | Có kỹ năng thu thập thông tin nhằm phân tích, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, lãnh đạo và kiểm soát ở các cấp độ khác nhau của nền kinh tế và tại tổ chức, doanh nghiệp. | |
PLO8 | Có kỹ năng nghiệm thu, đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống quản lý kinh tế, tình huống giao tiếp xã hội, và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực quản trị kinh doanh; kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức trong lĩnh vực quản trị kinh doanh. | |
PLO9 | Có kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi để đề xuất được các giải pháp trong việc thực hiện các nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp, các tình huống của ngành Kinh tế/Quản lý kinh tế. | |
PL10 | Phát triển kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và người khác, tổ chức công việc để làm việc độc lập tại doanh nghiệp đánh giá hiệu quả công việc; có khả năng hoàn thành công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn của lĩnh vực kinh tế, quản lý kinh tế trong các điều kiện và hoàn cảnh khác nhau. | |
PLO11 | Có đủ năng lực sử dụng công cụ CNTT hỗ trợ hiện đại vào phân tích các vấn đề kinh tế và quản lý kinh tế; công cụ toán học, toán kinh tế để phân tích, suy luận định lượng và xây dựng các mô hình kinh tế, quản lý kinh tế, dự báo về kinh tế, thích ứng với môi trường làm việc thời kỳ CMCN 4.0. Có năng lực tiếng Anh bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam. | |
CĐR | PLO12 | Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, phát |
4
về năng lực tự chủ và chịu trác h nhiệ m | triển nhóm trong điều kiện làm việc phức tạp và luôn thay đổi của lĩnh kinh tế/quản lý kinh tế; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, khả năng liên kết hợp tác để thực hiện những công việc được giao tại cơ quan, doanh nghiệp một cách hiệu quả. | |
PLO13 | Có năng lực tự định hướng công việc chuyên môn, đưa ra được kết luận chuyên môn phù hợp, bảo vệ được quan điểm cá nhân trong hoạt động quản lý kinh tế; có khả năng quyết định và tự chịu trách nhiệm những kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp trong quản lý kinh tế; có khả năng kiểm tra, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực quản lý kinh tế. | |
PLO14 | Có khả năng lập kế hoạch, điều phối quản lý các nguồn lực, đánh giá, phân tích được chất lượng công việc và cải thiện hiệu quả hoạt động quản lý kinh tế; khả năng quản lý công việc bản thân và phát huy trí tuệ tập thể trong quản lý kinh tế tại các cơ quan, doanh nghiệp. |
5
- MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT Bảng ma trận kết nối PLO và PG
TT | Mục tiêu Chuẩn đầu ra | PG1 | PG2 | PG3 | PG4 | |
1 | CĐR về kiến thức | PLO1 | 3 | 1 | ||
2 | PLO2 | 3 | 2 | |||
3 | PLO3 | 3 | 1 | |||
4 | PLO4 | 3 | 2 | |||
5 | PLO5 | 2 | 2 | |||
6 | CĐR về kỹ năng | PLO6 | 3 | 1 | ||
7 | PLO7 | 3 | 2 | |||
8 | PLO8 | 3 | 2 | |||
9 | PLO9 | 3 | 1 | |||
10 | PLO10 | 2 | 2 | |||
PLO11 | 3 | 1 | ||||
12 | CĐR về năng lực tự chủ và trách nhiệm | PLO12 | 1 | 2 | 3 | |
13 | PLO13 | 1 | 2 | 3 | ||
14 | PLO14 | 1 | 1 | 3 |
6
- CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT | Tên học phần | Mã học phần | Số tín chỉ | Phân bổ thời lượng | Học phần tiên quyết | ||||
Lý thuyế t (gồm bài tập) | Seminar | Thực hành/ Thực tập | Thực hành NCS | Tổng số tiết | |||||
I 1 | Kiến thức giáo dục đại cương Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 191092038 | 13 2 | 24 | 8 | 32 | |||
2 | Triết học Mác – Lênin | 191283001 | 3 | 37 | 8 | 45 | |||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 191282007 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 191282004 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 191282006 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
6 | Pháp luật đại cương | 211102004 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 82 | |||||||
a 7 | Kiến thức cơ sở Kinh tế vi mô | 211094016 | 26 4 | 60 | 60 | ||||
8 | Kinh tế vĩ mô | 211094017 | 4 | 60 | 60 | Kinh tế vi mô | |||
9 | Thống kê học | 191092004 | 2 | 45 | 45 | ||||
10 | Khoa học quản lý | 191122007 | 2 | 30 | 30 | ||||
11 | Địa lý kinh tế Việt Nam và Thế Giới | 211094011 | 4 | 48 | 12 | 60 | |||
12 | Luật kinh tế | 211102006 | 2 | 22 | 8 | 30 | Pháp luật đại cương | ||
13 | Xác suất thống kê | 211272004 | 2 | 45 | 45 | ||||
14 | Toán kinh tế | 191272008 | 2 | 45 | 45 | ||||
15 | Tài chính học | 211152017 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
16 | Kinh tế số | 211092001 | 2 | 30 | 30 |
7
b | Kiến thức ngành | 40 | |||||||
b1 17 | Học phần bắt buộc Ngân hàng thương mại | 211112007 | 34 2 | 30 | 30 | ||||
18 | Nguyên lý kế toán | 191072019 | 2 | 25 | 5 | 30 | |||
19 | Kinh tế phát triển | 211092018 | 2 | 30 | 30 | ||||
20 | Thống kê kinh tế | 211094019 | 4 | 60 | 60 | Thống kê học | |||
21 | Marketing dịch vụ kinh tế công | 211094020 | 4 | 60 | 60 | ||||
22 | Kinh tế đầu tư | 211094021 | 4 | 60 | 60 | ||||
23 | Kinh tế đối ngoại | 211092022 | 2 | 30 | 30 | ||||
24 | Kinh tế công nghiệp | 211092023 | 2 | 30 | 30 | ||||
25 | Kinh tế nông nghiệp | 211092024 | 2 | 30 | 30 | ||||
26 | Kinh tế thương mại và dịch vụ | 211092025 | 2 | 30 | 30 | ||||
27 | Quản lý dự án kinh tế – xã hội | 191122035 | 2 | 30 | 30 | ||||
28 | Kỹ năng lãnh đạo và ra quyết định trong quản lý kinh tế | 191122036 | 2 | 30 | 30 | ||||
29 | Kinh tế nguồn nhân lực | 211092002 | 2 | 30 | 30 | ||||
30 | Quản lý khoa học và công nghệ | 211092029 | 2 | 30 | 30 | ||||
b2 31 | Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/6 học phần) Kinh tế bảo hiểm | 211092702 | 6 2 | 30 | 30 | ||||
32 | Dân số và phát triển | 211092701 | 2 | 30 | 30 | ||||
33 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | 211092003 | 2 | 30 | 30 | ||||
34 | Tâm lý quản lý | 211092703 | 2 | 30 | 30 | ||||
35 | Phân cấp trong quản lý kinh tế | 211092046 | 2 | 30 | 30 | ||||
36 | Quản lý tài sản | 211092704 | 2 | 30 | 30 |
8
công
c | Kiến thức chuyên ngành Quản lý kinh tế | 16 | |||||||
37 | Quản lý nhà nước về kinh tế | 211094030 | 4 | 60 | 60 | Kinh tế vĩ mô | |||
38 | Phân tích và hoạch định chính sách kinh tế – xã hội | 211094031 | 4 | 60 | 60 | Kinh tế vĩ mô | |||
39 | Quản lý phát triển kinh tế vùng lãnh thổ | 211092032 | 2 | 30 | 30 | Địa lý Việt Nam và thế giới | |||
40 | Quản lý phát triển kinh tế địa phương | 211092033 | 2 | 30 | 30 | Địa lý Việt Nam và thế giới | |||
41 | Kinh tế Việt Nam | 211092034 | 2 | 30 | 30 | ||||
42 | Kinh tế và quản lý môi trường | 211092040 | 2 | 30 | 30 | ||||
III | Kiến thức bổ trợ | 32 | |||||||
a | Ngoại ngữ (Sinh viên chọn 1/3 ngoại ngữ) | 20 | |||||||
43 | Tiếng Nga Tiếng Nga 1 | 191244001 | 20 4 | 60 | 60 | ||||
44 | Tiếng Nga 2 | 191244002 | 4 | 60 | 60 | ||||
45 | Tiếng Nga 3 | 191244003 | 4 | 60 | 60 | ||||
46 | Tiếng Nga 4 | 191244004 | 4 | 60 | 60 | ||||
47 | Tiếng Nga 5 | 191244005 | 4 | 60 | 60 | ||||
Tiếng Trung | 20 | ||||||||
48 | Trung 1 | 191264064 | 4 | 60 | 60 | ||||
49 | Trung 2 | 191264065 | 4 | 60 | 60 | ||||
50 | Trung 3 | 191264066 | 4 | 60 | 60 | ||||
51 | Trung 4 | 191264067 | 4 | 60 | 60 | ||||
52 | Trung 5 | 191264068 | 4 | 60 | 60 |
Tiếng Anh 20
9
53 HA1 191303011 3 45 45
54 | HA2 | 191303012 | 3 | 45 | 45 | ||||
55 | HA3 | 191303013 | 3 | 45 | 45 | ||||
56 | HA4 | 211313025 | 3 | 45 | 45 | ||||
57 | HA5 | 191314012 | 4 | 60 | 60 | ||||
58 | HA6 | 191314013 | 4 | 60 | 60 | ||||
b 59 | Tin học Tin 1 | 191032079 | 10 2 | 15 | 45 | 60 | |||
60 | Tin 2 | 191032080 | 2 | 15 | 45 | 60 | |||
61 | Tin 3 | 191033081 | 3 | 15 | 75 | 90 | |||
62 | Tin 4 | 191033082 | 3 | 15 | 75 | 90 | |||
c 63 | Kĩ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp | 191282005 | 2 2 | 22 | 8 | 30 | |||
IV | Thực tập tốt nghiệp | 191095998 | 5 | ||||||
V | Khóa luận tốt nghiệp (Sinh viên không làm khóa luận thì học các học phần sau) | 191095999 | 5 | Hoàn thành báo cáo TTTN | |||||
64 | Thể chế kinh tế thị trường | 211093045 | 3 | 45 | 45 | ||||
65 | Hệ thống thông tin quản lý kinh tế | 211092005 | 2 | 30 | 30 | ||||
Tổng cộng | 137 |
Điều kiện Tốt nghiệp | |||||||||
1 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 211144001 | 4 | 75 | 10 | 80 | 165 | ||
2 | Giáo dục thể chất 1 | 211062001 | 2 | 30 | 30 | 60 | |||
3 | Giáo dục thể chất 2 | 211062002 | 2 | 30 | 30 | 60 |
10
- MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
TT | Chuẩn đầu ra Học phần | Kiến thức | Kỹ năng | Năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm | |||||||||||
PLO 1 | PLO 2 | PLO 3 | PLO 4 | PLO 5 | PLO 6 | PLO 7 | PLO 8 | PLO 9 | PL0 10 | PLO 11 | PLO 12 | PLO 13 | PLO 14 | ||
I | Kiến thức giáo dục đại cương | ||||||||||||||
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 2 | 1 | ||||||||||||
2 | Triết học Mác – Lênin | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 2 | 1 | ||||||||||||
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 1 | ||||||||||||
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 2 | 1 | ||||||||||||
6 | Pháp luật đại cương | 2 | 1 | ||||||||||||
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | ||||||||||||||
a | Kiến thức cơ sở | ||||||||||||||
7 | Kinh tế vi mô | 3 | 2 | 1 | |||||||||||
8 | Kinh tế vĩ mô | 3 | 2 | 1 | |||||||||||
9 | Thống kê học | 3 | 3 | 1 | |||||||||||
10 | Khoa học quản lý | 2 | 2 | 1 | |||||||||||
11 | Địa lý kinh tế Việt Nam và Thế giới | 3 | 2 | 1 | |||||||||||
12 | Luật kinh tế | 2 | 2 | 1 | |||||||||||
13 | Xác xuất thống kê | 2 | 2 | 1 | |||||||||||
14 | Toán Kinh tế | 3 | 3 | 1 | |||||||||||
15 | Tài chính học | 3 | 2 | ||||||||||||
16 | Kinh tế số | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||||||||
b | Kiến thức ngành | ||||||||||||||
b1 | Học phần bắt buộc | ||||||||||||||
17 | Ngân hàng thương mại | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | |||||||||
18 | Nguyên lý kế toán | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
19 | Kinh tế phát triển | 3 | 2 | 3 | |||||||||||
20 | Thống kê kinh tế | 2 | 3 | 3 | |||||||||||
21 | Marketing dịch vụ kinh tế | 2 | 3 | 2 |
11
TT | Chuẩn đầu ra Học phần | Kiến thức | Kỹ năng | Năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm | |||||||||||
PLO 1 | PLO 2 | PLO 3 | PLO 4 | PLO 5 | PLO 6 | PLO 7 | PLO 8 | PLO 9 | PL0 10 | PLO 11 | PLO 12 | PLO 13 | PLO 14 | ||
công | |||||||||||||||
22 | Kinh tế đầu tư | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
23 | Kinh tế đối ngoại | 3 | 3 | 2 | 2 | ||||||||||
24 | Kinh tế công nghiệp | 2 | 2 | 2 | 3 | ||||||||||
25 | Kinh tế nông nghiệp | 2 | 2 | 2 | 3 | ||||||||||
26 | Kinh tế thương mại và dịch vụ | 3 | 2 | 2 | 3 | ||||||||||
27 | Quản lý dự án kinh tế – xã hội | 2 | 3 | 2 | 3 | ||||||||||
28 | Kỹ năng lãnh đạo và ra quyết định trong quản lý kinh tế | 2 | 3 | 3 | |||||||||||
29 | Kinh tế nguồn nhân lực | 2 | 3 | 1 | 3 | ||||||||||
30 | Quản lý khoa học và công nghệ | 2 | 1 | 3 | 2 | ||||||||||
b2 | Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/6 học phần) | ||||||||||||||
31 | Kinh tế bảo hiểm | 2 | 3 | 2 | |||||||||||
32 | Dân số và phát triển | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
33 | Lịch sử các học thuyết kinh tế | 2 | 2 | 2 | |||||||||||
34 | Tâm lý quản lý | 2 | 3 | ||||||||||||
35 | Phân cấp trong quản lý kinh tế | 2 | 2 | ||||||||||||
36 | Quản lý tài sản công | 2 | 3 | ||||||||||||
c | Kiến thức chuyên ngành Quản lý kinh tế | ||||||||||||||
37 | Quản lý nhà nước về kinh tế | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 | |||||||||
38 | Phân tích và hoạch định chính sách kinh tế – xã hội | 3 | 3 | 2 | 2 | ||||||||||
39 | Quản lý phát triển kinh tế vùng lãnh thổ | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | |||||||||
40 | Quản lý phát triển kinh tế địa phương | 3 | 3 | 2 | 3 | ||||||||||
41 | Kinh tế Việt Nam | 2 | 2 | 3 | 3 |
12
TT | Chuẩn đầu ra Học phần | Kiến thức | Kỹ năng | Năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm | |||||||||||
PLO 1 | PLO 2 | PLO 3 | PLO 4 | PLO 5 | PLO 6 | PLO 7 | PLO 8 | PLO 9 | PL0 10 | PLO 11 | PLO 12 | PLO 13 | PLO 14 | ||
42 | Kinh tế và quản lý môi trường | 2 | 2 | 3 | 3 | ||||||||||
III | Kiến thức bổ trợ | ||||||||||||||
43 | Tiếng Anh (20tc) | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
44 | Tin học (10tc) | 3 | 3 | 3 | |||||||||||
45 | Kỹ năng giao tiếp | 2 | 1 | 1 | |||||||||||
IV | Thực tập tốt nghiệp | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||
V | Khóa luận tốt nghiệp | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | |||||||||
(Sinh viên không làm khoá luận thì học các học phần sau) | |||||||||||||||
46 | Thể chế kinh tế thị trường | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
47 | Hệ thống thông tin quản lý kinh tế | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:
– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình
– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình
– CĐR: Chuẩn đầu ra
– CTĐT: Chương trình Đào tạo
– MT: Mục tiêu
THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT
- Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
- Trang chủ hubt -> Xem tiếp