CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ ANH – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

 

NGÀNH NGÔN NGỮ ANH - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

1.1. Tên chương trình đào tạo: Cử nhân Ngôn ngữ Anh  

 Tên tiếng Anh: BA in English language 

1.2. Mã số ngành đào tạo: 7220201 

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học 

1.4. Thời gian đào tạo: 4 năm 

1.5. Hình thức đào tạo: Chính quy – Tập trung 

1.6. Số tín chỉ yêu cầu: 145 

1.7. Thông tin vị trí việc làm: 

Về dịch thuật: 

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhận những vị trí công việc như sau: – Biên dịch, phiên dịch, trợ lý, thư ký… cho các cơ quan nhà nước, các tổ chức phi  chính phủ, các tổ chức quốc tế, công ty và tập đoàn có yếu tố nước ngoài, các doanh  nghiệp dịch thuật, dịch công chứng; 

– Cán bộ hợp tác quốc tế, đối ngoại, hướng dẫn du lịch; 

– Có khả năng tạo dựng và làm chủ doanh nghiệp về kinh doanh dịch thuật. Về giảng dạy: 

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể đảm nhận những vị trí công tác như sau:  – Giảng dạy tiếng Anh tại các trường học, cơ sở giáo dục, các trung tâm ngoại ngữ sau khi học khoá đào tạo cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm; 

– Có khả năng tạo dựng và điều hành các trung tâm ngoại ngữ, các cơ sở giảng dạy  tiếng Anh phục vụ cộng đồng, các trung tâm tư vấn du học và gia sư; – Có thể tham gia nghiên cứu về tiếng Anh cũng như việc dạy và học tiếng Anh. Các công việc khác:

Sinh viên sau khi tốt nghiệp ra trường có thể làm thư ký văn phòng, hướng dẫn viên,  lễ tân, tổ chức sự kiện trong các công ty, tập đoàn, doanh nghiệp. 

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO  

2.1. Mục tiêu chung 

Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Anh theo định hướng ứng dụng. Người học có kiến  thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; có các kiến thức thực tế vững  chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu của ngành Ngôn ngữ Anh; có kỹ năng  thực hành của ngành Ngôn ngữ Anh; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện,  phân tích, tổng hợp thông tin liên quan đến lĩnh vực Ngôn ngữ Anh; kỹ năng giao  tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh; có kỹ năng khởi nghiệp; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong  điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong  việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát người khác thực hiện nhiệm  vụ thuộc ngành Ngôn ngữ Anh; Có đủ năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh. 

2.2. Mục tiêu cụ thể 

PG1: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; có kiến  thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu của ngành Ngôn  ngữ Anh như: Biên, phiên dịch và giảng dạy. 

PG2: Có kỹ năng thực hành biên, phiên dịch, giảng dạy; kỹ năng nhận thức  liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực biên, phiên dịch; có kỹ  năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ  phức tạp thuộc lĩnh vực biên dịch, phiên dịch, giảng dạy và các công việc có liên  quan đến ngành Ngôn ngữ Anh; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp trong lĩnh vực  ngành Ngôn ngữ Anh.

PG3: Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu công việc; có  năng lực ngoại ngữ thứ 2 đáp ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và công việc  thuộc lĩnh vực ngoại ngữ 2. 

PG4: Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc  thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của ngành Ngôn ngữ Anh; có khả  năng chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền  bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Ngôn  ngữ Anh; có khả năng tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh  vực Ngôn ngữ Anh.  

III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

Sau khi học xong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Ngôn ngữ Anh,  người học đạt được các chuẩn đầu ra (PLO – Program learning outcomes) sau đây: 

 

 

 

 

Mã số 

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn về kiến thức 
PLO1 – Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; vận dụng phương pháp luận duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội, phát triển kinh tế, quan điểm đường lối chính sách của Đảng CSVN và Nhà nước Việt Nam,  tư tưởng HCM và pháp luật Việt Nam giải quyết các vấn đề có liên quan  đến ngành Ngôn ngữ Anh và trong các hoạt động kinh tế – chính trị – xã hội nói chung. 
PLO2 Vận dụng kiến thức cơ bản, toàn diện về ngôn ngữ, văn hóa, đất nước học và nghiên cứu khoa học trong giao tiếp xã hội và thực hiện công việc chuyên môn về biên, phiên dịch và giảng dạy tiếng Anh. 

 


 

Mã số 

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
PLO3 Vận dụng được các kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong chuyên môn được đào tạo như biên, phiên dịch, giảng dạy tiếng Anh.
PLO4 Vận dụng kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức chuyên sâu về dịch thuật,  phương pháp và kỹ thuật dịch thuật; thực hành tiếng và lý thuyết ngôn ngữ tiếng Anh, tiếng Anh chuyên ngành, phương pháp giảng dạy tiếng Anh,  văn hóa, xã hội và đất nước Anh-Mỹ trong hoạt động biên, phiên dịch và giảng dạy tiếng Anh.
PLO5 Vận dụng kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát; quản lý, điều hành các hoạt động trong lĩnh vực biên, phiên dịch hoặc giảng dạy tiếng Anh. 
Chuẩn về Kỹ năng 
PLO6 Có các kỹ năng cần thiết như kỹ năng thực hành tiếng Anh (nghe-nói-đọc viết), kỹ năng nghề nghiệp (biên/phiên dịch, giảng dạy tiếng Anh), kỹ năng thuyết trình, kỹ năng nghiên cứu khoa học, kỹ năng tổng hợp về đất nước, văn hoá, văn học, xã hội… để giải quyết các vấn đề phức tạp thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Anh.
PLO7 Có kỹ năng phản biện, phê phán, truyền đạt vấn đề và sử dụng các giải pháp thay thế và truyền đạt tới người khác trong điều kiện môi trường làm  việc của ngành Ngôn ngữ Anh; chuyền tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp trong lĩnh vực biên, phiên dịch hoặc giảng dạy tiếng Anh.
PLO8Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người khác; đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã số 

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
các thành viên trong nhóm; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các  tình huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực biên  dịch, phiên dịch, giảng dạy và các công việc có liên quan đến ngành Ngôn ngữ Anh.
PLO9 Có năng lực tiếng Anh bậc 5/6 và một ngoại ngữ 2 đạt bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam. Có năng lực sử dụng công nghệ thông  tin đạt Khung năng lực quốc gia đáp ứng yêu cầu công việc thuộc ngành  Ngôn ngữ Anh.
Chuẩn về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp 
PLO10 Có khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm  tập thể đối với nhóm trong các hoạt động thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Anh. 
PLO11 Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân, hướng dẫn, giám sát ngưởi khác thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động Ngôn ngữ Anh.
PLO12Có khả năng xây dựng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Ngôn ngữ Anh.

 

 

 

 

 

 

  1. MA TRẬN KÊT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 
Mục tiêu 

Chuẩn đầu ra

PG1 PG2 PG3 PG4
CĐR  

về kiến thức

PLO1 1
PLO2 1
PLO3 2
PLO4 2
PLO5 2
CĐR 

về kỹ năng

PLO6 2
PLO7 2
PLO8 2
PLO9 1
CĐR 

về năng lực  

tự chủ và  

trách nhiệm  nghề nghiệp

PLO10 3
PLO11 3
PLO12 3

 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập)

SeminarThực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục  đại cương (Genneral  Education) 

Kinh tế chính trị Mác  – Lênin 

(Political Economics  of Marxism and  

Leninsm)

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin (Marxist – Leninist  Philosophy)191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội  

khoa học 

(Scientific Socialism)

191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí  

Minh 

(Ho Chi Minh  

Ideology)

191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam 

(History of  

Vietnamese  

Communist Party)

191282006 22 30
Pháp luật đại cương (Introduction to Law)211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp 

(Professional  

Education)

89

Kiến thức cơ sở 

(Foundation  

courses) 

Tiếng Việt thực hành (Practical  

Vietnamese)

211382044 25 

30 30
So sánh ngôn ngữ  

Việt – Anh 

(Comparative Course  on Vietnamese and  English Languages)

211222001 30 30 Thực  

hành tiếng  Anh 2

Đất nước học Việt – Anh 

(Vietnamese – British  Country Studies)

211223002 45 45 Thực  

hành tiếng  Anh 2

 

10 Phương pháp nghiên  cứu tiếng Anh(Guide  to English Language  Research)21122207330 30 Thực  

hành tiếng  Anh 

3Ngữ  

pháp tiếng  Anh thực  

hành

11 Ngữ âm tiếng Anh  thực hành 

(Practical English  

Phonetics)

21122200330 30
12 Ngữ pháp tiếng Anh  thực hành 

(Practical English  

Grammar)

21122200430 30
13 Thực hành tiếng  

Anh 1 

(English Language  Skill 1) 

Nghe, Nói, Đọc, Viết  1.1 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 1.1)

19122407560 60
14 Nghe, Nói, Đọc, Viết  1.2 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 1.2)

19122407660 60
15 Nghe, Nói, Đọc, Viết  1.3 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 1.3)

19122407760 60
Kiến thức ngành 

(Specialized courses)

64
b1 Học phần bắt buộc  (Compulsory)56
16 Thực hành tiếng  

Anh 2 

(English Language  Skill 2) 

Nghe, Nói, Đọc, Viết  2.1 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 2.1)

19122407860 60Thực  

hành tiếng  Anh 1

17 Nghe, Nói, Đọc, Viết  2.2 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 2.2)

19122407960 60
18 Nghe, Nói, Đọc, Viết  2.3 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 2.3)

19122408060 60
Thực hành tiếng  

Anh 3 

(English Language  Skill 3)

Thực  

hành tiếng  Anh 2

 

8

19 Nghe, Nói, Đọc, Viết  3.1 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 3.1)

19122408160 60
20 Nghe, Nói, Đọc, Viết  3.2 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 3.2)

19122408260 60
21 Nghe, Nói, Đọc, Viết  3.3 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 3.3)

19122408360 60
22 Thực hành tiếng  

Anh 4 

(English Language  Skill 4) 

Nghe, Nói, Đọc, Viết  4.1 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 4.1)

21122408460 60Thực  

hành tiếng  Anh 3

23 Nghe, Nói, Đọc, Viết  4.2(Listening,  

Speaking, Reading,  Writing 4.2)

21122408560 60
Lý thuyết ngôn ngữ  Anh(Theory of  

English Language)

24 Ngữ âm – âm vị học  tiếng Anh 

(English Phonetics  and Phonology)

21122208730 30 Thực  

hành tiếng  Anh 3

25 Ngữ pháp tiếng Anh  (lý thuyết) 

(Theoretical English  Grammar)

21122208830 30 Thực  

hành tiếng  Anh 3

26 Từ vựng – ngữ nghĩa  tiếng Anh 

(English Lexico – 

Semantics)

21122208930 30 Thực  

hành tiếng  Anh 3

Dịch thuật và văn  hoá 

(Translation and  

Culture)

27 Lý thuyết dịch 

(Theories of  

Translation)

21122209130 30 Thực  

hành tiếng  Anh 3

28 Văn hoá các nước nói  tiếng Anh 

(Introduction to  

Culture and Societies  of Major English  

Speaking Countries)

21122370145 45 Thực  

hành tiếng  Anh 3

29 Tiếng Anh toàn cầu (Global English)21122270830 30 Thực  

hành tiếng  Anh 3 

 

9

30 Kỹ năng nghề nghiệp (Professinally  

specialized subjects) 

Thực hành dịch cơ  bản 

(Practical  

Translation)

21122470260 60 Lý thuyết  dịch
31 Phương pháp giảng  dạy tiếng Anh 

(English Teaching  Methodology)

21122470360 60 Thực  

hành tiếng  Anh 3 

Ngữ pháp  tiếng Anh  thực hành

32 Tiếng Anh chuyên  ngành (ESP) 

(Chọn 1 trong các  chuyên ngành sau:  Tiếng Anh Văn  

phòng; Tiếng Anh du  lịch; Tiếng Anh kinh  doanh…)

21122370445 45
b2 

33 

Học phần tự chọn  (Optional) 

(Sinh viên chọn 4/8  học phần) 

Văn học Anh 

(Introduction to  

British Literature)

211222040

30 30 Thực  

hành tiếng  Anh 3 

Đất nước  

học Việt- 

Anh

34 Viết học thuật 

(Academic Writing)

21122209430 30 Thực  

hành tiếng  Anh 3 

35 Dịch chuyên sâu 1 

(Advanced  

Translation 1)

21122200530 30 Thực  

hành tiếng  Anh 4

36 Dịch chuyên sâu 2 

(Advanced  

Translation 2)

21122200630 30 Thực  

hành tiếng  Anh 4

37 Kiểm tra, đánh giá  tiếng Anh 

(English Testing and  Assesment)

21122210130 30 Phương  

pháp  

giảng dạy  tiếng Anh

38 Công nghệ và thực  hành giảng dạy tiếng  Anh 

(Technology and  

Practice in English  Language Teaching)

21122210230 30 Phương  

pháp  

giảng dạy  tiếng Anh

39 Ngữ nghĩa tiếng  

Anh(English  

Semantics)

21122270630 30 Thực  

hành tiếng  Anh 

3Ngữ  

pháp tiếng  Anh (lý  

thuyết)

 

10

40 Ngữ dụng học tiếng  Anh 

(English Pragmatics)

21122270530 30 Thực  

hành tiếng  Anh 3 

Ngữ pháp  tiếng Anh  (lý thuyết)

III Kiến thức bổ trợ 

(Supplementary  

courses)

33
Ngoại ngữ (Second  Foreign Language) (Sinh viên chọn 1/4  ngoại ngữ)20
41 Tiếng Trung 

(Practical Chinese) Trung 1 

19126406420 

60 60
42 Trung 2 19126406560 60
43 Trung 3 19126406660 60
44 Trung 4 19126406760 60
45 Trung 5 19126406860 60
46 Tiếng Nga 

(Practical Russian) Tiếng Nga 1 

19124400120 

60 60
47 Tiếng Nga 2 19124400260 60
48 Tiếng Nga 3 19124400360 60
49 Tiếng Nga 4 19124400460 60
50 Tiếng Nga 5 19124400560 60
51 Tiếng Nhật 

(Practical Japanese) Nhật 1 

19125402320 

60 60
52 Nhật 2 19125402460 60
53 Nhật 3 19125402560 60
54 Nhật 4 19125402660 60
55 Nhật 5 19125402760 60
56 Tiếng Hàn 

(Practical Korean) 

Thực hành tiếng Hàn 1

20124400620 

60 60
57 Thực hành tiếng Hàn 220124400760 60
58 Thực hành tiếng Hàn 320124400860 60
59 Thực hành tiếng Hàn 420124400960 60

 

11

60 Thực hành tiếng Hàn 520124401060 60

61 

Tin học 

(Informatics) 

Tin 1 

19103207910 

15 45 60
62 Tin 2 19103208015 45 60
63 Tin 3 19103308115 75 90
64 Tin 4 19103308215 75 90

65 

Kĩ năng mềm 

(Soft Skills) 

Kỹ năng thuyết trình  và phỏng vấn 

(Presentation and  

Interview Skills)

211223064

45 45 Thực  

hành tiếng  Anh III

IV Thực tập tốt  

nghiệp(Internship)

1912259985
Khoá luận tốt  

nghiệp (Graduation  Paper) 

(Sinh viên không đủ  điều kiện làm khoá  luận thì học các học  phần sau)

1912259995Báo cáo  

TTTN

66 Lý thuyết tiếng Anh  tổng hợp 

(Intergrated Theory  of English Language)

19122210330 30
67 Kỹ năng thực hành  tiếng Anh tổng hợp (Intergrated English  Language Skills)19122310445 45
Tổng cộng 145

 

Điều kiện Tốt  

nghiệp

Giáo dục quốc phòng – an ninh21114400175 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 21106200130 30 60
Giáo dục thể chất 2 21106200230 30 60

 

12

  1. MA TRẬN KÊT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA

T

Chuẩn đầu ra Tên học phầnMã học  

phần

CĐR về kiến thức CĐR về kỹ  

năng

CĐR về thái  độ và trách  nhiệm nghề  nghiệp
PL 

1

PL 

2

PL 

3

PL 

4

PL 

5

PL 

6

PL 

7

PL 

8

PL 

9

PL 

10

PL 

11

PL 

O12

Kiến thức giáo dục đại  cương (Genneral  

Education)

Kinh tế chính trị Mác – Lênin 

(Political Economics of  Marxism and Leninsm)

191092038 1
Triết học Mác – Lênin (Marxist – Leninist  

Philosophy)

191283001 1
Chủ nghĩa xã hội khoa  học 

(Scientific Socialism)

191282007 1
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh  

Ideology)

191282004 1
Lịch sử Đảng Cộng sản  Việt Nam (History of  Vietnamese Communist  Party)191282006 1
Pháp luật đại cương (Introduction to Law)211102004 1
II Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (Professional Education)
Kiến thức cơ sở 

(Foundation courses)

Tiếng Việt thực hành (Practical Vietnamese)211382044 1
So sánh ngôn ngữ Việt  – Anh 

(Comparative Course  on Vietnamese and  

English Languages)

211222001 1

 

13 

Đất nước học Việt – 

Anh 

(Vietnamese – British  Country Studies)

211223002211
10 Phương pháp nghiên  cứu tiếng Anh (Guide  to English Language  Research)211222073221
11 Ngữ âm tiếng Anh thực  hành 

(Practical English  

Phonetics)

211222003221
12 Ngữ pháp tiếng Anh  thực hành 

(Practical English  

Grammar)

211222004221
Thực hành tiếng Anh 1 (English Language  Skill 1)
13 Nghe, Nói, Đọc, Viết  1.1 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 1.1)

191224075322
14 Nghe, Nói, Đọc, Viết  1.2 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 1.2)

191224076322
15 Nghe, Nói, Đọc, Viết  1.3 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 1.3)

191224077322
Kiến thức ngành 

(Specialized courses)

b1 Học phần bắt buộc  (Compulsory)
Thực hành tiếng Anh 2 (English Language  Skill 2)
16 Nghe, Nói, Đọc, Viết  2.1 

(Listening, Speaking, 

191224078322

 

14

Reading, Writing 2.1)
17 Nghe, Nói, Đọc, Viết  2.2 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 2.2)

191224079322
18 Nghe, Nói, Đọc, Viết  2.3 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 2.3)

191224080322
Thực hành tiếng Anh 3 (English Language  Skill 3)
19 Nghe, Nói, Đọc, Viết  3.1 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 3.1)

191224081322
20 Nghe, Nói, Đọc, Viết  3.2 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 3.2)

191224082322
21 Nghe, Nói, Đọc, Viết  3.3 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 3.3)

191224083322
Thực hành tiếng Anh 4 (English Language  Skill 4)
22 Nghe, Nói, Đọc, Viết  4.1 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 4.1)

211224084222
23 Nghe, Nói, Đọc, Viết  4.2 

(Listening, Speaking,  Reading, Writing 4.2)

211224085222
Lý thuyết ngôn ngữ  Anh 

(Theory of English  Language)

 

15

24 Ngữ âm – âm vị học  tiếng Anh 

(English Phonetics and  Phonology)

211222087221
25 Ngữ pháp tiếng Anh (lý  thuyết) 

(Theoretical English  Grammar)

211222088221
26 Từ vựng – ngữ nghĩa  tiếng Anh 

(English Lexico – 

Semantics)

211222089221
Dịch thuật và văn hoá (Translation and  

Culture)

27 Lý thuyết dịch 

(Theories of  

Translation)

211222091221
28 Văn hoá các nước nói  tiếng Anh 

(Introduction to Culture  and Societies of Major  English-Speaking  

Countries)

211223701221
29 Tiếng Anh toàn cầu 

(Global English)

211222708221
Kỹ năng nghề nghiệp (Professinally  

specialized subjects)

30 Thực hành dịch cơ bản (Practical Translation)211224702221
31 Phương pháp giảng dạy  tiếng Anh (English  

Teaching Methodology)

211224703231
32 Tiếng Anh chuyên  

ngành (ESP) 

(Chọn 1 trong các chuyên  ngành sau: Tiếng Anh  Văn phòng; Tiếng Anh du  lịch; Tiếng Anh kinh  

doanh…)

211223704221

 

16

b2 Học phần tự chọn  

(Optional) 

(Sinh viên chọn 4/8 học  phần)

33 Văn học Anh 

(Introduction to British  Literature)

211222040211
34 Viết học thuật 

(Academic Writing)

211222094222
35 Dịch chuyên sâu 1 

(Advanced Translation  1)

211222005221
36 Dịch chuyên sâu 2 

(Advanced Translation  2)

211222006321
37 Kiểm tra, đánh giá tiếng  Anh 

(English Testing and Assesment)

211222101221
38 Công nghệ và thực  

hành giảng dạy tiếng  Anh 

(Technology and  

Practice in English  

Language Teaching)

211222102222
39 Ngữ nghĩa tiếng Anh (English Semantics)211222706221
40 Ngữ dụng học tiếng  Anh 

(English Pragmatics)

211222705221
III Kiến thức bổ trợ 

(Supplementary  

courses)

Ngoại ngữ (Second  Foreign Language) (Sinh viên chọn 1/4  

ngoại ngữ)

Tiếng Trung 

(Practical Chinese)

41 Trung 1 19126406421
42 Trung 2 19126406521

 

17

43 Trung 3 19126406621
44 Trung 4 19126406721
45 Trung 5 19126406821
Tiếng Nga 

(Practical Russian)

46 Tiếng Nga 1 19124400121
47 Tiếng Nga 2 19124400221
48 Tiếng Nga 3 19124400321
49 Tiếng Nga 4 19124400421
50 Tiếng Nga 5 19124400521
Tiếng Nhật 

(Practical Japanese)

51 Nhật 1 19125402321
52 Nhật 2 19125402421
53 Nhật 3 19125402521
54 Nhật 4 19125402621
55 Nhật 5 19125402721
Tiếng Hàn 

(Practical Korean)

56 Thực hành tiếng Hàn 1 20124400621
57 Thực hành tiếng Hàn 2 20124400721
58 Thực hành tiếng Hàn 3 20124400821
59 Thực hành tiếng Hàn 4 20124400921
60 Thực hành tiếng Hàn 5 20124401021
Tin học 

(Informatics)

61 Tin 1 191032079221
62 Tin 2 191032080221
63 Tin 3 191033081221
64 Tin 4 191033082221
Kĩ năng mềm 

(Soft Skills)

65 Kỹ năng thuyết trình và  phỏng vấn (Presentation  and Interview Skills)211223064222
IV Thực tập tốt nghiệp (Internship)191225998222
Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Paper) (Sinh viên không đủ  điều kiện làm khoá luận 191225999322

 

18

thì học các học phần  sau)
66 Lý thuyết tiếng Anh  tổng hợp 

(Intergrated Theory of  English Language)

191222103 2
67 Kỹ năng thực hành  

tiếng Anh tổng hợp  (Intergrated English  Language Skills)

191223104 2

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình  

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình Đào tạo 

  

  1. HIỆU TRƯỞNG 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

 GS., TS. Vũ Văn Hóa

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp