CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH TẾ – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

__ 

NGÀNH KINH TẾ - HUBT

  1. Thông tin chung về chương trình đào tạo 

1.1. Tên chương trình đào tạo: Kinh tế (tiếng Anh: Economics) 1.2. Chuyên ngành: Quản lý kinh tế (tiếng Anh: Economic Management) 1.3. Mã số ngành đào tạo: 7310101 

1.4. Trình độ đào tạo: Cử nhân 

1.5. Thời gian đào tạo: 04 năm 

1.6. Hình thức đào tạo: Chính quy – Tập trung 

1.7. Số tín chỉ cần tích lũy: 137 (Không kể khối lượng Giáo dục thể chất  và Giáo dục quốc phòng – an ninh). 

1.8. Thông tin vị trí việc làm: 

Sinh viên sau khi tốt nghiệp được trang bị các kiến thức cần thiết về chuyên  môn, kỹ năng thành thạo và có năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm để đảm nhận  nhiều vị trí khác nhau trong tổ chức. 

– Có khả năng làm việc và phát triển lên các vị trí là nhân viên tư vấn, phân  tích phân tích kinh doanh trong các tổ chức kinh tế – xã hội, các doanh nghiệp.  – Có khả năng làm việc ở các vị trí là công chức, cán bộ quản lý kinh tế, phân  tích chính sách trong các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế ở trung ương và địa  phương.  

– Có khả năng làm việc và phát triển nghề nghiệp ở các vị trí là nghiên cứu  viên, phân tích chính sách tại các viện, trung tâm nghiên cứu, các tổ chức phi chính  phủ; giảng viên trong các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp 1.9. Khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ: 

– Sinh viên tốt nghiệp đại học ngành Kinh tế có đủ trình độ để tham gia các  khóa đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ ở trong nước và nước ngoài; – Đủ trình độ để theo học bậc thạc sỹ ngành Kinh tế trong nước và nước ngoài 

  1. Mục tiêu chương trình đào tạo 

1.1. Mục tiêu chung 

Đào tạo cử nhân Kinh tế theo định hướng ứng dụng. Người học có kiến thức  cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật, kinh tế và quản lý kinh  tế; có các kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện của ngành Kinh tế và chuyên sâu về quản lý kinh tế; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp của ngành Kinh tế, chuyên sâu về Quản lý kinh tế; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp;  có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực  quản lý kinh tế; có kỹ năng giao tiếp hiệu quả nhằm thực hiện các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực quản lý kinh tế; Có khả năng làm việc độc lập hoặc  theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách  nhiệm nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát người  khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Kinh tế, chuyên sâu về Quản lý kinh tế; có  đủ năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực kinh tế/quản lý kinh tế. 

1.2 Mục tiêu cụ thể 

Sau khi kết thúc chương trình đào tạo, người học đạt được những mục tiêu sau: 

PG1: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học chính trị và pháp luật; kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện của ngành  Kinh tế, chuyên sâu về quản lý và phát triển các ngành kinh tế, các lĩnh vực kinh  xuất, nhập khẩu, quản lý và khai thác tài nguyên thiên nhiên; các chiến lược và kế hoạch phát triển kinh tế, quản lý và phát triển các doanh nghiệp; tổ chức quản lý  các dự án đầu tư phát triển công và tư. 

PG2: Có kỹ năng thực hiện nghề nghiệp của ngành Kinh tế, chuyên sâu về Quản lý kinh tế như kỹ năng phân tích, hoạch định và tổ chức thực hiện các chiến  lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và chương trình, dự án phát triển kinh tế – xã hội; kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh  vực Kinh tế chuyên sâu Quản lý kinh tế; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết  trong các tình huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực Kinh tế; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người khác trong lĩnh vực Kinh tế.

PG3: Có đủ năng lực công nghệ thông tin, ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong  giao tiếp, nghiên cứu và trong công việc thuộc ngành Kinh tế, đáp ứng yêu cầu  phát triển trong xu hướng hội nhập quốc tế và cách mạng 4.0. 

PG4: Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm trong điều kiện làm việc  thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực Kinh tế; chịu trách  nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ trong ngành Kinh tế; có khả năng tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh vực Kinh tế. III. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

CĐR Mã hóa Mô tả
CĐR  về 

kiến  

thức

PLO1Hiểu được các kiến thức về khoa học xã hội, khoa học chính  trị, pháp luật để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng  trong tự nhiên và xã hội; Vận dụng được thế giới quan,  phương pháp duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề 

trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình  phát triển xã hội; hiểu và vận dụng được mô hình phát triển  kinh tế nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta,  quan điểm đường lối chính sách của Đảng cộng sản Việt  Nam và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và  pháp luật Việt Nam để giải quyết các vấn đề trong các hoạt  động kinh tế nói riêng và các hoạt động kinh tế- chính trị 

xã hội nói chung.

PLO2 Vận dụng các kiến thức sâu, rộng về kinh tế, quản trị để giải  quyết các vấn đề thuộc khối kiến thức ngành kinh tế,  chuyên sâu quản lý kinh tế
PLO3Vận dụng kiến thức công nghệ thông tin, toán kinh tế, thống  kê để phân tích, suy luận logic, dự báo về kinh tế và quản lý  kinh tế
PLO4Vận dụng các kiến thức thực tế, kiến thức sâu, rộng về quản  trị, quản lý kinh tế để lập kế hoạch/quy trình, tổ chức, điều  hành, điều phối, giám sát, quản lý các quá trình hoạt động và đề xuất các giải pháp thuộc lĩnh vực kinh tế.

 

PLO5Vận dụng các kiến thức chuyên sâu về quản lý kinh tế để phân tích, hoạch định và tổ chức thực hiện các chiến lược,  quy hoạch, kế hoạch, chính sách và chương trình – dự án  phát triển kinh tế – xã hội trên phạm vi nền kinh tế, vùng,  ngành, lĩnh vực và địa phương.
CĐR  về kỹ 

năng

PLO6Có kỹ năng phân tích, hoạch định và tổ chức thực hiện các  chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chính sách và chương  trình, dự án phát triển kinh tế – xã hội; kỹ năng phát hiện, xử lý các mâu thuẫn trong các tình huống quản lý kinh tế.
PLO7kỹ năng thu thập thông tin nhằm phân tích, lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, lãnh đạo và kiểm soát ở các cấp  độ khác nhau của nền kinh tế và tại tổ chức, doanh nghiệp.
PLO8Có kỹ năng nghiệm thu, đánh giá chất lượng công việc sau khi  hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong  nhóm; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình  huống quản lý kinh tế, tình huống giao tiếp xã hội, và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực quản trị kinh doanh; kỹ  năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm  việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức trong lĩnh vực quản trị  kinh doanh.
PLO9Có kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp  thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc  thay đổi để đề xuất được các giải pháp trong việc thực hiện  các nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp, các tình huống của 

ngành Kinh tế/Quản lý kinh tế.

PL10Phát triển kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho  mình và người khác, tổ chức công việc để làm việc độc lập  tại doanh nghiệp đánh giá hiệu quả công việc; có khả năng  hoàn thành công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng kiến thức  lý thuyết và thực tiễn của lĩnh vực kinh tế, quản lý kinh tế trong các điều kiện và hoàn cảnh khác nhau.
PLO11Có đủ năng lực sử dụng công cụ CNTT hỗ trợ hiện đại vào  phân tích các vấn đề kinh tế và quản lý kinh tế; công cụ toán  học, toán kinh tế để phân tích, suy luận định lượng và xây dựng  các mô hình kinh tế, quản lý kinh tế, dự báo về kinh tế, thích ứng  với môi trường làm việc thời kỳ CMCN 4.0. Có năng lực tiếng 

Anh bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.

CĐR PLO12 Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, phát 

 

4

về 

năng  lực  

tự 

chủ 

và  

chịu  

trác 

h  

nhiệ 

m

triển nhóm trong điều kiện làm việc phức tạp và luôn thay  đổi của lĩnh kinh tế/quản lý kinh tế; chịu trách nhiệm cá  nhân và trách nhiệm đối với nhóm, khả năng liên kết hợp tác để thực hiện những công việc được giao tại cơ quan,  doanh nghiệp một cách hiệu quả.
PLO13Có năng lực tự định hướng công việc chuyên môn, đưa ra  được kết luận chuyên môn phù hợp, bảo vệ được quan điểm  cá nhân trong hoạt động quản lý kinh tế; có khả năng quyết  định và tự chịu trách nhiệm những kết luận về các vấn đề 

chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp trong quản lý kinh tế; có khả năng kiểm tra, hướng  dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ trong  lĩnh vực quản lý kinh tế.

PLO14Có khả năng lập kế hoạch, điều phối quản lý các nguồn lực,  đánh giá, phân tích được chất lượng công việc và cải thiện  hiệu quả hoạt động quản lý kinh tế; khả năng quản lý công  việc bản thân và phát huy trí tuệ tập thể trong quản lý kinh  tế tại các cơ quan, doanh nghiệp.

 

5

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT Bảng ma trận kết nối PLO và PG
TT Mục tiêu 

Chuẩn đầu ra

PG1 PG2 PG3 PG4
1CĐR  

về kiến  

thức

PLO1 1
PLO2 2
PLO3 1
PLO4 2
PLO5 2
6CĐR 

về kỹ năng

PLO6 1
PLO7 2
PLO8 2
PLO9 1
10 PLO10 2
PLO11 1
12 CĐR 

về năng  

lực tự chủ  và trách  

nhiệm

PLO12 3
13 PLO13 3
14 PLO14 3

 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 
TT Tên học phần Mã học phần Số tín chỉPhân bổ thời lượngHọc  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyế t 

(gồm  bài  

tập)

SeminarThực  hành/ Thực tậpThực  hành  NCSTổng 

số  

tiết

1

Kiến thức giáo dục  đại cương 

Kinh tế chính trị  Mác – Lênin 

191092038 13 

24 32
2Triết học Mác – 

Lênin 

191283001 37 45
3Chủ nghĩa xã hội  khoa học 191282007 22 30
4Tư tưởng Hồ Chí  Minh 191282004 22 30
5Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam 191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp 82

Kiến thức cơ sở 

Kinh tế vi mô 

211094016 26 

60 60
Kinh tế vĩ mô 211094017 60 60Kinh  

tế vi  

Thống kê học 191092004 45 45
10 Khoa học quản lý 191122007 30 30
11 Địa lý kinh tế Việt  Nam và Thế Giới 211094011 48 12 60
12 Luật kinh tế 211102006 22 30Pháp  

luật  

đại  

cương

13 Xác suất thống kê 211272004 45 45
14 Toán kinh tế 191272008 45 45
15 Tài chính học 211152017 22 30
16 Kinh tế số 211092001 30 30

 

Kiến thức ngành 40
b1 

17 

Học phần bắt buộc Ngân hàng thương  mại 21111200734 

30 30
18 Nguyên lý kế toán 1910720192530
19 Kinh tế phát triển 21109201830 30
20 Thống kê kinh tế 21109401960 60 Thống  kê học
21 Marketing dịch vụ  kinh tế công 21109402060 60
22 Kinh tế đầu tư 21109402160 60
23 Kinh tế đối ngoại 21109202230 30
24 Kinh tế công  

nghiệp 

21109202330 30
25 Kinh tế nông  

nghiệp 

21109202430 30
26 Kinh tế thương mại  và dịch vụ 21109202530 30
27 Quản lý dự án kinh  tế – xã hội 19112203530 30
28Kỹ năng lãnh đạo  và ra quyết định  

trong quản lý kinh  tế

19112203630 30
29 Kinh tế nguồn nhân  lực 21109200230 30
30 Quản lý khoa học  và công nghệ 21109202930 30
b2 

31 

Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/6  học phần) 

Kinh tế bảo hiểm 

211092702

30 30
32 Dân số và phát triển 21109270130 30
33 Lịch sử các học  

thuyết kinh tế 

21109200330 30
34 Tâm lý quản lý 21109270330 30
35 Phân cấp trong  

quản lý kinh tế 

21109204630 30
36 Quản lý tài sản 21109270430 30

 

8

công 

cKiến thức chuyên  ngành Quản lý  

kinh tế

16
37 Quản lý nhà nước  về kinh tế 21109403060 60Kinh  

tế vĩ  

38Phân tích và hoạch  định chính sách  

kinh tế – xã hội

21109403160 60Kinh  

tế vĩ  

39Quản lý phát triển  kinh tế vùng lãnh  thổ21109203230 30Địa lý  Việt  

Nam  

và thế  

giới

40 Quản lý phát triển  kinh tế địa phương 21109203330 30Địa lý  Việt  

Nam  

và thế  

giới

41 Kinh tế Việt Nam 21109203430 30
42 Kinh tế và quản lý môi trường 21109204030 30
III Kiến thức bổ trợ 32 
aNgoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/3  ngoại ngữ)

20
43 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

19124400120 

60 60
44 Tiếng Nga 2 19124400260 60
45 Tiếng Nga 3 19124400360 60
46 Tiếng Nga 4 19124400460 60
47 Tiếng Nga 5 19124400560 60
Tiếng Trung 20
48 Trung 1 19126406460 60
49 Trung 2 19126406560 60
50 Trung 3 19126406660 60
51 Trung 4 19126406760 60
52 Trung 5 19126406860 60

 

Tiếng Anh 20

53 HA1 191303011 3 45 45

54 HA2 191303012 45 45
55 HA3 191303013 45 45
56 HA4 211313025 45 45
57 HA5 191314012 60 60
58 HA6 191314013 60 60

59 

Tin học 

Tin 1 

191032079 10 

15 45 60
60 Tin 2 191032080 15 45 60
61 Tin 3 191033081 15 75 90
62 Tin 4 191033082 15 75 90

63 

Kĩ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp 191282005 

22 30
IV Thực tập tốt  

nghiệp 

191095998 5
VKhóa luận tốt  

nghiệp 

(Sinh viên không  làm khóa luận thì  học các học phần  sau)

191095999 5Hoàn  

thành  

báo  

cáo  

TTTN

64 Thể chế kinh tế thị  trường 211093045 45 45
65 Hệ thống thông tin  quản lý kinh tế 211092005 30 30
Tổng cộng 137

 

Điều kiện Tốt  

nghiệp

1Giáo dục quốc  

phòng – an ninh 

211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

10 

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT 
TT Chuẩn đầu ra 

Học phần

Kiến thức Kỹ năng Năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
PLO 

1

PLO 

2

PLO 

3

PLO 

4

PLO 

5

PLO 

6

PLO 

7

PLO 

8

PLO 

9

PL0 

10

PLO 

11

PLO 

12

PLO 

13

PLO 

14

IKiến thức giáo dục đại  cương
Kinh tế chính trị Mác – Lênin 1
Triết học Mác – Lênin 1
Chủ nghĩa xã hội khoa học 1
Tư tưởng Hồ Chí Minh 1
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt  Nam1
Pháp luật đại cương 1
II Kiến thức giáo dục chuyên  nghiệp
Kiến thức cơ sở
Kinh tế vi mô 1
Kinh tế vĩ mô 1
Thống kê học 1
10 Khoa học quản lý 1
11 Địa lý kinh tế Việt Nam và  Thế giới1
12 Luật kinh tế 1
13 Xác xuất thống kê 1
14 Toán Kinh tế 1
15 Tài chính học 2
16 Kinh tế số 1
Kiến thức ngành 
b1 Học phần bắt buộc
17 Ngân hàng thương mại 3
18 Nguyên lý kế toán 2
19 Kinh tế phát triển 3
20 Thống kê kinh tế 3
21 Marketing dịch vụ kinh tế 2

 

11 

TT Chuẩn đầu ra 

Học phần

Kiến thức Kỹ năng Năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
PLO 

1

PLO 

2

PLO 

3

PLO 

4

PLO 

5

PLO 

6

PLO 

7

PLO 

8

PLO 

9

PL0 

10

PLO 

11

PLO 

12

PLO 

13

PLO 

14

công
22 Kinh tế đầu tư 3
23 Kinh tế đối ngoại 2
24 Kinh tế công nghiệp 3
25 Kinh tế nông nghiệp 3
26 Kinh tế thương mại và dịch  vụ3
27 Quản lý dự án kinh tế – xã hội 3
28 Kỹ năng lãnh đạo và ra quyết  định trong quản lý kinh tế3
29 Kinh tế nguồn nhân lực 3
30 Quản lý khoa học và công  nghệ2
b2Học phần tự chọn 

(Sinh viên chọn 3/6 học phần)

31 Kinh tế bảo hiểm 2
32 Dân số và phát triển 2
33 Lịch sử các học thuyết kinh tế 2
34 Tâm lý quản lý 3
35 Phân cấp trong quản lý kinh  tế2
36 Quản lý tài sản công 3
Kiến thức chuyên ngành  Quản lý kinh tế
37 Quản lý nhà nước về kinh tế 2
38 Phân tích và hoạch định chính  sách kinh tế – xã hội2
39 Quản lý phát triển kinh tế vùng lãnh thổ3
40 Quản lý phát triển kinh tế địa  phương 3
41 Kinh tế Việt Nam 3

 

12 

TT Chuẩn đầu ra 

Học phần

Kiến thức Kỹ năng Năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
PLO 

1

PLO 

2

PLO 

3

PLO 

4

PLO 

5

PLO 

6

PLO 

7

PLO 

8

PLO 

9

PL0 

10

PLO 

11

PLO 

12

PLO 

13

PLO 

14

42 Kinh tế và quản lý môi  

trường

3
III Kiến thức bổ trợ
43 Tiếng Anh (20tc) 3
44 Tin học (10tc) 3
45 Kỹ năng giao tiếp 1
IV Thực tập tốt nghiệp 3
Khóa luận tốt nghiệp 3
(Sinh viên không làm khoá  luận thì học các học phần  sau)
46 Thể chế kinh tế thị trường 2
47 Hệ thống thông tin quản lý  kinh tế2

 

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình  

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình Đào tạo 

– MT: Mục tiêu

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp