CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

__ 

NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Ngành đào tạo:  

Tên tiếng Việt: Kỹ thuật Xây dựng 

Tên tiếng Anh: Civil Engineering 

  1. Mã ngành: 7580201 
  2. Trình độ đào tạo : Đại học.  
  3. Thời gian đào tạo: 04 năm 
  4. Tên bằng tốt nghiệp: Kỹ sư xây dựng 
  5. Đơn vị được giao nhiệm vụ: Khoa Xây dựng 
  6. Hình thức đào tạo: Chính quy  
  7. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 155 tín chỉ (chưa kể khối lượng Giáo dục thể  chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh) 
  8. Thông tin vị trí việc làm: 

Sinh viên sau khi ra trường có thể đảm nhận các công việc thiết kế kết cấu, quản lý thi công, quản lý dự án, giám sát thi công, tham gia công tác thanh tra xây dựng tại các đơn vị nghiệp vụ của Bộ, ban ngành thành phố, tỉnh, quận huyện; tham gia giảng dạy tại các Trường Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và  

dạy nghề về xây dựng; tham gia nghiên cứu ứng dụng, triển khai trong lĩnh vực  xây dựng dân dụng và công nghiệp; tiếp tục học tập, nâng cao trình độ chuyên  môn nghiệp vụ. 

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
  2. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng theo định hướng ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị, pháp luật, Toán học, Vật lý, Kinh tế xây dựng; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, kiến thức chuyên sâu của ngành Kỹ thuật xây dựng; có kỹ năng thực hành  

nghề nghiệp của ngành Kỹ thuật xây dựng; kỹ năng nhận thức liên quan đến phản  biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan trong lĩnh vực Xây dựng; có kỹ năng  dẫn dắt và khởi nghiệp, kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên  quan trong lĩnh vực Xây dựng; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để tiến tới thực  hiện các nhiệm vụ thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng; có khả năng làm việc độc lập 

hoặc theo nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc  hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm  vụ thuộc lĩnh vực xây dựng; có năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp  ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và yêu cầu công việc của ngành Kỹ thuật xây  dựng. 

  1. Mục tiêu cụ thể

PG1: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp  luật; kiến thức khoa học công nghệ, Toán học, Vật lý, kinh tế xây dựng có liên  quan đáp ứng cho việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp  trong lĩnh vực Kỹ thuật xây dựng; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý  thuyết toàn diện,kiến thức cơ bản về kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp. 

PG2: Có kỹ năng tổ chức thi công, thiết kế, giám sát thi công và quản lý dự án xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; kỹ  năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan  và xu hướng phát triển trong lĩnh vực xây dựng; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần  thiết để thực hiện các nhiệm vụ được phân công; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và 

tạo việc làm cho mình và người khác của ngành Kỹ thuật xây dựng. PG3: Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng cơ bản nhu cầu hoạt  động chuyên môn, kiến thức ngoại ngữ đáp ứng giao tiếp, tra cứu tài liệu phục vụ  công tác chuyên môn. 

PG4: Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm, chịu trách nhiệm cá  nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức  và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực xây dựng; có khả năng  định hướng, quản lý và vận dụng sáng tạo trong hoạt động thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp.  

III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mã số  CĐRNội dung chuẩn đầu ra 
Về kiến thức
PLO1 Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để giải  thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội.Vận dụng được thế giới quan, phương pháp luận Duy vật biện chứng vào  giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các

 

mô hình phát triển xã hội; hiểu và vận dụng được mô hình phát triển kinh tế nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta,quan điểm đường lối chính sách của Đảng cộng sản Việt Nam và nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và pháp luật Việt Nam trong các hoạt động kinh tế – chính trị – xã hội của đất nước nói chung và trong lĩnh  vực xây dựng dân dụng và công nghiệp nói riêng.
PLO2 Có các kiến thức cơ sở ngành vững chắc bao gồm: Toán, vật lý, thuỷ lực, hình họa vẽ kỹ thuật,cơ học đất, địa chất công trình, nguyên lý quy hoạch,kiến trúc, kỹ thuật điện – điện tử, trắc địa công trình để làm cơ sở cho việc tiếp thu các kiến thức ngành và chuyên ngành trong  

lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp.

PLO3 Có các kiến thức vững chắc, toàn diện về ngành và chuyên ngành bao gồm:Cơ học cơ sở, Sức bền vật liệu, Cấp thoát nước, Máy xây dựng, Cơ học kết cấu, Kết cấu thép, Kết cấu bê tông cốt thép, Nền móng công trình, Kỹ thuật thi công, Tổ chức thi công,… để hình thành các năng lực về thiết kế, tổ chức thi công, giám sát thi công và quản lý dự án xây dựng; lập kế hoạch, lập quy trình, tổ chức, điều hành, điều  phối, các công việc trong hoạt động xây dựng
PLO4 Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng cơ bản nhu cầu hoạt  động chuyên môn, kiến thức ngoại ngữ bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam đáp ứng giao tiếp, tra cứu tài liệu phục vụ  công tác chuyên môn.
Về kỹ năng
PLO5 Có các kỹ năng: Sử dụng phần mềm trong Thiết kế kiến trúc, tính toán  kết cấu, Lập tiến độ thi công; Tổ chức thi công, Giám sát thi công và  quản lý dự án các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ  tầng kỹ thuật
PLO6 Có kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi để thực hiện  các nhiệm vụ cụ thể, các tình huống trong hoạt động nghề nghiệp
PLO7 Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và người khác, kỹ năng giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực xây  dựng dân dụng và công nghiệp. 

 

3

PLO8 Có kỹ năng đánh giá kết quả thực hiện công việc của các thành viên  trong nhóm trong hoạt động xây dựng dân dụng và công nghiệp; kỹ  năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội; kỹ năng đàm phán với đối tác trong hoạt động chuyên môn.
PLO9 Có kỹ năng thuyết trình truyền đạt thuyết phục các vấn đề và giải pháp  tới người khác 
PLO10 Có kỹ năng sử dụng Office Word và Excel để soạn thảo văn bản, hợp  đồng, giấy tờ hành chính, tính toán, xử lý thông tin. Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ để giao tiếp, tra cứu tài liệu chuyên môn
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp
PLO11 Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, phát triển  nhóm trong điều kiện làm việc phức tạp và luôn thay đổi. Làm việc  hiệu quả với vai trò là một thành viên hoặc người đứng đầu nhóm;  chịu trách nhiệm cá nhân trong công việc liên quan.
PLO12 Có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm  vụ thuộc lĩnh vực chuyên môn, khả năng tự định hướng, đưa ra giải  pháp chuyên môn và tổ chức bảo vệ.
PLO13 Có khả năng phát huy trí tuệ tập thể trong việc lập kế hoạch, điều phối,  quản lý các nguồn lực, đánh giá, phân tích đánh giá kết quả thực hiện công việc và đưa ra các giải pháp cải tiến nâng cao hiệu quả công việc. 

 

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT 
Mục tiêu 

Chuẩn đầu ra

PG1 PG2 PG3 PG4
PLO1 3
PLO2 2
PLO3 3
PLO4 1
PLO5 3
PLO6 3
PLO7 3

 

PLO8 3
PLO9 3
PLO10 3
PLO11 3
PLO12 3
PLO13 3

 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuy 

ết 

(gồm  

bài  

tập)

Semin 

ar

Thực  

hành 

/  

Thực  

tập

Thực  hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục đại  cương 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin 191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội khoa học 191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng sản  Việt Nam191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  

chuyên nghiệp

110

Kiến thức cơ sở 

Toán cao cấp 1 

191272002 30 

45 45
Toán cao cấp 2 191272003 45 45
Vật lý 1 191292034 30 30
10 Vật lý 2 191292035 30 30 Vật lý 1
11 Thuỷ lực 191292038 30 30 Vật lý 2
12 Hình họa, vẽ kỹ thuật 1 191292010 30 30
13 Hình họa, vẽ kỹ thuật 2 211292011 30 30 Hình  

họa, vẽ  

kỹ thuật  

1

14 Địa chất công trình 191292008 30 30
15 Cơ học đất 191292005 30 30 Địa chất  

công  

trình

16 Nguyên lý quy hoạch và  thiết kế kiến trúc191292025 30 30
17 Kiến trúc dân dụng và 191292017 30 30

 

công nghiệp
18 Kỹ thuật Điện điện tử 19129201930 30 Vật lý 2
19 Trắc địa công trình 21129403230 45 75 Toán cao  cấp 

2Hình  

họa, vẽ  

kỹ thuật 

2

20 Vật liệu xây dựng 19129203330 30
Kiến thức ngành 64
b1 

21 

Học phần bắt buộc 

Cơ học cơ sở 1 

21129200358 

30 30 Vật lý 2
22 Cơ học cơ sở 2 21129200430 30 Cơ học  

cơ sở 1

23 Sức bền vật liệu 1 21129202730 30 Cơ học  

cơ sở 2

24 Sức bền vật liệu 2 21129202830 30 Sức bền  

vật liệu 

1

25 Cấp thoát nước 19129200230 30 Thủy lực
26 Máy xây dựng 19129202230 30 Kỹ thuật  

Điện  

điện tử

27 Tin học ứng dụng trong  xây dựng21129403020 40 60 Hình  

họa, vẽ  

kỹ thuật 

2

28 Cơ học kết cấu 1 21129200630 30 Sức bền  

vật liệu 

1

29 Cơ học kết cấu 2 21129200730 30 Cơ học  

kết cấu 

1

30 Sử dụng phần mềm trong  tính toán kết cấu21129202610 20 30 Cơ học  

kết cấu2

31 Kết cấu thép 1 19129201530 30 Cơ học  

kết cấu 2

32 Đồ án kết cấu thép 1 211292001225 30 Kết cấu  

thép 1

33 Kết cấu bê tông cốt thép 1 19129201230 30 Cơ học  

kết cấu 2

34 Đồ án kết cấu bê tông cốt  thép 1211292043225 30 Cơ học  

kết cấu 2

35 Kết cấu bê tông cốt thép 2 19129201330 30 Kết cấu  

bê tông  

cốt thép 

1

36 Đồ án kết cấu bê tông cốt  thép 2211292056225 30 Kết cấu  

bê tông  

cốt thép 

1

37 Nền móng công trình 1 19129202330 30 Cơ học  

đất 

Kết cấu  

bê tông  

cốt thép 

1

38 Đồ án nền móng công  trình 1211292044225 30 Kết cấu  

bê tông  

cốt thép 

1

39 Nền móng công trình 2 19129202430 30 Nền  

móng  

công  

trình 1

40 Đồ án nền móng công  trình 2211292057225 30 Nền  

móng  

công  

trình 1

 

6

41 Kỹ thuật thi công 1 21129200230 30 Vật liệu  

XD 

Nền  

móng  

công  

trình 2

42 Tổ chức thi công 1 21129200530 30 Kỹ thuật  

thi công 

1

43 Đồ án thi công 1 211292008225 30 Kỹ thuật  

thi công 

1

44 Thí nghiệm công trình 19129202930 30 Kết cấu  

thép 1 

Nền  

móng  

công  

trình 2

45 An toàn lao động, phòng  chống cháy nổ19129200130 30
46 Kinh tế xây dựng 1 19129201830 30 Toán cao  cấp 2
47 Luật xây dựng 19129202130 30 Tổ chức  

thi  

công1

48 Quản lý dự án xây dựng 19112203430 30 Tổ chức  

thi  

công1

b2 

49 

Học phần tự chọn 

(Sinh viên chọn 3/6 học  phần) 

Vật lý kiến trúc và môi  trường xây dựng

191292701

30 30
50 Tài chính doanh nghiệp  xây dựng19129270230 30
51 Kinh tế xây dựng 2 19129270430 30 Kinh tế  

xây  

dựng 1

52 Nghiệp vụ đấu thầu 19129270530 30 Tổ chức  

thi  

công1

53 Kết cấu gỗ, gạch, đá 19129201430 30
54 Thi công tầng ngầm bằng  phương pháp Topdow19129205030 30
Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 1 trong 2  chuyên ngành)16
55 1. Xây dựng dân dụng và  công nghiệp 

Kỹ thuật thi công 2 

21129200916 

30 30 Kỹ thuật  

thi công 

1

56 Tổ chức thi công 2 21129201030 30 Tổ chức  

thi công 

1

57 Đồ án thi công 2 211292012225 30 Đồ án  

thi công 

1

58 Kết cấu thép 2 19129201630 30 Kết cấu  

thép 1

59 Đồ án kết cấu thép 2 211292013225 30 Đồ án  

kết cấu  

thép 1

60 Hệ thống kỹ thuật trong  tòa nhà19129204930 30 Cơ học  

kết cấu 2

 

7

61 Đo bóc khối lượng và lập  tiến độ thi công19129205130 30 Kết cấu  

bê tông  

cốt thép 

2

62 Đồ án kiến trúc dân dụng  và công nghiệp211292014225 30 Kinh tế  

xây  

dựng 1 

Tổ chức  

thi công 

2

63 2. Kết cấu công trình 

Phương pháp số trong tính  toán kết cấu

19129205216 

30 30 Cơ học  

kết cấu 2

64 Kết cấu nhà cao tầng 21129201530 30 Cơ học  

kết cấu 2

65 Đồ án kết cấu nhà cao tầng 211292054225 30 Kết cấu  

nhà cao  

tầng

66 Kết cấu chuyên dụng  

BTCT (KC chứa và tường  chắn đất)

21129201630 30 Kết cấu  

nhà cao  

tầng

67 Gia cố và sửa chữa kết cấu  bê tông cốt thép19129204830 30 Kỹ thuật  

thi công 

1

68 Động lực học công trình 19129270330 30
69 Ổn định công trình 19129205330 30 Cơ học  

kết cấu 2

70 Autocad nâng cao 21129205510 20 30 Tin học  

ứng  

dụng  

trong  

xây  

dựng

III Kiến thức bổ trợ 22 
Ngoại ngữ 12
71 Tiếng Anh 

HA1 

19130301112 

45 45
72 HA2 19130301245 45
73 HA3 19130301345 45
74 HA4 21131302545 45

75 

Tin học 

Tin 1 

19103207910 

15 45 60
76 Tin 2 19103208015 45 60
77 Tin 3 19103308115 75 90
78 Tin 4 19103308215 75 90
IV Thực tập tốt nghiệp 1912929982
Đồ án tốt nghiệp 1912989998Hoàn  

thành báo  

cáo TTTN

Tổng cộng 155

 

Điều kiện Tốt nghiệp
Giáo dục quốc phòng – an ninh21114400175 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 21106200130 30 60
Giáo dục thể chất 2 21106200230 30 60

 

8

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
TT Chuẩn đầu raPLOs
CĐR về Kiến  

thức 

CĐR về Kỹ năngCĐR về thái  

độ và trách  

nhiệm nghề  

nghiệp

Tên học phần Mã học  

phần

PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO 

11

PLO 

12

PLO 

13

1Kinh tế chính trị Mác  – Lênin 191092038 1
2Triết học Mác – 

Lênin 

191283001 1
3Chủ nghĩa xã hội  

khoa học

191282007 3111
4Tư tưởng Hồ Chí  

Minh 

191282004 1
5Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam 191282006 31
6Pháp luật đại cương 211102004 1
Toán cao cấp 1 191272002 2
Toán cao cấp 2 191272003 2
Vật lý 1 191292034 2
10 Vật lý 2 191292035 2
11 Thuỷ lực 191292038 2
12 Hình họa, vẽ kỹ thuật  1191292010 2
13 Hình họa, vẽ kỹ thuật  2211292011 2
14 Địa chất công trình 191292008 2
15 Cơ học đất 191292005 2
16Nguyên lý quy hoạch  và thiết kế kiến trúc 191292025 2
17Kiến trúc dân dụng  và công nghiệp 191292017 2
18 Kỹ thuật Điện điện tử 191292019 2
19 Trắc địa công trình 211294032 2
20 Vật liệu xây dựng 191292033 2
21 Cơ học cơ sở 1 211292003 3
22 Cơ học cơ sở 2 211292004 3
23 Sức bền vật liệu 1 211292027 3
24 Sức bền vật liệu 2 211292028 3
25 Cấp thoát nước 191292002 3
26 Máy xây dựng 191292022 3
27 Tin học ứng dụng  trong xây dựng211294030 3
28 Cơ học kết cấu 1 211292006 2
29 Cơ học kết cấu 2 211292007 2

 

30Sửdụng phần mềm  trong tính toán kết  cấu2112920262323
31Kết cấu thép 1 1912920152322
32Đồ án kết cấu thép 1 211292001232222222222
33Kết cấu bê tông cốt  thép 1 1912920122322
34Đồ án kết cấu bê  

tông cốt thép 1 

211292043232222222222
35Kết cấu bê tông cốt  thép 2 1912920132322
36Đồ án kết cấu bê  

tông cốt thép 2 

211292056232222222222
37Nền móng công trình  11912920232322
38Đồ án nền móng  

công trình 1 

211292044232222222222
39Nền móng công trình  21912920242322
40Đồ án nền móng  

công trình 2 

211292057232222222222
41Kỹ thuật thi công 1 211292002232
42Tổ chức thi công 1 211292005232
43Đồ án thi công 1 211292008232222222222
44 Thí nghiệm công  

trình 

19129202923
45An toàn lao động,  phòng chống cháy nổ 19129200123
46 Kinh tế xây dựng 1 19129201823
47 Luật xây dựng 19129202123
48 Quản lý dự án xây  dựng191122034232
49Kỹ thuật thi công 2 21129200923
50Tổ chức thi công 2 21129201023
51Đồ án thi công 2 21129201223
52Kết cấu thép 2 19129201623
53Đồ án kết cấu thép 2 211292023232
54Hệ thống kỹ thuật  trong tòa nhà 19129204923
55Đo bóc khối lượng  và lập tiến độ thi  

công

19129205123
56Đồ án kiến trúc dân  dụng và công nghiệp21129201423
57Phương pháp số 

trong tính toán kết  cấu

191292052232222222222
58Kết cấu nhà cao tầng 21129201523
59Đồ án kết cấu nhà  cao tầng211292054232222222222
60Kết cấu chuyên dụng  BTCT (KC chứa và  tường chắn đất)21129201623

 

10

61Gia cố và sửa chữa  kết cấu bê tông cốt  thép191292048 2
62 Động lực học công  trình 191292703 2
63 Ổn định công trình 191292053 3
64 Autocad nâng cao 211292055 3
65 Vật lý kiến trúc và  môi trường xây dựng191292701 2
66 Tài chính doanh  

nghiệp xây dựng

191292702 3
67 Kinh tế xây dựng 2 191292704 3
68 Nghiệp vụ đấu thầu 191292705 3
69 Kết cấu gỗ, gạch, đá 191292014 3
70Thi công tầng ngầm  bằng phương pháp  Topdow191292050 2
71 HA1 191303011 3
72 HA2 191303012 3
73 HA3 191303013 2
74 HA4 211313025 2
75 Tin 1 191032079 2
76 Tin 2 191032080 2
77 Tin 3 191033081 2
78 Tin 4 191033082 2
79 Thực tập tốt nghiệp 191292998 2
80 Đồ án tốt nghiệp 191298999 2

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình  

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình Đào tạo 

HIỆU TRƯỞNG 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

GS.TS. Vũ Văn Hóa

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp