CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KỸ THUẬT XÂY DỰNG – HUBT
(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)
__
- THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Ngành đào tạo:
Tên tiếng Việt: Kỹ thuật Xây dựng
Tên tiếng Anh: Civil Engineering
- Mã ngành: 7580201
- Trình độ đào tạo : Đại học.
- Thời gian đào tạo: 04 năm
- Tên bằng tốt nghiệp: Kỹ sư xây dựng
- Đơn vị được giao nhiệm vụ: Khoa Xây dựng
- Hình thức đào tạo: Chính quy
- Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 155 tín chỉ (chưa kể khối lượng Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh)
- Thông tin vị trí việc làm:
Sinh viên sau khi ra trường có thể đảm nhận các công việc thiết kế kết cấu, quản lý thi công, quản lý dự án, giám sát thi công, tham gia công tác thanh tra xây dựng tại các đơn vị nghiệp vụ của Bộ, ban ngành thành phố, tỉnh, quận huyện; tham gia giảng dạy tại các Trường Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và
dạy nghề về xây dựng; tham gia nghiên cứu ứng dụng, triển khai trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp; tiếp tục học tập, nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
- Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật xây dựng theo định hướng ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị, pháp luật, Toán học, Vật lý, Kinh tế xây dựng; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, kiến thức chuyên sâu của ngành Kỹ thuật xây dựng; có kỹ năng thực hành
nghề nghiệp của ngành Kỹ thuật xây dựng; kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan trong lĩnh vực Xây dựng; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp, kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan trong lĩnh vực Xây dựng; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để tiến tới thực hiện các nhiệm vụ thuộc ngành Kỹ thuật xây dựng; có khả năng làm việc độc lập
1
hoặc theo nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực xây dựng; có năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và yêu cầu công việc của ngành Kỹ thuật xây dựng.
- Mục tiêu cụ thể
PG1: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật; kiến thức khoa học công nghệ, Toán học, Vật lý, kinh tế xây dựng có liên quan đáp ứng cho việc tiếp thu và vận dụng các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp trong lĩnh vực Kỹ thuật xây dựng; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện,kiến thức cơ bản về kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp.
PG2: Có kỹ năng tổ chức thi công, thiết kế, giám sát thi công và quản lý dự án xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật; kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan và xu hướng phát triển trong lĩnh vực xây dựng; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ được phân công; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và
tạo việc làm cho mình và người khác của ngành Kỹ thuật xây dựng. PG3: Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng cơ bản nhu cầu hoạt động chuyên môn, kiến thức ngoại ngữ đáp ứng giao tiếp, tra cứu tài liệu phục vụ công tác chuyên môn.
PG4: Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực xây dựng; có khả năng định hướng, quản lý và vận dụng sáng tạo trong hoạt động thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp.
III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Mã số CĐR | Nội dung chuẩn đầu ra |
Về kiến thức | |
PLO1 | Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội.Vận dụng được thế giới quan, phương pháp luận Duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các |
2
mô hình phát triển xã hội; hiểu và vận dụng được mô hình phát triển kinh tế nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta,quan điểm đường lối chính sách của Đảng cộng sản Việt Nam và nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và pháp luật Việt Nam trong các hoạt động kinh tế – chính trị – xã hội của đất nước nói chung và trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp nói riêng. | |
PLO2 | Có các kiến thức cơ sở ngành vững chắc bao gồm: Toán, vật lý, thuỷ lực, hình họa vẽ kỹ thuật,cơ học đất, địa chất công trình, nguyên lý quy hoạch,kiến trúc, kỹ thuật điện – điện tử, trắc địa công trình để làm cơ sở cho việc tiếp thu các kiến thức ngành và chuyên ngành trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
PLO3 | Có các kiến thức vững chắc, toàn diện về ngành và chuyên ngành bao gồm:Cơ học cơ sở, Sức bền vật liệu, Cấp thoát nước, Máy xây dựng, Cơ học kết cấu, Kết cấu thép, Kết cấu bê tông cốt thép, Nền móng công trình, Kỹ thuật thi công, Tổ chức thi công,… để hình thành các năng lực về thiết kế, tổ chức thi công, giám sát thi công và quản lý dự án xây dựng; lập kế hoạch, lập quy trình, tổ chức, điều hành, điều phối, các công việc trong hoạt động xây dựng |
PLO4 | Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng cơ bản nhu cầu hoạt động chuyên môn, kiến thức ngoại ngữ bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam đáp ứng giao tiếp, tra cứu tài liệu phục vụ công tác chuyên môn. |
Về kỹ năng | |
PLO5 | Có các kỹ năng: Sử dụng phần mềm trong Thiết kế kiến trúc, tính toán kết cấu, Lập tiến độ thi công; Tổ chức thi công, Giám sát thi công và quản lý dự án các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật |
PLO6 | Có kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể, các tình huống trong hoạt động nghề nghiệp |
PLO7 | Kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và người khác, kỹ năng giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp. |
3
PLO8 | Có kỹ năng đánh giá kết quả thực hiện công việc của các thành viên trong nhóm trong hoạt động xây dựng dân dụng và công nghiệp; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội; kỹ năng đàm phán với đối tác trong hoạt động chuyên môn. |
PLO9 | Có kỹ năng thuyết trình truyền đạt thuyết phục các vấn đề và giải pháp tới người khác |
PLO10 | Có kỹ năng sử dụng Office Word và Excel để soạn thảo văn bản, hợp đồng, giấy tờ hành chính, tính toán, xử lý thông tin. Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ để giao tiếp, tra cứu tài liệu chuyên môn |
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp | |
PLO11 | Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, phát triển nhóm trong điều kiện làm việc phức tạp và luôn thay đổi. Làm việc hiệu quả với vai trò là một thành viên hoặc người đứng đầu nhóm; chịu trách nhiệm cá nhân trong công việc liên quan. |
PLO12 | Có khả năng hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực chuyên môn, khả năng tự định hướng, đưa ra giải pháp chuyên môn và tổ chức bảo vệ. |
PLO13 | Có khả năng phát huy trí tuệ tập thể trong việc lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá, phân tích đánh giá kết quả thực hiện công việc và đưa ra các giải pháp cải tiến nâng cao hiệu quả công việc. |
- MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT
Mục tiêu Chuẩn đầu ra | PG1 | PG2 | PG3 | PG4 |
PLO1 | 3 | |||
PLO2 | 3 | 2 | ||
PLO3 | 3 | 3 | 1 | 3 |
PLO4 | 3 | 1 | ||
PLO5 | 3 | 3 | 3 | |
PLO6 | 3 | 3 | ||
PLO7 | 3 | 3 |
4
PLO8 | 3 | 3 | ||
PLO9 | 3 | 1 | 3 | |
PLO10 | 3 | |||
PLO11 | 1 | 3 | 3 | |
PLO12 | 1 | 3 | 3 | |
PLO13 | 1 | 3 | 3 |
- CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT | Tên học phần | Mã học phần | Số tín chỉ | Phân bổ thời lượng | Học phần tiên quyết | ||||
Lý thuy ết (gồm bài tập) | Semin ar | Thực hành / Thực tập | Thực hành NCS | TỔNG số tiết | |||||
I 1 | Kiến thức giáo dục đại cương Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 191092038 | 13 2 | 24 | 8 | 32 | |||
2 | Triết học Mác – Lênin | 191283001 | 3 | 37 | 8 | 45 | |||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 191282007 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 191282004 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 191282006 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
6 | Pháp luật đại cương | 211102004 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 110 | |||||||
a 7 | Kiến thức cơ sở Toán cao cấp 1 | 191272002 | 30 2 | 45 | 45 | ||||
8 | Toán cao cấp 2 | 191272003 | 2 | 45 | 45 | ||||
9 | Vật lý 1 | 191292034 | 2 | 30 | 30 | ||||
10 | Vật lý 2 | 191292035 | 2 | 30 | 30 | Vật lý 1 | |||
11 | Thuỷ lực | 191292038 | 2 | 30 | 30 | Vật lý 2 | |||
12 | Hình họa, vẽ kỹ thuật 1 | 191292010 | 2 | 30 | 30 | ||||
13 | Hình họa, vẽ kỹ thuật 2 | 211292011 | 2 | 30 | 30 | Hình họa, vẽ kỹ thuật 1 | |||
14 | Địa chất công trình | 191292008 | 2 | 30 | 30 | ||||
15 | Cơ học đất | 191292005 | 2 | 30 | 30 | Địa chất công trình | |||
16 | Nguyên lý quy hoạch và thiết kế kiến trúc | 191292025 | 2 | 30 | 30 | ||||
17 | Kiến trúc dân dụng và | 191292017 | 2 | 30 | 30 |
5
công nghiệp | |||||||||
18 | Kỹ thuật Điện điện tử | 191292019 | 2 | 30 | 30 | Vật lý 2 | |||
19 | Trắc địa công trình | 211294032 | 4 | 30 | 45 | 75 | Toán cao cấp 2Hình họa, vẽ kỹ thuật 2 | ||
20 | Vật liệu xây dựng | 191292033 | 2 | 30 | 30 | ||||
b | Kiến thức ngành | 64 | |||||||
b1 21 | Học phần bắt buộc Cơ học cơ sở 1 | 211292003 | 58 2 | 30 | 30 | Vật lý 2 | |||
22 | Cơ học cơ sở 2 | 211292004 | 2 | 30 | 30 | Cơ học cơ sở 1 | |||
23 | Sức bền vật liệu 1 | 211292027 | 2 | 30 | 30 | Cơ học cơ sở 2 | |||
24 | Sức bền vật liệu 2 | 211292028 | 2 | 30 | 30 | Sức bền vật liệu 1 | |||
25 | Cấp thoát nước | 191292002 | 2 | 30 | 30 | Thủy lực | |||
26 | Máy xây dựng | 191292022 | 2 | 30 | 30 | Kỹ thuật Điện điện tử | |||
27 | Tin học ứng dụng trong xây dựng | 211294030 | 4 | 20 | 40 | 60 | Hình họa, vẽ kỹ thuật 2 | ||
28 | Cơ học kết cấu 1 | 211292006 | 2 | 30 | 30 | Sức bền vật liệu 1 | |||
29 | Cơ học kết cấu 2 | 211292007 | 2 | 30 | 30 | Cơ học kết cấu 1 | |||
30 | Sử dụng phần mềm trong tính toán kết cấu | 211292026 | 2 | 10 | 20 | 30 | Cơ học kết cấu2 | ||
31 | Kết cấu thép 1 | 191292015 | 2 | 30 | 30 | Cơ học kết cấu 2 | |||
32 | Đồ án kết cấu thép 1 | 211292001 | 2 | 5 | 25 | 30 | Kết cấu thép 1 | ||
33 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 | 191292012 | 2 | 30 | 30 | Cơ học kết cấu 2 | |||
34 | Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 | 211292043 | 2 | 5 | 25 | 30 | Cơ học kết cấu 2 | ||
35 | Kết cấu bê tông cốt thép 2 | 191292013 | 2 | 30 | 30 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 | |||
36 | Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2 | 211292056 | 2 | 5 | 25 | 30 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 | ||
37 | Nền móng công trình 1 | 191292023 | 2 | 30 | 30 | Cơ học đất Kết cấu bê tông cốt thép 1 | |||
38 | Đồ án nền móng công trình 1 | 211292044 | 2 | 5 | 25 | 30 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 | ||
39 | Nền móng công trình 2 | 191292024 | 2 | 30 | 30 | Nền móng công trình 1 | |||
40 | Đồ án nền móng công trình 2 | 211292057 | 2 | 5 | 25 | 30 | Nền móng công trình 1 |
6
41 | Kỹ thuật thi công 1 | 211292002 | 2 | 30 | 30 | Vật liệu XD Nền móng công trình 2 | |||
42 | Tổ chức thi công 1 | 211292005 | 2 | 30 | 30 | Kỹ thuật thi công 1 | |||
43 | Đồ án thi công 1 | 211292008 | 2 | 5 | 25 | 30 | Kỹ thuật thi công 1 | ||
44 | Thí nghiệm công trình | 191292029 | 2 | 30 | 30 | Kết cấu thép 1 Nền móng công trình 2 | |||
45 | An toàn lao động, phòng chống cháy nổ | 191292001 | 2 | 30 | 30 | ||||
46 | Kinh tế xây dựng 1 | 191292018 | 2 | 30 | 30 | Toán cao cấp 2 | |||
47 | Luật xây dựng | 191292021 | 2 | 30 | 30 | Tổ chức thi công1 | |||
48 | Quản lý dự án xây dựng | 191122034 | 2 | 30 | 30 | Tổ chức thi công1 | |||
b2 49 | Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/6 học phần) Vật lý kiến trúc và môi trường xây dựng | 191292701 | 6 2 | 30 | 30 | ||||
50 | Tài chính doanh nghiệp xây dựng | 191292702 | 2 | 30 | 30 | ||||
51 | Kinh tế xây dựng 2 | 191292704 | 2 | 30 | 30 | Kinh tế xây dựng 1 | |||
52 | Nghiệp vụ đấu thầu | 191292705 | 2 | 30 | 30 | Tổ chức thi công1 | |||
53 | Kết cấu gỗ, gạch, đá | 191292014 | 2 | 30 | 30 | ||||
54 | Thi công tầng ngầm bằng phương pháp Topdow | 191292050 | 2 | 30 | 30 | ||||
c | Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 1 trong 2 chuyên ngành) | 16 | |||||||
55 | 1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp Kỹ thuật thi công 2 | 211292009 | 16 2 | 30 | 30 | Kỹ thuật thi công 1 | |||
56 | Tổ chức thi công 2 | 211292010 | 2 | 30 | 30 | Tổ chức thi công 1 | |||
57 | Đồ án thi công 2 | 211292012 | 2 | 5 | 25 | 30 | Đồ án thi công 1 | ||
58 | Kết cấu thép 2 | 191292016 | 2 | 30 | 30 | Kết cấu thép 1 | |||
59 | Đồ án kết cấu thép 2 | 211292013 | 2 | 5 | 25 | 30 | Đồ án kết cấu thép 1 | ||
60 | Hệ thống kỹ thuật trong tòa nhà | 191292049 | 2 | 30 | 30 | Cơ học kết cấu 2 |
7
61 | Đo bóc khối lượng và lập tiến độ thi công | 191292051 | 2 | 30 | 30 | Kết cấu bê tông cốt thép 2 | |||||
62 | Đồ án kiến trúc dân dụng và công nghiệp | 211292014 | 2 | 5 | 25 | 30 | Kinh tế xây dựng 1 Tổ chức thi công 2 | ||||
63 | 2. Kết cấu công trình Phương pháp số trong tính toán kết cấu | 191292052 | 16 2 | 30 | 30 | Cơ học kết cấu 2 | |||||
64 | Kết cấu nhà cao tầng | 211292015 | 2 | 30 | 30 | Cơ học kết cấu 2 | |||||
65 | Đồ án kết cấu nhà cao tầng | 211292054 | 2 | 5 | 25 | 30 | Kết cấu nhà cao tầng | ||||
66 | Kết cấu chuyên dụng BTCT (KC chứa và tường chắn đất) | 211292016 | 2 | 30 | 30 | Kết cấu nhà cao tầng | |||||
67 | Gia cố và sửa chữa kết cấu bê tông cốt thép | 191292048 | 2 | 30 | 30 | Kỹ thuật thi công 1 | |||||
68 | Động lực học công trình | 191292703 | 2 | 30 | 30 | ||||||
69 | Ổn định công trình | 191292053 | 2 | 30 | 30 | Cơ học kết cấu 2 | |||||
70 | Autocad nâng cao | 211292055 | 2 | 10 | 20 | 30 | Tin học ứng dụng trong xây dựng | ||||
III | Kiến thức bổ trợ | 22 | |||||||||
a | Ngoại ngữ | 12 | |||||||||
71 | Tiếng Anh HA1 | 191303011 | 12 3 | 45 | 45 | ||||||
72 | HA2 | 191303012 | 3 | 45 | 45 | ||||||
73 | HA3 | 191303013 | 3 | 45 | 45 | ||||||
74 | HA4 | 211313025 | 3 | 45 | 45 | ||||||
b 75 | Tin học Tin 1 | 191032079 | 10 2 | 15 | 45 | 60 | |||||
76 | Tin 2 | 191032080 | 2 | 15 | 45 | 60 | |||||
77 | Tin 3 | 191033081 | 3 | 15 | 75 | 90 | |||||
78 | Tin 4 | 191033082 | 3 | 15 | 75 | 90 | |||||
IV | Thực tập tốt nghiệp | 191292998 | 2 | ||||||||
V | Đồ án tốt nghiệp | 191298999 | 8 | Hoàn thành báo cáo TTTN | |||||||
Tổng cộng | 155 |
Điều kiện Tốt nghiệp | |||||||||
1 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 211144001 | 4 | 75 | 10 | 80 | 165 | ||
2 | Giáo dục thể chất 1 | 211062001 | 2 | 30 | 30 | 60 | |||
3 | Giáo dục thể chất 2 | 211062002 | 2 | 30 | 30 | 60 |
8
- MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
TT | Chuẩn đầu ra | PLOs | |||||||||||||
CĐR về Kiến thức | CĐR về Kỹ năng | CĐR về thái độ và trách nhiệm nghề nghiệp | |||||||||||||
Tên học phần | Mã học phần | PL O1 | PL O2 | PL O3 | PL O4 | PL O5 | PL O6 | PL O7 | PL O8 | PL O9 | PLO 10 | PLO 11 | PLO 12 | PLO 13 | |
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 191092038 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
2 | Triết học Mác – Lênin | 191283001 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 191282007 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 191282004 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 191282006 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
6 | Pháp luật đại cương | 211102004 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
7 | Toán cao cấp 1 | 191272002 | 3 | 2 | |||||||||||
8 | Toán cao cấp 2 | 191272003 | 3 | 2 | |||||||||||
9 | Vật lý 1 | 191292034 | 3 | 2 | |||||||||||
10 | Vật lý 2 | 191292035 | 3 | 2 | |||||||||||
11 | Thuỷ lực | 191292038 | 3 | 2 | |||||||||||
12 | Hình họa, vẽ kỹ thuật 1 | 191292010 | 3 | 2 | |||||||||||
13 | Hình họa, vẽ kỹ thuật 2 | 211292011 | 3 | 2 | |||||||||||
14 | Địa chất công trình | 191292008 | 3 | 2 | |||||||||||
15 | Cơ học đất | 191292005 | 3 | 2 | |||||||||||
16 | Nguyên lý quy hoạch và thiết kế kiến trúc | 191292025 | 3 | 2 | |||||||||||
17 | Kiến trúc dân dụng và công nghiệp | 191292017 | 3 | 2 | |||||||||||
18 | Kỹ thuật Điện điện tử | 191292019 | 3 | 2 | |||||||||||
19 | Trắc địa công trình | 211294032 | 3 | 2 | |||||||||||
20 | Vật liệu xây dựng | 191292033 | 3 | 2 | |||||||||||
21 | Cơ học cơ sở 1 | 211292003 | 2 | 3 | |||||||||||
22 | Cơ học cơ sở 2 | 211292004 | 2 | 3 | |||||||||||
23 | Sức bền vật liệu 1 | 211292027 | 2 | 3 | |||||||||||
24 | Sức bền vật liệu 2 | 211292028 | 2 | 3 | |||||||||||
25 | Cấp thoát nước | 191292002 | 2 | 3 | |||||||||||
26 | Máy xây dựng | 191292022 | 2 | 3 | |||||||||||
27 | Tin học ứng dụng trong xây dựng | 211294030 | 3 | 3 | |||||||||||
28 | Cơ học kết cấu 1 | 211292006 | 2 | 3 | 2 | ||||||||||
29 | Cơ học kết cấu 2 | 211292007 | 2 | 3 | 2 |
9
30 | Sửdụng phần mềm trong tính toán kết cấu | 211292026 | 2 | 3 | 2 | 3 | |||||||||
31 | Kết cấu thép 1 | 191292015 | 2 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
32 | Đồ án kết cấu thép 1 | 211292001 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
33 | Kết cấu bê tông cốt thép 1 | 191292012 | 2 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
34 | Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 1 | 211292043 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
35 | Kết cấu bê tông cốt thép 2 | 191292013 | 2 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
36 | Đồ án kết cấu bê tông cốt thép 2 | 211292056 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
37 | Nền móng công trình 1 | 191292023 | 2 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
38 | Đồ án nền móng công trình 1 | 211292044 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
39 | Nền móng công trình 2 | 191292024 | 2 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
40 | Đồ án nền móng công trình 2 | 211292057 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
41 | Kỹ thuật thi công 1 | 211292002 | 2 | 3 | 2 | ||||||||||
42 | Tổ chức thi công 1 | 211292005 | 2 | 3 | 2 | ||||||||||
43 | Đồ án thi công 1 | 211292008 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
44 | Thí nghiệm công trình | 191292029 | 2 | 3 | |||||||||||
45 | An toàn lao động, phòng chống cháy nổ | 191292001 | 2 | 3 | |||||||||||
46 | Kinh tế xây dựng 1 | 191292018 | 2 | 3 | |||||||||||
47 | Luật xây dựng | 191292021 | 2 | 3 | |||||||||||
48 | Quản lý dự án xây dựng | 191122034 | 2 | 3 | 2 | ||||||||||
49 | Kỹ thuật thi công 2 | 211292009 | 2 | 3 | |||||||||||
50 | Tổ chức thi công 2 | 211292010 | 2 | 3 | |||||||||||
51 | Đồ án thi công 2 | 211292012 | 2 | 3 | |||||||||||
52 | Kết cấu thép 2 | 191292016 | 2 | 3 | |||||||||||
53 | Đồ án kết cấu thép 2 | 211292023 | 2 | 3 | 2 | ||||||||||
54 | Hệ thống kỹ thuật trong tòa nhà | 191292049 | 2 | 3 | |||||||||||
55 | Đo bóc khối lượng và lập tiến độ thi công | 191292051 | 2 | 3 | |||||||||||
56 | Đồ án kiến trúc dân dụng và công nghiệp | 211292014 | 2 | 3 | |||||||||||
57 | Phương pháp số trong tính toán kết cấu | 191292052 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
58 | Kết cấu nhà cao tầng | 211292015 | 2 | 3 | |||||||||||
59 | Đồ án kết cấu nhà cao tầng | 211292054 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
60 | Kết cấu chuyên dụng BTCT (KC chứa và tường chắn đất) | 211292016 | 2 | 3 |
10
61 | Gia cố và sửa chữa kết cấu bê tông cốt thép | 191292048 | 3 | 2 | |||||||||||
62 | Động lực học công trình | 191292703 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
63 | Ổn định công trình | 191292053 | 2 | 3 | |||||||||||
64 | Autocad nâng cao | 211292055 | 2 | 3 | |||||||||||
65 | Vật lý kiến trúc và môi trường xây dựng | 191292701 | 2 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
66 | Tài chính doanh nghiệp xây dựng | 191292702 | 2 | 3 | |||||||||||
67 | Kinh tế xây dựng 2 | 191292704 | 2 | 3 | |||||||||||
68 | Nghiệp vụ đấu thầu | 191292705 | 2 | 3 | |||||||||||
69 | Kết cấu gỗ, gạch, đá | 191292014 | 2 | 3 | |||||||||||
70 | Thi công tầng ngầm bằng phương pháp Topdow | 191292050 | 3 | 2 | 2 | ||||||||||
71 | HA1 | 191303011 | 3 | ||||||||||||
72 | HA2 | 191303012 | 3 | ||||||||||||
73 | HA3 | 191303013 | 3 | 2 | |||||||||||
74 | HA4 | 211313025 | 3 | 2 | |||||||||||
75 | Tin 1 | 191032079 | 3 | 2 | |||||||||||
76 | Tin 2 | 191032080 | 3 | 2 | |||||||||||
77 | Tin 3 | 191033081 | 3 | 2 | |||||||||||
78 | Tin 4 | 191033082 | 3 | 2 | |||||||||||
79 | Thực tập tốt nghiệp | 191292998 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||
80 | Đồ án tốt nghiệp | 191298999 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:
– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình
– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình
– CĐR: Chuẩn đầu ra
– CTĐT: Chương trình Đào tạo
HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
GS.TS. Vũ Văn Hóa
THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT
- Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
- Trang chủ hubt -> Xem tiếp