CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ NGA – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng) 

__ 

NGÀNH NGÔN NGỮ NGA - HUBT

  1. I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO  

1.1. Tên ngành đào tạo:  

+ Tiếng Việt: Ngôn ngữ Nga 

+ Tiếng Nga: Руccкий язык 

+ Tiếng Anh: Russian 

1.2. Mã ngành: 7220202 

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học 

1.4. Thời gian đào tạo: 4 năm  

1.5. Hình thức đào tạo: Chính quy  

1.6. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 145 tín chỉ (Chưa kể khối lượng Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – an ninh) 

1.7.Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp: 

  1. a) Chuyên ngành tiếng Nga du lịch. 

– Hướng dẫn viên du lịch, nhân viên điều hành tour cho các công ty du lịch, lữ hành  của Việt Nam ở các thành phố lớn cũng như ở các khu du lịch trên phạm vi cả nước.  

– Trợ lý, thư ký làm việc tại các công ty nước ngoài cũng như các công ty  liên doanh có sử dụng Tiếng Nga. 

– Nhà quản lý, giám đốc điều hành – phụ trách các mảng công việc liên quan  đến công tác đối ngoại, hợp tác, kinh doanh, xuất nhập khẩu với các đối tác nước  ngoài; tham gia đàm phán, giao dịch, ký kết hợp đồng kinh doanh bằng tiếng Nga. 

  1. b) Chuyên ngành Biên -Phiên dịch. 

– Biên dịch, phiên dịch; là thư ký, trợ lý đối ngoại, nhân viên văn phòng tại các  cơ quan chính phủ; phi chính phủ; các tổ chức quốc tế có dùng tiếng Nga; tại văn  phòng các Đại sứ quán và tại các công ty liên doanh Việt – Nga, Việt Nam – SNG có  sử dụng Tiếng Nga; tại các văn phòng công chứng; làm việc tại các cơ quan nghiên  cứu về Nga và SNG của Việt Nam. 

  1. c) Các công việc khác:

– Sau khi tốt nghiệp, cử nhân ngành Ngôn ngữ Nga có thể làm lễ tân trong các  khách sạn, nhà hàng; trợ lý dự án trong các công ty liên doanh; phát thanh viên;  phóng viên; nhân viên kinh doanh hoặc phát triển sản phẩm du lịch; nhà nghiên cứu  ngôn ngữ Nga… Cử nhân ngành Ngôn ngữ Nga có thể giảng dạy tiếng Nga tại các  công ty, tập đoàn và các trung tâm ngoại ngữ sau khi đã học qua các lớp đào tạo về nghiệp vụ sư phạm.  

  1. II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 

1.1. Mục tiêu chung. 

Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Nga theo định hướng ứng dụng, có các kiến  thức thực tế, kiến thức lý thuyết toàn diện và chuyên sâu về Ngôn ngữ Nga; có kiến  thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; có kỹ năng nhận thức, phản  biện, phân tích, tổng hợp liên quan đến lĩnh vực Ngôn ngữ Nga; có kỹ năng thực hành  nghề nghiệp, kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ trong  chuyên môn được đào tạo; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều  kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc  hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ  thuộc chuyên ngành. Có đủ năng lực Ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng  yêu cầu nghiên cứu và công việc trong phạm vi ngành Ngôn ngữ Nga. 

1.2. Mục tiêu cụ thể.

Mục tiêu 

(PG)

NỘI DUNG
PG1Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Nga có phẩm chất chính trị, đạo đức, thái  độ nghề nghiệp tốt; có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị  và pháp luật; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết và  chuyên sâu của ngành Ngôn ngữ Nga trong lĩnh vực Biên, phiên dịch  và tiếng Nga du lịch.
PG2Có kỹ năng thực hành; kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện,  phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực Du lịch, Biên – Phiên dịch; có kỹ  năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội  thuộc chuyên ngành được đào tạo và các công việc có liên quan đến  tiếng Nga; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp trong lĩnh vực Ngôn  ngữ Nga.

 

PG3Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin và năng lực ngoại ngữ thứ  2 để đáp ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và công việc thuộc  lĩnh vực này.
PG4Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm  việc thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong  việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người  khác thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng,  quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Nga. 

 

III. CHUẨN ĐẦU RA 

Mã số  

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
Về kiến thức 
PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; vận dụng phương pháp luận duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong  thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội, phát triển kinh tế, quan điểm đường lối chính sách của Đảng CSVN và Nhà  nước Việt Nam, tư tưởng HCM và pháp luật Việt Nam giải quyết các vấn  đề có liên quan đến ngành Ngôn ngữ Nga.
PLO2Vận dụng kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học, văn hóa, xã hội, phong tục  của người Nga và tiếng Nga để sử dụng trong giao tiếp xã hội; để thực  hiện công việc chuyên môn trong lĩnh vực biên, phiên dịch và du lịch; vận  dụng kiến thức về tiếng Việt để đối chiếu giữa các ngôn ngữ và nắm được  các hướng nghiên cứu cho bản thân. 
PLO3Vận dụng và phân tích được các kiến thức về Ngữ âm, Từ vựng, ngữ pháp  tiếng Nga để giải thích được các quy luật phát âm, cách cấu tạo từ, cách  xây dựng cụm từ, câu đơn, câu phức; vận dụng các kiến thức về lý thuyết  dịch, biên, phiên dịch trong công việc dịch thuật với các thể loại văn bản  thuộc các văn phong khác nhau từ tiếng Nga sang tiếng Việt và ngược lại; vận dụng kiến thức về thực hành tiếng Nga, lý thuyết tiếng Nga, kiến thức 

về văn hóa, xã hội và đất nước học Nga để sử dụng trong hoạt động biên,  phiên dịch và du lịch.

 

 

PLO4Vận dụng các kiến thức về tiếng Nga khách sạn, nhà hàng, lữ hành, tiếng  Nga dành cho hướng dẫn viên du lịch, tiếng Nga thư tín và hợp đồng  thương mại để lập kế hoạch, tổ chức và giám sát, quản lý, điều hành các  hoạt động trong lĩnh tiếng Nga du lịch; Vận dụng hiệu quả tiếng Nga bậc  5/6 và ngoại ngữ thứ hai (Tiếng Anh/ Trung/ Nhật/ Hàn) ở trình độ sơ  cấp bậc 3/6 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc của Việt Nam; sử dụng  công nghệ thông tin đạt khung năng lực quốc gia (IC3/ICDL) để hỗ trợ một cách hiệu quả trong quá trình làm việc cụ thể
Chuẩn về Kỹ năng 
PLO5Có các kỹ năng thực hành tiếng Nga (nghe-nói-đọc-viết), kỹ năng nghề  nghiệp (biên/phiên dịch, tiếng Nga du lịch), kỹ năng thuyết trình, kỹ năng  nghiên cứu khoa học, kỹ năng tổng hợp kiến thức về đất nước, văn hoá,  văn học, xã hội… để giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Nga.
PLO6Có kỹ năng phân tích, phát hiện, đề xuất, giải quyết các vấn đề chuyên  môn, nghiệp vụ thông thường trong lĩnh vực biên, phiên dịch và du lịch.
PLO7Có kỹ năng phản biện, phê phán, truyển tải, phổ biến kiến thức và sử  dụng các giải pháp thay thế và truyền đạt tới người khác trong điều kiện  môi trường làm việc của ngành Ngôn ngữ Nga trong lĩnh vực biên, phiên  dịch và du lịch.
PLO8Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người khác;  kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực  hiện của các thành viên trong nhóm; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết  trong các tình huống giao tiếp xã hội thuộc lĩnh vực biên, phiên dịch, du  lịchvà các công việc có liên quan đến ngành Ngôn ngữ Nga.
PLO9Có năng lực ngoại ngữ 2 đạt bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam. Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin đạt Khung năng lực  quốc gia đáp ứng yêu cầu công việc thuộc ngành Ngôn ngữ Nga.
Về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp 
PLO10 Có khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm  tập thể trong các hoạt động thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Nga; có trách  nhiệm với các nhiệm vụ được giao. 

 

4

PLO11 Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân, hướng dẫn, giám sát ngưởi khác thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động liên quan Ngôn ngữ Nga.
PLO12 Có khả năng xây dựng và lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Ngôn ngữ Nga.

 

 

 

 

 

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT Mục tiêu 

Chuẩn đầu ra 

PG1 PG2 PG3 PG4
1.CĐR  

về kiến thức

PLO1 1
2. PLO2 1
3. PLO3 2
4. PLO4 2
5.CĐR 

về kỹ năng

PLO5 2
6. PLO6 2
7. PLO7 2
8. PLO8 1
9. PLO9 3
10.CĐR 

về mứctự chủ  và trách  

nhiệm 

PLO10 3
11. PLO11 3
12. PLO12 2

 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập)

SeminarThực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục đại  cương 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin 191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội khoa  học191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng sản  Việt Nam191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  

chuyên nghiệp

90

Kiến thức cơ sở 

Dẫn luận ngôn ngữ 

211382041 

30 30 Triết học  

Mác 

Lênin

Phương pháp nghiên cứu  ngôn ngữ211382043 30 30 Triết học  

Mác 

Lênin

Tiếng Việt thực hành 211382044 30 30 Triết học  

Mác 

Lênin

10 Văn hoá Việt Nam 211382042 30 30 Triết học  

Mác 

Lênin

Kiến thức ngành 64
b1 

11 

Học phần bắt buộc 

Ngữ âm học 

191242055 58 

30 30 Dẫn luận  

ngôn  

ngữ

12 Ngữ pháp học 191242056 30 30 Dẫn luận  

ngôn  

ngữ

13 Thực hành tiếng Nga 1 191244030 60 60 Dẫn luận  

ngôn  

ngữ

14 Thực hành tiếng Nga 2 191244031 60 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 1

15 Thực hành tiếng Nga 3 191244032 60 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 2

16 Thực hành tiếng Nga 4 191244033 60 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 3

17 Thực hành tiếng Nga 5 191244034 60 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 4

18 Thực hành tiếng Nga 6 191244035 60 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 5

19 Thực hành tiếng Nga 7 191244046 60 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 6

 

20 Thực hành tiếng Nga 8 19124404760 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 7

21 Thực hành tiếng Nga 9 19124404860 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 8

22 Thực hành tiếng Nga 10 19124404960 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 9

23 Thực hành tiếng Nga 11 19124405060 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 10

24 Lý thuyết dịch 19124205730 30 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

25 Phiên dịch: Dịch Nghe – Nói19124405860 60 Lý  

thuyết  

dịch

26 Biên dịch: Dịch Đọc – Viết19124405960 60 Lý  

thuyết  

dịch

b2 

27 

Học phần tự chọn 

(Sinh viên chọn 3/5 học  phần) 

Lịch sử nước Nga 

211242701

30 30 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

28 Văn hoá Nga 19124270230 30 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

29 Văn học Nga 19124270330 30 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

30 Đất nước học Nga 19124270430 30 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

31 Đất nước học Việt Nam 19124270530 30 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

Kiến thức chuyên  

ngành 

(Sinh viên chọn 1 trong 2  chuyên ngành)

18
32 1. Tiếng Nga Du lịch Tiếng Nga Lữ hành 19124406518 

60 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

33 Tiếng Nga Khách sạn 19124406660 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

34 Tiếng Nga Nhà hàng 19124406760 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

35 Tiếng Nga thư tín và hợp  đồng thương mại21124400160 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

36 Tiếng Nga dành cho  

Hướng dẫn viên Du lịch

21124200230 30 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

37 2. Tiếng Nga Biên – 

Phiên dịch 

Phiên dịch nâng cao 1  (Dịch Nghe – Nói)

21124406818 

60 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

 

7

38 Biên dịch nâng cao 1  (Dịch Đọc – Viết)21124406960 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

39 Kỹ năng Biên – Phiên  dịch21124207030 30 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

40 Phiên dịch nâng cao 2  (Dịch Nghe – Nói)21124400360 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

41 Biên dịch nâng cao 2  (Dịch Đọc – Viết)21124400460 60 Thực  

hành  

tiếng  

Nga 11

III Kiến thức bổ trợ 32 
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/4  

ngoại ngữ)

20
42 Tiếng Trung 

Trung 1 

19126406420 

60 60
43 Trung 2 19126406560 60
44 Trung 3 19126406660 60
45 Trung 4 19126406760 60
46 Trung 5 19126406860 60
47 Tiếng Nhật 

Nhật 1 

19125402320 

60 60
48 Nhật 2 19125402460 60
49 Nhật 3 19125402560 60
50 Nhật 4 19125402660 60
51 Nhật 5 19125402760 60
52 Tiếng Hàn 

Thực hành tiếng Hàn 1 

20124400620 

60 60
53 Thực hành tiếng Hàn 2 20124400760 60
54 Thực hành tiếng Hàn 3 20124400860 60
55 Thực hành tiếng Hàn 4 20124400960 60
56 Thực hành tiếng Hàn 5 20124401060 60
57 Tiếng Anh 

HA1 

19130301120 

45 45
58 HA2 19130301245 45
59 HA3 19130301345 45
60 HA4 21131302545 45
61 HA5 19131401260 60
62 HA6 19131401360 60

63 

Tin học 

Tin 1 

19103207910 

15 45 60
64 Tin 2 19103208015 45 60
65 Tin 3 19103308115 75 90
66 Tin 4 19103308215 75 90

67 

Kĩ năng giao tiếp 

Kĩ năng giao tiếp 

191242093

30 30

 

IV Thực tập tốt nghiệp 1912459985

Khoá luận tốt nghiệp (Sinh viên không làm  khoá luận thì học các  học phần sau)191245999 Hoàn  

thành  

báo cáo  

TTTN

1. Tiếng Nga Du lịch 5
68 Thực hành tiếng tổng  hợp (Nghe, Nói, Đọc,  Viết)211243096 45 45
69 Tiếng Nga Du lịch 211242706 30 30
2. Tiếng Nga Biên – 

Phiên dịch

5
70 Thực hành tiếng tổng  hợp (Nghe, Nói, Đọc,  Viết)211243096 45 45
71 Tiếng Nga Dịch thuật 211242707 30 30
Tổng cộng 145

 

Điều kiện Tốt nghiệp
Giáo dục quốc phòng – an ninh211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
TTCĐR 

HP

Mã học  

phần

CĐR về kiến  

thức

CĐR về kỹ năng CĐR về thái độ và trách nhiệm  nghề nghiệp
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PL 

O10

PL 

O11

PL 

O12

I.Kiến thức giáo dục Đại  cương
1.Kinh tế chính trị Mác – Lênin1910920382
2. Triết học Mác – Lênin 191283001 2
3.Chủ nghĩa xã hội khoa  học1912820072
4. Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 2
5.Lịch sử Đảng Cộng sản  Việt Nam1912820062

 

6. Pháp luật đại cương 211102004 2
II.Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp
II.1 Kiến thức cơ sở
7. Dẫn luận ngôn ngữ 211382041 2
8.Phương pháp nghiên  cứu ngôn ngữ2113820432
9. Tiếng Việt thực hành 211382044 2
10. Văn hóa Việt Nam 211382042 2
II.2 Kiến thức ngành
II.2 

.1

Kiến thức cơ sở ngành  Ngôn ngữ Nga
11. Ngữ âm học 191242055 2
12. Ngữ pháp học 191242056 2
II.2 

.2

Kiến thức ngành Ngôn  ngữ Nga
13. Thực hành tiếng Nga 1 191244030 2
14. Thực hành tiếng Nga 2 191244031 2
15. Thực hành tiếng Nga 3 191244032 2
16. Thực hành tiếng Nga 4 191244033 2
17. Thực hành tiếng Nga 5 191244034 2
18. Thực hành tiếng Nga 6 191244035 2
19. Thực hành tiếng Nga 7 191244046 2
20. Thực hành tiếng Nga 8 191244047 2
21. Thực hành tiếng Nga 9 191244048 2

 

10

22.Thực hành tiếng Nga 10 19124404932222222
23.Thực hành tiếng Nga 11 19124405032222222
24. Lý thuyết dịch 19124205732222222
25.Phiên dịch (Dịch Nghe – Nói)19124405832222222
26.Biên dịch (Dịch Đọc – Viết) 19124405932222222
27. Lịch sử nước Nga 21124270132222222
28. Văn hóa Nga 19124270232222222
29. Văn học Nga 19124270332222222
30. Đất nước học Nga 19124270432222222
31. Đất nước học Việt Nam 19124270532222222
II.2 

.3

Kiến thức chuyên  

ngành Ngôn ngữ Nga

2222222
32. Tiếng Nga Lữ hành 19124406532222222
33. Tiếng Nga Khách sạn 19124406632222222
34. Tiếng Nga Nhà hàng 19124406732222222
35.Tiếng Nga thư tín và  hợp đồng thương mại 21124400132222222
36.Tiếng Nga dành cho  Hướng dẫn viên Du lịch 21124200232222222
37.Phiên dịch nâng cao 1  (Dịch Nghe –Nói)21124406832222222
38.Biên dịch nâng cao 1  (Dịch Đọc – Viết) 21124406932222222
39. Kỹ năng Biên – Phiên 21124207032222222

 

11

dịch 
40.Phiên dịch nâng cao 2  (Dịch Nghe –Nói)2112440032
41.Biên dịch nâng cao 2  (Dịch Đọc – Viết) 2112440042
III. Kiến thức bổ trợ
III. 

1

Ngoại ngữ 
III. 

1.1

Tiếng Hàn
42. Thực hành Tiếng Hàn 1 201244006 2
43. Thực hành Tiếng Hàn 2 201244007 2
44. Thực hành Tiếng Hàn 3 201244008 2
45. Thực hành Tiếng Hàn 4 201244009 2
46. Thực hành Tiếng Hàn 5 201244010 2
III. 

1.2

Tiếng Nhật
47. Nhật 1 191254023 2
48. Nhật 2 191254024 2
49. Nhật 3 191254025 2
50. Nhật 4 191254026 2
51. Nhật 5 191254027 2
III. 

1.3

Tiếng Trung
52. Tiếng Trung 1 191264064 2
53. Tiếng Trung 2 191264065 2

 

12

54. Tiếng Trung 3 191264066 2
55. Tiếng Trung 4 191264067 2
56. Tiếng Trung 5 191264068 2
III. 

1.4

Tiếng Anh
57. HA 1 191303011 2
58. HA 2 191303012 2
59. HA 3 191303013 2
60. HA 4 211313025 2
61. HA 5 191314012 2
62. HA 6 191314013 2
III.2 Tin học
63. Tin 1 191032079 2
64. Tin 2 191032080 2
65. Tin 3 191033081 2
66. Tin 4 191033082 2
III.3 Kỹ năng giao tiếp 191242093 2
IV. Thực tập tốt nghiệp 191245998
67.1. Chuyên ngành Tiếng  Nga Du lịch2
68.2. Chuyên ngành Tiếng  Nga Biên-Phiên dịch2
V.Khóa luận tốt nghiệp/  Thi tốt nghiệp 1912459992
V.11. Chuyên ngành Tiếng  Nga Du lịch

 

13

69.Thực hành tiếng tổng  hợp (Nghe, Nói, Đọc,  Viết)2112430962
70. Tiếng Nga Du lịch 211242706 2
V.22. Chuyên ngành Tiếng  Nga Biên-Phiên dịch
71.Thực hành tiếng tổng  hợp (Nghe, Nói, Đọc,  Viết)2112430962
72. Tiếng Nga Dịch thuật 211242707 2
VI. Điều kiện Tốt nghiệp
73.Giáo dục quốc phòng – an ninh2111440012
74. Giáo dục thể chất 1 211062001 2
75. Giáo dục thể chất 2 211062002 2

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu chương trình 

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình đào tạo

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp