CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH LUẬT KINH TẾ – HUBT
(Ban hành kèm theo quyết định sô 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)
- THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1.1. Tên chương trình đào tạo:
Tiếng Việt: Luật kinh tế
Tiếng Anh: Economic Laws
1.2. Mã ngành đào tạo: 7380107
1.3. Trình độ đào tạo: Đại học (Cấp bằng cử nhân Luật Kinh tế). 1.4. Hình thức đào tạo: Chính quy
1.5. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 137 (Không kể khối lượng Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh).
1.6. Thời gian đào tạo: 4 năm
1.7. Thông tin vị trí việc làm và khả năng tiếp tục học tập, nâng cao kiến thức:
- a) Người học ngành Luật Kinh tế, sau khi tốt nghiệp có thể đảm nhận những vị trí công việc như sau:
– Chuyên gia tư vấn pháp luật, cố vấn pháp luật, chuyên viên quản lý nhân sự cho lãnh đạo các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế;
– Luật sư, chuyên viên pháp lý, công chứng viên, trọng tài viên, các chức danh ta pháp khác tại văn phòng luật sư, công ty luật, tổ chức công chứng, các tổ chức cung cấp dịch vụ pháp lý;
– Thư ký, thẩm phán tại tòa án dân sự, kinh tế, trọng tài thương mại; – Chuyên gia pháp luật, cán bộ pháp chế tại các cơ quan nhà nước thuộc hệ thống lập pháp, hành pháp, tư pháp từ trung ương đến địa phương (các cơ quan của Quốc hội, Hội đồng nhân dân; các bộ, sở, phòng tư pháp, ủy ban nhân dân; cơ quan thuế, hải quan; các cơ quan thuộc viện kiểm sát, tòa án, cơ quan thi hành án v.v…); – Cán bộ nghiên cứu pháp luật tại các viện nghiên cứu;
– Chuyên viên tư vấn chính sách, chuyên gia pháp luật tại các NGO, các tổ chức quốc tế;
– Giảng viên Luật tại các cơ sở giáo dục;
– Hòa giải viên, quản tài viên, thừa phát lại, đấu giá viên, chấp hành viên; – Thành lập, quản lý hoặc làm thành viên hợp danh Công ty luật, Văn phòng luật sư hoặc các tổ chức hành nghề luật theo quy định của pháp luật liên quan;
1
– Trực tiếp điều hành một doanh nghiệp thuộc mọi loại hình sản xuất kinh doanh;
– Các nghề nghiệp khác.
- b) Người học ngành Luật Kinh tế, sau khi tốt nghiệp có khả năng tiếp tục học tập, nâng cao kiến thức dưới các hình thức sau đây:
– Tham gia các chương trình đào tạo sau đại học để đạt được học vị thạc sĩ luật hoặc tiến sĩ luật;
– Tiếp tục học tập tại Học viện Tư pháp quốc gia để nhận các chức danh tư pháp hành nghề trong lĩnh vực luật sư, công chứng, thừa phát lại, chấp hành viên…; – Tham gia các khóa đào tạo chuyên sâu về nghiệp vụ trong nước và ngoài nước;
– Có khả năng rèn luyện để thi nâng ngạch chuyên môn và nhận các chứng chỉ nghề nghiệp hoặc ngạch bậc công chức, viên chức cao hơn.
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
2.1. Mục tiêu chung:
Mục tiêu chung của Chương trình đào tạo ngành Luật Kinh tế trình độ đại học là đào tạo cử nhân Luật Kinh tế theo định hướng ứng dụng. Người học được trang bị kiến thức chuyên môn toàn diện về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên, xã hội; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu về ngành Luật Kinh tế, có kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan ngành Luật Kinh tế; kỹ năng thực hành nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp thuộc ngành Luật Kinh tế; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi; giải quyết được những vấn đề thuộc lĩnh vực pháp luật; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực pháp luật nói chung và ngành Luật Kinh tế nói riêng; Có đủ năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc thuộc ngành Luật Kinh tế.
2.2. Mục tiêu cụ thể (PG):
PG1: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị; kiến thức chuyên môn toàn diện về Nhà nước và Pháp luật, các kiến thức chuyên sâu về Pháp luật trong hoạt động kinh doanh; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức toàn diện của ngành Luật Kinh tế; kiến thức cơ bản về lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, quản lý, điều hành và giám sát các quá trình hoạt động kinh doanh đúng pháp luật.
2
Có kiến thức pháp luật chuyên sâu về dân sự, sở hữu trí tuệ, hợp đồng, thương mại, đầu tư, du lịch, cạnh tranh, doanh nghiệp, đất đai, tài chính, bảo hiểm, ngân hàng, tổ chức tín dụng, thuế, lao động, bảo vệ môi trường, an sinh xã hội; công pháp quốc tế, tư pháp quốc tế, pháp luật về thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, về kinh tế quốc tế của ASEAN, kinh tế quốc tế của WTO; pháp luật về phương thức giải quyết tranh chấp trong hoạt động kinh doanh, để có thể đảm nhận được những vị trí công việc được nêu tại điểm 1.7.a Phần I nêu trên về vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp.
PG2: Đào tạo ngành Luật Kinh tế trình độ đại học theo định hướng ứng dụng; có kỹ năng cần thiết giải quyết đúng pháp luật các vấn đề phức tạp trong hoạt động kinh doanh, có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác, kỹ năng phản biện và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi, có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm công tác.
PG3: Đào tạo ngành Luật Kinh tế trình độ đại học phù hợp và gắn kết với sứ mạng, tầm nhìn, triết lý giáo dục, giá trị cốt lõi/văn hóa, chiến lược phát triển của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, nhu cầu của xã hội; phù hợp với mục tiêu của giáo dục đại học theo quy định của Pháp luật Việt Nam về giáo dục đại học và Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
Có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp thuộc ngành Luật Kinh tế; có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức pháp luật, kỹ năng hành nghề pháp luật trong lĩnh vực kinh doanh; đáp ứng nhu cầu của các nhà tuyển dụng và các bên liên quan;
Có kiến thức về công nghệ thông tin theo Khung năng lực quốc gia (IC3/ICDL) đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và công việc thuộc ngành Luật Kinh tế; có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
PG4: Có thái độ chính trị tốt; coi trọng ý thức chấp hành Pháp luật và ý thức cộng đồng trong hành vi ứng xử hàng ngày; có thái độ làm việc với tinh thần trách nhiệm; có phẩm chất và đạo đức nghề nghiệp, trung thực, liêm chính.
Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong những điều kiện làm việc thay đổi; lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định; tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân, các quy định của Nhà nước, quy chế, nội quy của đơn vị nơi công tác;
3
chịu trách nhiệm cá nhân, chịu trách nhiệm với nhóm trong hướng dẫn nghiệp vụ và thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Luật kinh tế.
III. CÁC CHUẨN ĐẦU RA (CĐR)
Mã số CĐR | Nội dung chuẩn đầu ra |
Chuẩn về kiến thức | |
PLO1 | Có kiến thức sâu rộng về khoa học xã hội, khoa học chính trị; kiến thức nền tảng về Nhà nước và Pháp luật; kinh tế chính trị Mác-Lê nin, triết học Mác-Lê nin, chủ nghĩa xã hội khoa học, tư tưởng Hồ Chí Minh, kiến thức trong lĩnh vực tài chính, kế toán, ngân hàng, quản trị doanh nghiệp để thực hiện các chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước và giải quyết các vấn đề liên quan đến luật kinh tế và pháp luật nói chung trong thực tiễn cuộc sống. |
PLO2 | Có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình thực hiện pháp luật trong phạm vi của ngành Luật Kinh tế; Có kiến thức cơ bản về quản lý, điều hành hoạt động chuyên môn của ngành Luật Kinh tế để lập kế hoạch/quy trình, tổ chức, điều hành, điều phối, giám sát các quá trình hoạt động kinh doanh theo đúng pháp luật. |
PLO3 | Có kiến thức Pháp luật Việt Nam chuyên sâu về dân sự, sở hữu trí tuệ, hợp đồng, thương mại, đầu tư, du lịch, cạnh tranh, doanh nghiệp, đất đai, tài chính, bảo hiểm, ngân hàng, tổ chức tín dụng, thuế, lao động; pháp luật về bảo vệ môi trường, an sinh xã hội; về phương thức giải quyết tranh chấp trong hoạt động kinh doanh…để phân tích, tổng hợp, đánh giá, cho ý kiến về các quy định, tình huống pháp luật trong hoạt động nghề nghiệp pháp luật; khuyến cáo, kiến nghị sửa đổi, bổ sung các quy định pháp luật liên quan của Việt Nam. |
PLO4 | Có kiến thức Pháp luật quốc tế chuyên sâu về Công pháp quốc tế, Tư pháp quốc tế, Pháp luật về hội nhập quốc tế, về Kinh tế quốc tế của ASEAN, của WTO, về thương mại quốc tế, về đầu tư quốc tế, về bảo vệ môi trường, về giải quyết tranh chấp trong hoạt động kinh doanh quốc tế…để phân tích, tổng hợp, đánh giá, cho ý kiến về các động thái quan hệ quốc tế, bản án, quyết định của các thiết chế tài phán kinh tế, thương mại quốc tế, các quy định, tình huống pháp luật chuyên ngành trong lĩnh vực |
4
Pháp luật quốc tế và hội nhập kinh tế quốc tế, khuyến cáo, kiến nghị các giải pháp, chính sách thích hợp. | |
Chuẩn về kỹ năng | |
PLO5 | Có kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các hoạt động kinh doanh theo đúng quy định của Pháp luật để tư vấn cho các cơ quan, tổ chức, cá nhân đối tác về Pháp luật nói chung và về Luật Kinh tế nói riêng; Có kỹ năng đàm phán, soạn thảo các loại hợp đồng, văn bản quy phạm pháp luật, văn bản hành chính và các văn bản khác trong hoạt động kinh doanh; vận dụng được kỹ năng tư vấn pháp luật, kỹ năng lập luận, trình bày vấn đề pháp lý bằng cách viết và thuyết trình; kỹ năng phân tích, bình luận bản án…; giải quyết các tranh chấp trong lĩnh vực kinh doanh. |
PLO6 | Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp trong lĩnh vực cung cấp các dịch vụ pháp luật để tạo việc làm cho mình và cho người khác; phân tích, tổng hợp, đánh giá đúng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi trong lĩnh vực của ngành Luật Kinh tế; đánh giá, phân tích được chất lượng công việc và cải thiện hiệu quả hoạt động thuộc ngành Luật Kinh tế; đánh giá đúng chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm. |
PLO7 | Có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để đánh giá, đề xuất giải pháp thực hiện các nhiệm vụ phức tạp thuộc ngành Luật Kinh tế, áp dụng đúng Pháp luật về các vấn đề trong hoạt động kinh doanh. Có kỹ năng truyền đạt đúng vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; áp dụng đúng kiến thức pháp luật, kỹ năng hành nghề pháp luật trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể trong lĩnh vực kinh doanh; |
PLO8 | Có kỹ năng sử dụng thành thạo công nghệ thông tin cơ bản theo Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông quy định đáp ứng yêu cầu về nghiên cứu, học tập và làm việc trong hoạt động của ngành Luật Kinh tế trong bối cảnh Cách mạng 4.0; Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam đáp ứng yêu cầu giao tiếp, nghiên cứu và làm việc của ngành Luật Kinh tế trong điều kiện hội nhập quốc tế. |
Chuẩn về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp | |
PLO9 | Định hướng được công việc chuyên môn, đưa ra được kết luận chuyên môn phù hợp, bảo vệ được quan điểm cá nhân, các quy định của Nhà nước, quy chế, nội quy của đơn vị nơi công tác và trong hoạt động tư vấn pháp luật trong hoạt động kinh doanh; có khả năng quyết định và chịu trách |
5
nhiệm về những kết luận chuyên môn, nghiệp vụ trong hoạt động thuộc ngành Luật Kinh tế; có khả năng kiểm tra, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực của ngành Luật Kinh tế. | |
PLO10 | Tổ chức được việc thực hiện công việc độc lập và công việc theo nhóm, thích ứng được với điều kiện làm việc phức tạp và luôn thay đổi của lĩnh vực Luật Kinh tế; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm công tác; tổ chức thực hiện được kế hoạch, điều phối quản lý các nguồn lực; đáp ứng được yêu cầu quản lý công việc bản thân và phát huy trí tuệ tập thể trong thực hiện nhiệm vụ được giao; tổ chức được liên kết hợp tác để thực hiện những công việc được giao tại cơ quan, tổ chức…một cách hiệu quả. |
PLO11 | Có thái độ chính trị tốt; nhận thức được vai trò và hành vi xử sự của mình trong việc tuân thủ Pháp luật, bảo vệ Pháp luật; có ý thức về phẩm chất và giá trị đạo đức nghề nghiệp, trung thực, liêm chính; có tinh thần trách nhiệm, tự chủ, xử lý các vấn đề được giao trên cơ sở bảo đảm nguyên tắc công tác, có sự linh động, sáng tạo cần thiết trong điều hành, giải quyết vấn đề; có ý thức về trách nhiệm công dân; có đủ khả năng đánh giá, phê phán những hành vi vi phạm pháp luật; dám đứng ra bảo lệ lẽ phải, công bằng xã hội; Tuân thủ các Quy tắc xử sự và đạo đức nghề nghiệp của các Luật gia; thường xuyên rèn luyện bản thân thành người có phẩm chất đạo đức tốt, có tinh thần hợp tác, ý thức kỷ luật và trách nhiệm nghề nghiệp. |
6
- MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT
Chuẩn đầu ra | Mục tiêu Mã số CĐR | PG1 | PG2 | PG3 | PG4 |
CĐR về kiến thức | PLO1 | 2 | 1 | ||
PLO2 | 2 | 1 | |||
PLO3 | 3 | 1 | 1 | ||
PLO4 | 3 | 1 | 1 | ||
CĐR về kỹ năng | PLO5 | 3 | 1 | 1 | |
PLO6 | 3 | 1 | 1 | ||
PLO7 | 3 | 1 | 2 | ||
PLO8 | 1 | 1 | 2 | ||
CĐR về năng lực tự chủ và trách nhiệm | PLO9 | 1 | 1 | 3 | |
PLO10 | 1 | 1 | 3 | ||
PLO11 | 1 | 1 | 2 | ||
Ghi chú: – Mức độ 1- có liên hệ, kết nối – Mức độ 2- có liên hệ, kết nối tương đối chặt – Mức độ 3- có liên hệ, kết nối chặt chẽ |
7
- CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
T T | Tên học phần | Mã học phần | Số tín chỉ | Phân bổ thời lượng | |||||
Lý thuyết (gồm bài tập) | Se min ar | Thực hành/ Thực tập | Thực hành NCS | Tổng số tiết | Học phần tiên quyết | ||||
I | Kiến thức giáo dục đại cương | 13 | |||||||
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 191092038 | 2 | 24 | 8 | 32 | |||
2 | Triết học Mác – Lênin | 191283001 | 3 | 37 | 8 | 45 | |||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 191282007 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 191282004 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 191282006 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
6 | Lý luận Nhà nước và pháp luật | 191102008 | 2 | 22 | 8 | 30 | Triết học ML | ||
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 82 | |||||||
a | Kiến thức cơ sở | 22 | |||||||
7 | Kinh tế vi mô | 211092013 | 2 | 30 | 30 | ||||
8 | Kinh tế vĩ mô | 211092015 | 2 | 30 | 30 | ||||
9 | Khoa học quản lý | 191122007 | 2 | 30 | 30 |
8
10 | Logic học | 191282002 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
11 | Tài chính doanh nghiệp | 191152029 | 2 | 30 | 30 | ||||
12 | Thương mại và Đầu tư | 191192024 | 2 | 30 | 30 | ||||
13 | Luật Hiến pháp Việt Nam | 191102038 | 2 | 22 | 8 | 30 | Lý luận NN PL | ||
14 | Luật Hành chính | 191102011 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật HP | ||
15 | Luật Hình sự – Tố tụng hình sự | 191102012 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật HC | ||
16 | Luật Dân sự – Tố tụng dân sự | 211104013 | 4 | 44 | 16 | 60 | Luật HP | ||
b | Kiến thức ngành | 48 | |||||||
b1 | Học phần bắt buộc | 42 | |||||||
17 | Luật Sở hữu trí tuệ | 191102018 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật DS TTDS | ||
18 | Luật Đất đai | 191102014 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật HP | ||
19 | Luật Môi trường | 191102015 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật HP | ||
20 | Luật Doanh nghiệp | 191102016 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật HP | ||
21 | Luật Canh tranh | 191102019 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật TM | ||
22 | Luật Thương mại | 191102017 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật DS TTDS | ||
23 | Luật Đầu tư | 191102021 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật HP | ||
24 | Luật Tài chính và Bảo hiểm | 191102040 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật HP, TCDN | ||
25 | Luật Ngân hàng Nhà nước và Luật | 211102020 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật DN |
9
các tổ chức tín dụng | |||||||||
26 | Luật Thuế và Quản lý thuế | 191102041 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật HC | ||
27 | Luật Chứng khoán | 191102044 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật ĐT | ||
28 | Luật Du lịch | 191102039 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật TM | ||
29 | Luật Lao động | 191102023 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật HP | ||
30 | Luật an sinh xã hội | 191102024 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật TC và BH | ||
31 | Công pháp quốc tế | 191102027 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật HP | ||
32 | Tư pháp quốc tế | 191102028 | 2 | 22 | 8 | 30 | CPQT | ||
33 | Luật Kinh tế quốc tếcủa WTO | 191102025 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật TMQT1 | ||
34 | Luật Kinh tế quốc tếcủa ASEAN | 191102026 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật KTQT của WTO | ||
35 | Luật Thương mại quốc tế1 | 191102049 | 2 | 22 | 8 | 30 | CPQT | ||
36 | Luật Thương mại quốc tế2 | 191102050 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật tmqt 1, TPQT | ||
37 | Luật Đầu tư quốc tế | 191102043 | 2 | 22 | 8 | 30 | CPQT, TPQT | ||
b2 | Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/7 học phần) | 6 | |||||||
38 | Kỹ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vực lao động | 211102701 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật LĐ |
10
39 | Kỹ năng tư vấn pháp luật trong lĩnh vực đất đai | 211102702 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật ĐĐ | ||
40 | Pháp luật về trọng tài thương mại và phán quyết trọng tài | 191102703 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật DS- TTDS | ||
41 | Luật Kế toán và Luật Kiểm toán | 191072802 | 2 | 30 | 30 | Luật HC, Luật DN | |||
42 | Kinh doanh quốc tế | 191192025 | 2 | 30 | 30 | ||||
43 | Kế toán doanh nghiệp | 191072006 | 2 | 30 | 30 | ||||
44 | Thống kê học | 191092004 | 2 | 45 | 45 | ||||
c | Kiến thức chuyên ngành (sinh viên chọn 2 trong 4 chuyên ngành) | 12 | |||||||
1. Luật hợp đồng và kỹ năng soạn thảo hợp đồng | 6 | ||||||||
45 | Luật hợp đồng | 211104002 | 4 | 44 | 16 | 60 | Luật DS; Luật TM, TPQT… | ||
46 | Kỹ năng soạn thảo hợp đồng | 211102003 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
2. Tư vấn pháp luật | 6 | ||||||||
47 | Các vấn đề chung về Tư vấn pháp luật | 191102058 | 2 | 22 | 8 | 30 | Các luật tốtụng |
11
48 | Kỹ năng tư vấn pháp luật vềhợp đồng và giải quyết tranh chấp trong lĩnh vực kinh doanh | 211104059 | 4 | 44 | 16 | 60 | |||
3. Hành chính tư pháp | 6 | ||||||||
49 | Các vấn đề chung về Hành chính tư pháp | 191102060 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
50 | Pháp luật trong hành nghề công chứng, chứng thực, hộtịch, lý lịch tư pháp, quốc tịch | 211104061 | 4 | 44 | 16 | 60 | Luật HC, Luật HP, CPQT | ||
4. Thừa phát lại | 6 | ||||||||
51 | Các vấn đề chung về Thừa phát lại | 191102062 | 2 | 22 | 8 | 30 | Luật DS- TTDS | ||
52 | Kỹ năng lập vi bằng, tống đạt giấy tờ, giải quyết các vấn đề phát sinh trong hoạt động Thừa phát lại | 211104063 | 4 | 44 | 16 | 60 | |||
III | Kiến thức bổ trợ | 32 | |||||||
a | Ngoại ngữ (Sinh viên chọn 1/3 ngoại ngữ) | 20 | |||||||
Tiếng Nga | 20 |
12
53 | Tiếng Nga 1 | 191244001 | 4 | 60 | 60 | ||||
54 | Tiếng Nga 2 | 191244002 | 4 | 60 | 60 | ||||
55 | Tiếng Nga 3 | 191244003 | 4 | 60 | 60 | ||||
56 | Tiếng Nga 4 | 191244004 | 4 | 60 | 60 | ||||
57 | Tiếng Nga 5 | 191244005 | 4 | 60 | 60 | ||||
Tiếng Trung | 20 | ||||||||
58 | Trung 1 | 191264064 | 4 | 60 | 60 | ||||
59 | Trung 2 | 191264065 | 4 | 60 | 60 | ||||
60 | Trung 3 | 191264066 | 4 | 60 | 60 | ||||
61 | Trung 4 | 191264067 | 4 | 60 | 60 | ||||
62 | Trung 5 | 191264068 | 4 | 60 | 60 | ||||
Tiếng Anh | 20 | ||||||||
63 | HA1 | 191303011 | 3 | 45 | 45 | ||||
64 | HA2 | 191303012 | 3 | 45 | 45 | ||||
65 | HA3 | 191303013 | 3 | 45 | 45 | ||||
66 | HA4 | 211313025 | 3 | 45 | 45 | ||||
67 | HA5 | 191314012 | 4 | 60 | 60 | ||||
68 | HA6 | 191314013 | 4 | 60 | 60 | ||||
b | Tin học | 10 | |||||||
69 | Tin 1 | 191032079 | 2 | 15 | 45 | 60 | |||
70 | Tin 2 | 191032080 | 2 | 15 | 45 | 60 | |||
71 | Tin 3 | 191033081 | 3 | 15 | 75 | 90 | |||
72 | Tin 4 | 191033082 | 3 | 15 | 75 | 90 | |||
c | Kĩ năng giao tiếp | 2 |
13
73 | Kỹ năng giao tiếp | 191282005 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
IV | Thực tập tốt nghiệp | 191104998 | 4 | Hoàn thành BCTN | |||||
V | Khóa luận tốt nghiệp | 191106999 | 6 | Hoàn thành KLTT | |||||
Tổng cộng | 13 7 |
Điều kiện Tốt nghiệp | |||||||||
1 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 211144001 | 4 | 75 | 10 | 80 | 165 | ||
2 | Giáo dục thể chất 1 | 211062001 | 2 | 30 | 30 | 60 | |||
3 | Giáo dục thể chất 2 | 211062002 | 2 | 30 | 30 | 60 |
14
- MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
Chuẩn đầu ra Mã học phần | CĐR về Kiến thức | CĐR về Kỹ năng | CĐR về tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp | ||||||||||
PLO 1 | PLO 2 | PLO 3 | PLO 4 | PLO 5 | PLO 6 | PLO 7 | PLO 8 | PLO 9 | PLO 10 | PLO 11 | |||
STT | I. Kiến thức giáo dục đại cương | ||||||||||||
1 | Kinh tế chính trị Mác Lê Nin | 191092038 | 3 | ||||||||||
2 | Triết học Mác Lê Nin | 191283001 | 3 | ||||||||||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 191282007 | 2 | ||||||||||
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 191282004 | 3 | ||||||||||
5 | Lịch sử Đảng CS VN | 191282006 | 2 | ||||||||||
6 | Lý luận Nhà nước và Pháp luật | 191102008 | 3 | ||||||||||
II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | |||||||||||||
a. Kiến thức cơ sở | |||||||||||||
7 | Kinh tế vi mô | 211092013 | 2 | ||||||||||
8 | Kinh tế vĩ mô | 211092015 | 2 | ||||||||||
9 | Khoa học quản lý | 191122007 | 2 | ||||||||||
10 | Logic hoc | 191282002 | 2 | ||||||||||
11 | Tài chính doanh nghiệp | 191152029 | 2 | ||||||||||
12 | Thương mại và đầu tư | 191192024 | 2 | ||||||||||
13 | Luật Hiến pháp Việt Nam; | 191102038 | 3 | ||||||||||
14 | Luật Hành chính; | 191102011 | 3 | ||||||||||
15 | Luật Hình sự – Tố tụng hình sự; | 191102012 | 3 | ||||||||||
16 | Luật Dân sự – Tố tụng dân sự; | 211104013 | 3 | 3 | |||||||||
b. Kiến thức ngành |
15
Chuẩn đầu ra Mã học phần | CĐR về Kiến thức | CĐR về Kỹ năng | CĐR về tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp | ||||||||||
17 | Luật Sở hữu trí tuệ; | 191102018 | 3 | 2 | |||||||||
18 | Luật Đất đai; | 191102014 | 3 | ||||||||||
19 | Luật Môi trường; | 191102015 | 3 | ||||||||||
20 | Luật Doanh nghiệp; | 191102016 | 3 | ||||||||||
21 | Luật Cạnh tranh; | 191102019 | 3 | ||||||||||
22 | Luật Thương mại; | 191102017 | 3 | ||||||||||
23 | Luật Đầu tư; | 191102021 | 3 | ||||||||||
24 | Luật Tài chính và Bảo hiểm; | 191102040 | 3 | ||||||||||
25 | Luật Ngân hàng và các tổ chức tín dụng; | 211102020 | 3 | ||||||||||
26 | Luật Thuế và Quản lý thuế; | 191102041 | 3 | ||||||||||
27 | Luật Chứng khoán; | 191102044 | 3 | ||||||||||
28 | Luật Du lịch; | 191102039 | 3 | ||||||||||
29 | Luật Lao động; | 191102023 | 3 | ||||||||||
30 | Luật an sinh xã hội; | 191102024 | 3 | ||||||||||
31 | Công pháp quốc tế; | 191102027 | 3 | ||||||||||
32 | Tư pháp quốc tế; | 191102028 | 3 | ||||||||||
33 | Luật Kinh tế quốc tế của WTO; | 191102025 | 3 | 2 | |||||||||
34 | Luật Kinh tế quốc tế của ASEAN; | 191102026 | 3 | ||||||||||
35 | Luật Thương mại quốc tế (1); | 191102049 | 3 | ||||||||||
36 | Luật Thương mại quốc tế (2); | 191102050 | 3 | ||||||||||
37 | Luật Đầu tư quốc tế; | 191102043 | 3 | ||||||||||
38 | Kỹ năng giải quyết tranh chấp lao động; | 211102701 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | ||||||
39 | Kỹ năng giải quyết tranh chấp đất đai; | 211102702 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 |
16
Chuẩn đầu ra Mã học phần | CĐR về Kiến thức | CĐR về Kỹ năng | CĐR về tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp | |||||||||||
40 | Pháp luật về trọng tài thương mại và phán quyết trọng tài; | 191102703 | 3 | 3 | 2 | 2 | ||||||||
41 | Luật Kế toán và Luật Kiểm toán | 191072802 | ||||||||||||
42 | Kinh doanh quốc tế | 191192025 | 2 | |||||||||||
43 | Kế toán doanh nghiệp | 191072006 | 2 | |||||||||||
44 | Thống kê học | 191092004 | 1 | |||||||||||
c. Kiến thức chuyên ngành | ||||||||||||||
45 | Các vấn đề chung về Luật Hợp đồng | 211104002 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||
46 | Kỹ năng soạn thảo Hợp đồng | 211102003 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | |||||||
47 | Các vấn đề chung về Tư vấn pháp luật; | 191102058 | 3 | 3 | ||||||||||
48 | Kỹ năng tư vấn pháp luật về hợp đồng và giải quyết tranh chấp trong lĩnh vực kinh doanh; | 211104059 | 3 | 3 | 3 | 2 | 2 | |||||||
49 | Các vấn đề chung về Hành chính tư pháp; | 191102060 | 2 | 2 | ||||||||||
50 | Pháp luật trong hành nghề công chứng, chứng thực, hộ tịch, lý lịch tư pháp, quốc tịch; | 211104061 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | |||||||
51 | Các vấn đề chung về Thừa phát lại; | 191102062 | 2 | 2 | ||||||||||
52 | Kỹ năng lập vi bằng, tống đạt giấy tờ, giải quyết các vấn đề phát sinh trong hoạt động Thừa phát lại; | 211104063 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | |||||||
53 | Luật Dân sự (Nâng cao); | 3 | ||||||||||||
54 | Tư vấn pháp luật (Nâng cao); | 3 | 3 | |||||||||||
55 | Nghiệp vụ hành chính tư pháp (Nâng cao); | 2 | 2 | |||||||||||
d. Kiến thức bổ trợ |
17
Chuẩn đầu ra Mã học phần | CĐR về Kiến thức | CĐR về Kỹ năng | CĐR về tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp | ||||||||||
56 | Tiếng Anh | 2 | |||||||||||
57 | Tin học | 2 | |||||||||||
58 | Kỹ năng giao tiếp | 191282005 | 1 |
Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:
– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình
– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình
– CĐR: Chuẩn đầu ra
– CTĐT: Chương trình Đào tạo