CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH – HUBT
(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)
_
- THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1.1. Tên chương trình đào tạo: Cử nhân Ngôn ngữ Anh
Tên tiếng Anh: BA in English language
1.2. Mã số ngành đào tạo: 7220201
1.3. Trình độ đào tạo: Đại học
1.4. Thời gian đào tạo: 4 năm
1.5. Hình thức đào tạo: Chính quy – Tập trung
1.6. Số tín chỉ yêu cầu: 145
1.7. Thông tin vị trí việc làm:
✓ Về dịch thuật:
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhận những vị trí công việc như sau: – Biên dịch, phiên dịch, trợ lý, thư ký… cho các cơ quan nhà nước, các tổ chức phi chính phủ, các tổ chức quốc tế, công ty và tập đoàn có yếu tố nước ngoài, các doanh nghiệp dịch thuật, dịch công chứng;
– Cán bộ hợp tác quốc tế, đối ngoại, hướng dẫn du lịch;
– Có khả năng tạo dựng và làm chủ doanh nghiệp về kinh doanh dịch thuật. ✓ Về giảng dạy:
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhận những vị trí công tác như sau: – Giảng dạy tiếng Anh tại các trường học, cơ sở giáo dục, các trung tâm ngoại ngữ sau khi học khoá đào tạo cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm;
– Có khả năng tạo dựng và điều hành các trung tâm ngoại ngữ, các cơ sở giảng dạy tiếng Anh phục vụ cộng đồng, các trung tâm tư vấn du học và gia sư; – Có thể tham gia nghiên cứu về tiếng Anh cũng như việc dạy và học tiếng Anh. ✓ Các công việc khác:
1
Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường có thể làm thư ký văn phòng, hướng dẫn viên, lễ tân, tổ chức sự kiện trong các công ty, tập đoàn, doanh nghiệp.
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh theo định hướng ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; có các kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu của ngành Ngôn ngữ Anh; có kỹ năng thực hành của ngành Ngôn ngữ Anh; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan đến lĩnh vực Ngôn ngữ Anh; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh; có kỹ năng khởi nghiệp; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Ngôn ngữ Anh; Có đủ năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh.
2.2. Mục tiêu cụ thể
PG1: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu của ngành Ngôn ngữ Anh như: Biên, phiên dịch và giảng dạy.
PG2: Có kỹ năng thực hành biên, phiên dịch, giảng dạy; kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực biên, phiên dịch; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực biên dịch, phiên dịch, giảng dạy và các công việc có liên quan đến ngành Ngôn ngữ Anh; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp trong lĩnh vực ngành Ngôn ngữ Anh.
2
PG3: Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu công việc; có năng lực ngoại ngữ thứ 2 đáp ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và công việc thuộc lĩnh vực ngoại ngữ 2.
PG4: Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của ngành Ngôn ngữ Anh; có khả năng chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Ngôn ngữ Anh; có khả năng tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Anh.
III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Sau khi học xong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh, người học đạt được các chuẩn đầu ra (PLO – Program learning outcomes) sau đây:
Mã số CĐR | Nội dung chuẩn đầu ra |
Chuẩn về kiến thức | |
PLO1 | – Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; vận dụng phương pháp luận duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội, phát triển kinh tế, quan điểm đường lối chính sách của Đảng CSVN và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng HCM và pháp luật Việt Nam giải quyết các vấn đề có liên quan đến ngành Ngôn ngữ Anh và trong các hoạt động kinh tế – chính trị – xã hội nói chung. |
PLO2 | Vận dụng kiến thức cơ bản, toàn diện về ngôn ngữ, văn hóa, đất nước học và nghiên cứu khoa học trong giao tiếp xã hội và thực hiện công việc chuyên môn về biên, phiên dịch và giảng dạy tiếng Anh. |
3
Mã số CĐR | Nội dung chuẩn đầu ra |
PLO3 | Vận dụng được các kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong chuyên môn được đào tạo như biên, phiên dịch, giảng dạy tiếng Anh. |
PLO4 | Vận dụng kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức chuyên sâu về dịch thuật, phương pháp và kỹ thuật dịch thuật; thực hành tiếng và lý thuyết ngôn ngữ tiếng Anh, tiếng Anh chuyên ngành, phương pháp giảng dạy tiếng Anh, văn hóa, xã hội và đất nước Anh-Mỹ trong hoạt động biên, phiên dịch và giảng dạy tiếng Anh. |
PLO5 | Vận dụng kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát; quản lý, điều hành các hoạt động trong lĩnh vực biên, phiên dịch hoặc giảng dạy tiếng Anh. |
Chuẩn về Kỹ năng | |
PLO6 | Có các kỹ năng cần thiết như kỹ năng thực hành tiếng Anh (nghe-nói-đọc viết), kỹ năng nghề nghiệp (biên/phiên dịch, giảng dạy tiếng Anh), kỹ năng thuyết trình, kỹ năng nghiên cứu khoa học, kỹ năng tổng hợp về đất nước, văn hoá, văn học, xã hội… để giải quyết các vấn đề phức tạp thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Anh. |
PLO7 | Có kỹ năng phản biện, phê phán, truyền đạt vấn đề và sử dụng các giải pháp thay thế và truyền đạt tới người khác trong điều kiện môi trường làm việc của ngành Ngôn ngữ Anh; chuyền tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp trong lĩnh vực biên, phiên dịch hoặc giảng dạy tiếng Anh. |
PLO8 | Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người khác; đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của |
4
Mã số CĐR | Nội dung chuẩn đầu ra |
các thành viên trong nhóm; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực biên dịch, phiên dịch, giảng dạy và các công việc có liên quan đến ngành Ngôn ngữ Anh. | |
PLO9 | Có năng lực tiếng Anh bậc 5/6 và một ngoại ngữ 2 đạt bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam. Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin đạt Khung năng lực quốc gia đáp ứng yêu cầu công việc thuộc ngành Ngôn ngữ Anh. |
Chuẩn về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp | |
PLO10 | Có khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm tập thể đối với nhóm trong các hoạt động thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Anh. |
PLO11 | Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân, hướng dẫn, giám sát ngưởi khác thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động Ngôn ngữ Anh. |
PLO12 | Có khả năng xây dựng và lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Ngôn ngữ Anh. |
5
- MA TRẬN KÊT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Mục tiêu Chuẩn đầu ra | PG1 | PG2 | PG3 | PG4 | |
CĐR về kiến thức | PLO1 | 3 | 1 | ||
PLO2 | 3 | 1 | 1 | ||
PLO3 | 2 | ||||
PLO4 | 3 | 2 | |||
PLO5 | 2 | 2 | |||
CĐR về kỹ năng | PLO6 | 3 | 2 | ||
PLO7 | 2 | 2 | |||
PLO8 | 3 | 1 | 2 | ||
PLO9 | 1 | 2 | 3 | 1 | |
CĐR về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp | PLO10 | 1 | 1 | 3 | |
PLO11 | 1 | 1 | 3 | ||
PLO12 | 1 | 2 | 3 |
6
- CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT | Tên học phần | Mã học phần | Số tín chỉ | Phân bổ thời lượng | Học phần tiên quyết | ||||
Lý thuyết (gồm bài tập) | Seminar | Thực hành/ Thựctập | Thực hành NCS | TỔNG số tiết | |||||
I 1 | Kiến thức giáo dục đại cương (Genneral Education) Kinh tế chính trị Mác – Lênin (Political Economics of Marxism and Leninsm) | 191092038 | 13 2 | 24 | 8 | 32 | |||
2 | Triết học Mác – Lênin (Marxist – Leninist Philosophy) | 191283001 | 3 | 37 | 8 | 45 | |||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) | 191282007 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) | 191282004 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of Vietnamese Communist Party) | 191282006 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
6 | Pháp luật đại cương (Introduction to Law) | 211102004 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Professional Education) | 89 | |||||||
a 7 | Kiến thức cơ sở (Foundation courses) Tiếng Việt thực hành (Practical Vietnamese) | 211382044 | 25 2 | 30 | 30 | ||||
8 | So sánh ngôn ngữ Việt – Anh (Comparative Course on Vietnamese and English Languages) | 211222001 | 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 2 | |||
9 | Đất nước học Việt – Anh (Vietnamese – British Country Studies) | 211223002 | 3 | 45 | 45 | Thực hành tiếng Anh 2 |
7
10 | Phương pháp nghiên cứu tiếng Anh(Guide to English Language Research) | 211222073 | 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 3Ngữ pháp tiếng Anh thực hành | |||
11 | Ngữ âm tiếng Anh thực hành (Practical English Phonetics) | 211222003 | 2 | 30 | 30 | ||||
12 | Ngữ pháp tiếng Anh thực hành (Practical English Grammar) | 211222004 | 2 | 30 | 30 | ||||
13 | Thực hành tiếng Anh 1 (English Language Skill 1) Nghe, Nói, Đọc, Viết 1.1 (Listening, Speaking, Reading, Writing 1.1) | 191224075 | 4 | 60 | 60 | ||||
14 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 1.2 (Listening, Speaking, Reading, Writing 1.2) | 191224076 | 4 | 60 | 60 | ||||
15 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 1.3 (Listening, Speaking, Reading, Writing 1.3) | 191224077 | 4 | 60 | 60 | ||||
b | Kiến thức ngành (Specialized courses) | 64 | |||||||
b1 | Học phần bắt buộc (Compulsory) | 56 | |||||||
16 | Thực hành tiếng Anh 2 (English Language Skill 2) Nghe, Nói, Đọc, Viết 2.1 (Listening, Speaking, Reading, Writing 2.1) | 191224078 | 4 | 60 | 60 | Thực hành tiếng Anh 1 | |||
17 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 2.2 (Listening, Speaking, Reading, Writing 2.2) | 191224079 | 4 | 60 | 60 | ||||
18 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 2.3 (Listening, Speaking, Reading, Writing 2.3) | 191224080 | 4 | 60 | 60 | ||||
Thực hành tiếng Anh 3 (English Language Skill 3) | Thực hành tiếng Anh 2 |
8
19 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 3.1 (Listening, Speaking, Reading, Writing 3.1) | 191224081 | 4 | 60 | 60 | ||||
20 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 3.2 (Listening, Speaking, Reading, Writing 3.2) | 191224082 | 4 | 60 | 60 | ||||
21 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 3.3 (Listening, Speaking, Reading, Writing 3.3) | 191224083 | 4 | 60 | 60 | ||||
22 | Thực hành tiếng Anh 4 (English Language Skill 4) Nghe, Nói, Đọc, Viết 4.1 (Listening, Speaking, Reading, Writing 4.1) | 211224084 | 4 | 60 | 60 | Thực hành tiếng Anh 3 | |||
23 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 4.2(Listening, Speaking, Reading, Writing 4.2) | 211224085 | 4 | 60 | 60 | ||||
Lý thuyết ngôn ngữ Anh(Theory of English Language) | |||||||||
24 | Ngữ âm – âm vị học tiếng Anh (English Phonetics and Phonology) | 211222087 | 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 3 | |||
25 | Ngữ pháp tiếng Anh (lý thuyết) (Theoretical English Grammar) | 211222088 | 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 3 | |||
26 | Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Anh (English Lexico – Semantics) | 211222089 | 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 3 | |||
Dịch thuật và văn hoá (Translation and Culture) | |||||||||
27 | Lý thuyết dịch (Theories of Translation) | 211222091 | 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 3 | |||
28 | Văn hoá các nước nói tiếng Anh (Introduction to Culture and Societies of Major English Speaking Countries) | 211223701 | 3 | 45 | 45 | Thực hành tiếng Anh 3 | |||
29 | Tiếng Anh toàn cầu (Global English) | 211222708 | 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 3 |
9
30 | Kỹ năng nghề nghiệp (Professinally specialized subjects) Thực hành dịch cơ bản (Practical Translation) | 211224702 | 4 | 60 | 60 | Lý thuyết dịch | |||
31 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (English Teaching Methodology) | 211224703 | 4 | 60 | 60 | Thực hành tiếng Anh 3 Ngữ pháp tiếng Anh thực hành | |||
32 | Tiếng Anh chuyên ngành (ESP) (Chọn 1 trong các chuyên ngành sau: Tiếng Anh Văn phòng; Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh kinh doanh…) | 211223704 | 3 | 45 | 45 | ||||
b2 33 | Học phần tự chọn (Optional) (Sinh viên chọn 4/8 học phần) Văn học Anh (Introduction to British Literature) | 211222040 | 8 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 3 Đất nước học Việt- Anh | |||
34 | Viết học thuật (Academic Writing) | 211222094 | 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 3 | |||
35 | Dịch chuyên sâu 1 (Advanced Translation 1) | 211222005 | 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 4 | |||
36 | Dịch chuyên sâu 2 (Advanced Translation 2) | 211222006 | 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 4 | |||
37 | Kiểm tra, đánh giá tiếng Anh (English Testing and Assesment) | 211222101 | 2 | 30 | 30 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | |||
38 | Công nghệ và thực hành giảng dạy tiếng Anh (Technology and Practice in English Language Teaching) | 211222102 | 2 | 30 | 30 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh | |||
39 | Ngữ nghĩa tiếng Anh(English Semantics) | 211222706 | 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 3Ngữ pháp tiếng Anh (lý thuyết) |
10
40 | Ngữ dụng học tiếng Anh (English Pragmatics) | 211222705 | 2 | 30 | 30 | Thực hành tiếng Anh 3 Ngữ pháp tiếng Anh (lý thuyết) | |||
III | Kiến thức bổ trợ (Supplementary courses) | 33 | |||||||
a | Ngoại ngữ (Second Foreign Language) (Sinh viên chọn 1/4 ngoại ngữ) | 20 | |||||||
41 | Tiếng Trung (Practical Chinese) Trung 1 | 191264064 | 20 4 | 60 | 60 | ||||
42 | Trung 2 | 191264065 | 4 | 60 | 60 | ||||
43 | Trung 3 | 191264066 | 4 | 60 | 60 | ||||
44 | Trung 4 | 191264067 | 4 | 60 | 60 | ||||
45 | Trung 5 | 191264068 | 4 | 60 | 60 | ||||
46 | Tiếng Nga (Practical Russian) Tiếng Nga 1 | 191244001 | 20 4 | 60 | 60 | ||||
47 | Tiếng Nga 2 | 191244002 | 4 | 60 | 60 | ||||
48 | Tiếng Nga 3 | 191244003 | 4 | 60 | 60 | ||||
49 | Tiếng Nga 4 | 191244004 | 4 | 60 | 60 | ||||
50 | Tiếng Nga 5 | 191244005 | 4 | 60 | 60 | ||||
51 | Tiếng Nhật (Practical Japanese) Nhật 1 | 191254023 | 20 4 | 60 | 60 | ||||
52 | Nhật 2 | 191254024 | 4 | 60 | 60 | ||||
53 | Nhật 3 | 191254025 | 4 | 60 | 60 | ||||
54 | Nhật 4 | 191254026 | 4 | 60 | 60 | ||||
55 | Nhật 5 | 191254027 | 4 | 60 | 60 | ||||
56 | Tiếng Hàn (Practical Korean) Thực hành tiếng Hàn 1 | 201244006 | 20 4 | 60 | 60 | ||||
57 | Thực hành tiếng Hàn 2 | 201244007 | 4 | 60 | 60 | ||||
58 | Thực hành tiếng Hàn 3 | 201244008 | 4 | 60 | 60 | ||||
59 | Thực hành tiếng Hàn 4 | 201244009 | 4 | 60 | 60 |
11
60 | Thực hành tiếng Hàn 5 | 201244010 | 4 | 60 | 60 | ||||
b 61 | Tin học (Informatics) Tin 1 | 191032079 | 10 2 | 15 | 45 | 60 | |||
62 | Tin 2 | 191032080 | 2 | 15 | 45 | 60 | |||
63 | Tin 3 | 191033081 | 3 | 15 | 75 | 90 | |||
64 | Tin 4 | 191033082 | 3 | 15 | 75 | 90 | |||
c 65 | Kĩ năng mềm (Soft Skills) Kỹ năng thuyết trình và phỏng vấn (Presentation and Interview Skills) | 211223064 | 3 3 | 45 | 45 | Thực hành tiếng Anh III | |||
IV | Thực tập tốt nghiệp(Internship) | 191225998 | 5 | ||||||
V | Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Paper) (Sinh viên không đủ điều kiện làm khoá luận thì học các học phần sau) | 191225999 | 5 | Báo cáo TTTN | |||||
66 | Lý thuyết tiếng Anh tổng hợp (Intergrated Theory of English Language) | 191222103 | 2 | 30 | 30 | ||||
67 | Kỹ năng thực hành tiếng Anh tổng hợp (Intergrated English Language Skills) | 191223104 | 3 | 45 | 45 | ||||
Tổng cộng | 145 |
Điều kiện Tốt nghiệp | |||||||||
1 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 211144001 | 4 | 75 | 10 | 80 | 165 | ||
2 | Giáo dục thể chất 1 | 211062001 | 2 | 30 | 30 | 60 | |||
3 | Giáo dục thể chất 2 | 211062002 | 2 | 30 | 30 | 60 |
12
- MA TRẬN KÊT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA
T T | Chuẩn đầu ra Tên học phần | Mã học phần | CĐR về kiến thức | CĐR về kỹ năng | CĐR về thái độ và trách nhiệm nghề nghiệp | |||||||||
PL O 1 | PL O 2 | PL O 3 | PL O 4 | PL O 5 | PL O 6 | PL O 7 | PL O 8 | PL O 9 | PL O 10 | PL O 11 | PL O12 | |||
I | Kiến thức giáo dục đại cương (Genneral Education) | |||||||||||||
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin (Political Economics of Marxism and Leninsm) | 191092038 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
2 | Triết học Mác – Lênin (Marxist – Leninist Philosophy) | 191283001 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) | 191282007 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) | 191282004 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of Vietnamese Communist Party) | 191282006 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
6 | Pháp luật đại cương (Introduction to Law) | 211102004 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Professional Education) | |||||||||||||
a | Kiến thức cơ sở (Foundation courses) | |||||||||||||
7 | Tiếng Việt thực hành (Practical Vietnamese) | 211382044 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
8 | So sánh ngôn ngữ Việt – Anh (Comparative Course on Vietnamese and English Languages) | 211222001 | 2 | 1 | 1 |
13
9 | Đất nước học Việt – Anh (Vietnamese – British Country Studies) | 211223002 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
10 | Phương pháp nghiên cứu tiếng Anh (Guide to English Language Research) | 211222073 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
11 | Ngữ âm tiếng Anh thực hành (Practical English Phonetics) | 211222003 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
12 | Ngữ pháp tiếng Anh thực hành (Practical English Grammar) | 211222004 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
Thực hành tiếng Anh 1 (English Language Skill 1) | ||||||||||||||
13 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 1.1 (Listening, Speaking, Reading, Writing 1.1) | 191224075 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
14 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 1.2 (Listening, Speaking, Reading, Writing 1.2) | 191224076 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
15 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 1.3 (Listening, Speaking, Reading, Writing 1.3) | 191224077 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
b | Kiến thức ngành (Specialized courses) | |||||||||||||
b1 | Học phần bắt buộc (Compulsory) | |||||||||||||
Thực hành tiếng Anh 2 (English Language Skill 2) | ||||||||||||||
16 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 2.1 (Listening, Speaking, | 191224078 | 3 | 2 | 2 |
14
Reading, Writing 2.1) | ||||||||||||||
17 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 2.2 (Listening, Speaking, Reading, Writing 2.2) | 191224079 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
18 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 2.3 (Listening, Speaking, Reading, Writing 2.3) | 191224080 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
Thực hành tiếng Anh 3 (English Language Skill 3) | ||||||||||||||
19 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 3.1 (Listening, Speaking, Reading, Writing 3.1) | 191224081 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
20 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 3.2 (Listening, Speaking, Reading, Writing 3.2) | 191224082 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
21 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 3.3 (Listening, Speaking, Reading, Writing 3.3) | 191224083 | 3 | 2 | 2 | |||||||||
Thực hành tiếng Anh 4 (English Language Skill 4) | ||||||||||||||
22 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 4.1 (Listening, Speaking, Reading, Writing 4.1) | 211224084 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
23 | Nghe, Nói, Đọc, Viết 4.2 (Listening, Speaking, Reading, Writing 4.2) | 211224085 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
Lý thuyết ngôn ngữ Anh (Theory of English Language) |
15
24 | Ngữ âm – âm vị học tiếng Anh (English Phonetics and Phonology) | 211222087 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
25 | Ngữ pháp tiếng Anh (lý thuyết) (Theoretical English Grammar) | 211222088 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
26 | Từ vựng – ngữ nghĩa tiếng Anh (English Lexico – Semantics) | 211222089 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
Dịch thuật và văn hoá (Translation and Culture) | ||||||||||||||
27 | Lý thuyết dịch (Theories of Translation) | 211222091 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
28 | Văn hoá các nước nói tiếng Anh (Introduction to Culture and Societies of Major English-Speaking Countries) | 211223701 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
29 | Tiếng Anh toàn cầu (Global English) | 211222708 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
Kỹ năng nghề nghiệp (Professinally specialized subjects) | ||||||||||||||
30 | Thực hành dịch cơ bản (Practical Translation) | 211224702 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
31 | Phương pháp giảng dạy tiếng Anh (English Teaching Methodology) | 211224703 | 2 | 3 | 1 | |||||||||
32 | Tiếng Anh chuyên ngành (ESP) (Chọn 1 trong các chuyên ngành sau: Tiếng Anh Văn phòng; Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh kinh doanh…) | 211223704 | 2 | 2 | 1 |
16
b2 | Học phần tự chọn (Optional) (Sinh viên chọn 4/8 học phần) | |||||||||||||
33 | Văn học Anh (Introduction to British Literature) | 211222040 | 2 | 1 | 1 | |||||||||
34 | Viết học thuật (Academic Writing) | 211222094 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
35 | Dịch chuyên sâu 1 (Advanced Translation 1) | 211222005 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
36 | Dịch chuyên sâu 2 (Advanced Translation 2) | 211222006 | 3 | 2 | 1 | |||||||||
37 | Kiểm tra, đánh giá tiếng Anh (English Testing and Assesment) | 211222101 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
38 | Công nghệ và thực hành giảng dạy tiếng Anh (Technology and Practice in English Language Teaching) | 211222102 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
39 | Ngữ nghĩa tiếng Anh (English Semantics) | 211222706 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
40 | Ngữ dụng học tiếng Anh (English Pragmatics) | 211222705 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
III | Kiến thức bổ trợ (Supplementary courses) | |||||||||||||
a | Ngoại ngữ (Second Foreign Language) (Sinh viên chọn 1/4 ngoại ngữ) | |||||||||||||
Tiếng Trung (Practical Chinese) | ||||||||||||||
41 | Trung 1 | 191264064 | 2 | 1 | ||||||||||
42 | Trung 2 | 191264065 | 2 | 1 |
17
43 | Trung 3 | 191264066 | 2 | 1 | ||||||||||
44 | Trung 4 | 191264067 | 2 | 1 | ||||||||||
45 | Trung 5 | 191264068 | 2 | 1 | ||||||||||
Tiếng Nga (Practical Russian) | ||||||||||||||
46 | Tiếng Nga 1 | 191244001 | 2 | 1 | ||||||||||
47 | Tiếng Nga 2 | 191244002 | 2 | 1 | ||||||||||
48 | Tiếng Nga 3 | 191244003 | 2 | 1 | ||||||||||
49 | Tiếng Nga 4 | 191244004 | 2 | 1 | ||||||||||
50 | Tiếng Nga 5 | 191244005 | 2 | 1 | ||||||||||
Tiếng Nhật (Practical Japanese) | ||||||||||||||
51 | Nhật 1 | 191254023 | 2 | 1 | ||||||||||
52 | Nhật 2 | 191254024 | 2 | 1 | ||||||||||
53 | Nhật 3 | 191254025 | 2 | 1 | ||||||||||
54 | Nhật 4 | 191254026 | 2 | 1 | ||||||||||
55 | Nhật 5 | 191254027 | 2 | 1 | ||||||||||
Tiếng Hàn (Practical Korean) | ||||||||||||||
56 | Thực hành tiếng Hàn 1 | 201244006 | 2 | 1 | ||||||||||
57 | Thực hành tiếng Hàn 2 | 201244007 | 2 | 1 | ||||||||||
58 | Thực hành tiếng Hàn 3 | 201244008 | 2 | 1 | ||||||||||
59 | Thực hành tiếng Hàn 4 | 201244009 | 2 | 1 | ||||||||||
60 | Thực hành tiếng Hàn 5 | 201244010 | 2 | 1 | ||||||||||
b | Tin học (Informatics) | |||||||||||||
61 | Tin 1 | 191032079 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
62 | Tin 2 | 191032080 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
63 | Tin 3 | 191033081 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
64 | Tin 4 | 191033082 | 2 | 2 | 1 | |||||||||
c | Kĩ năng mềm (Soft Skills) | |||||||||||||
65 | Kỹ năng thuyết trình và phỏng vấn (Presentation and Interview Skills) | 211223064 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
IV | Thực tập tốt nghiệp (Internship) | 191225998 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
V | Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Paper) (Sinh viên không đủ điều kiện làm khoá luận | 191225999 | 3 | 2 | 2 |
18
thì học các học phần sau) | ||||||||||||||
66 | Lý thuyết tiếng Anh tổng hợp (Intergrated Theory of English Language) | 191222103 | 2 | 2 | 2 | |||||||||
67 | Kỹ năng thực hành tiếng Anh tổng hợp (Intergrated English Language Skills) | 191223104 | 3 | 2 | 2 |
Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:
– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình
– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình
– CĐR: Chuẩn đầu ra
– CTĐT: Chương trình Đào tạo
- HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
GS., TS. Vũ Văn Hóa
THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT
- Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
- Trang chủ hubt -> Xem tiếp