CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC – HUBT
(Ban hành kèm theo quyết định sô 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)
__
- THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
I.1. Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc
I.2. Tên tiếng Anh: Chinese Language
1.3. Mã ngành: 7220204
1.4. Trình độ đào tạo: Đại học
1.5. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 145 tín chỉ (không kể khối lượng Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh).
1.6. Thời gian đào tạo: 04 năm
1.7 Thông tin vị trí việc làm:
- a) Về dịch thuật :
– Có khả năng làm việc độc lập với tư cách là một biên dịch viên để biên dịch các văn bản viết hoặc một phiên dịch viên để phiên dịch cho các cuộc gặp gỡ tiếp xúc song phương thông thường và cấp lãnh đạo cơ quan.
– Biên tập viên tại các nhà xuất bản có xuất bản phẩm là tiếng Trung Quốc. – Biên tập và truyền tin hàng ngày ở các vị trí phiên dịch, biên tập viên, phóng viên và chuyên gia hiệu đính bản tin các chương trình thời sự, văn hóa xã hội của các cơ quan thông tấn, báo chí, đài truyền hình, đài phát thanh… Đáp ứng nhu cầu giao tiếp quốc tế tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức nhà nước hoặc tư nhân, trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội.
- b) Về thương mại :
– Có khả năng làm việc tại các công ty Trung Quốc, liên doanh hoặc công ty Việt Nam, các tập đoàn đa quốc gia, Phụ trách các mảng công việc liên quan đến đối ngoại, hợp tác, kinh doanh, xuất nhập khẩu với các đối tác Trung Quốc, Đài Loan.
– Tham gia đàm phán, giao dịch, kí kết hợp đồng kinh doanh, theo dõi hợp đồng liên quan, lập kế hoạch, chương trình đón tiếp khách quốc tế, xử lí các công việc có liên quan đến năng lực nói, viết tiếng Trung Quốc.
- c) Về du lịch:
Có thể làm việc tại các vị trí như: hướng dẫn viên du lịch, quản lý du lịch, điều hành du lịch, nhân viên marketing du lịch, nhân viên lễ tân…trong các khách sạn, nhà hàng, trung tâm lữ hành.
1
- MỤC TIÊU ĐÀO TẠO (PG – program goals)
1.1 Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc theo định hướng ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, chính trị và pháp luật; Có các kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện; Kiến thức chuyên sâu theo ba định hướng: Biên phiên dịch, Tiếng Trung Thương mại và Tiếng Trung Du lịch; Có kỹ năng thực hành của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp; Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Có đủ năng lực Ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực Ngôn ngữ Trung Quốc.
1.2 Mục tiêu cụ thể
PG1 | Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kinh tế, khoa học chính trị và pháp luật; Có các kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện; Kiến thức chuyên sâu theo ba định hướng: Biên phiên dịch, Tiếng Trung thương mại và Tiếng Trung du lịch |
PG2 | Có kỹ năng thực hành tiếng Trung Quốc, kỹ năng nghề nghiệp: biên, phiên dịch, giảng dạy; Kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực biên, phiên dịch; Có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực biên dịch, phiên dịch, giảng dạy và các công việc có liên quan đến ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp trong lĩnh vực Ngôn ngữ Trung Quốc. |
PG3 | Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu công việc; Có năng lực ngoại ngữ thứ 2 đáp ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và công việc thuộc lĩnh vực ngoại ngữ 2. |
PG4 | Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Có khả năng chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Có khả năng tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Trung Quốc. |
2
III. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
CĐR | Mã số CĐR | Nội dung chuẩn đầu ra |
Chuẩn đầu ra về kiến thức | PLO1 | Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; Vận dụng phương pháp luận duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; Nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội, phát triển kinh tế, quan điểm đường lối chính sách của Đảng CSVN và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng HCM và pháp luật Việt Nam giải quyết các vấn đề có liên quan đến ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và trong các hoạt động kinh tế – chính trị – xã hội nói chung. |
PLO2 | Vận dụng kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học, văn hóa, xã hội, phong tục của con người Trung Quốc và tiếng Trung Quốc để tiếp thu những kiến thức sâu, rộng hơn về đất nước, văn hóa xã hội, phong tục tập quán của con người Trung Quốc và sử dụng trong giao tiếp xã hội, thực hiện công việc chuyên môn về biên, phiên dịch, thương mại, du lịch và giảng dạy tiếng Trung Quốc. | |
PLO3 | Vận dụng kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức chuyên sâu về dịch thuật, phương pháp và kỹ thuật dịch thuật; Thực hành tiếng và lý thuyết ngôn ngữ Trung Quốc, tiếng Trung Quốc chuyên ngành, phương pháp giảng dạy tiếng Trung, văn hóa, xã hội và đất nước Trung Quốc trong hoạt động biên, phiên dịch và giảng dạy tiếng Trung Quốc; Vận dụng kiến thức tiếng Trung Quốc trong các lĩnh vực Thương mại, Du lịch. | |
PLO4 | Vận dụng kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát, quản lý, điều hành các hoạt động trong lĩnh vực biên, phiên dịch, thương mại, du lịch hoặc giảng dạy tiếng Trung Quốc. | |
PLO5 | Có kỹ năng thực hành tiếng Trung Quốc (nghe-nói-đọc-viết), kỹ năng nghề nghiệp (biên/phiên dịch, giảng dạy tiếng Trung Quốc), kỹ năng thuyết trình, kỹ năng nghiên cứu khoa học, kỹ năng tổng hợp về đất nước, văn hoá, văn học, xã hội… để giải quyết các vấn đề phức tạp thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Trung Quốc. Có kỹ năng phân tích, phát hiện, đề xuất, giải quyết các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp trong lĩnh vực biên, phiên dịch, thương mai, du lịch và giảng dạy |
3
CĐR | Mã số CĐR | Nội dung chuẩn đầu ra |
Chuẩn đầu ra về kỹ năng | tiếng Trung Quốc. | |
PLO6 | Có kỹ năng phản biện, phê phán, truyền đạt vấn đề và sử dụng các giải pháp thay thế và truyền đạt tới người khác trong điều kiện môi trường làm việc của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; truyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp trong lĩnh vực biên, phiên dịch, thương mại, du lịch và giảng dạy tiếng Trung Quốc. | |
PLO7 | Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người khác; Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; Có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực biên, phiên dịch, thương mại, du lịch, giảng dạy tiếng Trung Quốc và các công việc có liên quan đến ngành Ngôn ngữ Trung Quốc. | |
PLO8 | Có trình độ ngoại ngữ 2 đạt bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam. Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin đạt Khung năng lực quốc gia đáp ứng yêu cầu công việc thuộc ngành Ngôn ngữ Trung Quốc. | |
Chuẩn đầu ra mức tự chủ và trách nhiệm | PLO9 | Có khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm tập thể đối với nhóm trong các hoạt động thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Trung Quốc; Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ biên, phiên dịch. |
PLO10 | Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân, hướng dẫn, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động Ngôn ngữ Trung Quốc. | |
PLO11 | Có khả năng xây dựng và lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Ngôn ngữ Trung Quốc. |
4
- MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT
MỤC TIÊU
CHUẨN ĐẦU RA | PG1 | PG2 | PG3 | PG4 | |
CĐR về kiến thức | PLO1 | 3 | 1 | ||
PLO2 | 3 | 1 | |||
PLO3 | 3 | 2 | |||
PLO4 | 2 | 2 | |||
CĐR về kỹ năng | PLO5 | 3 | 2 | ||
PLO6 | 2 | 2 | |||
PLO7 | 3 | 2 | |||
PLO8 | 1 | 1 | 3 | 1 | |
CĐR mức tự chủ và trách nhiệm | PLO9 | 1 | 1 | 3 | |
PLO10 | 1 | 1 | 3 | ||
PLO11 | 1 | 2 | 3 |
- CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT | Tên học phần | Mã học phần | Số tín chỉ | Phân bổ thời lượng | Học phần tiên quyết | ||||
Lý thuyết (gồm bài tập) | Seminar | Thực hành/ Thựctập | Thực hành NCS | TỔNG số tiết | |||||
I 1 | Kiến thức giáo dục đại cương Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 191092038 | 13 2 | 24 | 8 | 32 | |||
2 | Triết học Mác – Lênin | 191283001 | 3 | 37 | 8 | 45 | |||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 191282007 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 191282004 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 191282006 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
6 | Pháp luật đại cương | 211102004 | 2 | 22 | 8 | 30 | |||
II | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 90 | |||||||
a 7 | Kiến thức cơ sở Dẫn luận ngôn ngữ | 211382041 | 8 2 | 30 | 30 | ||||
8 | Văn hoá Việt Nam | 211382042 | 2 | 30 | 30 |
5
9 | Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ | 211382043 | 2 | 30 | 30 | ||||
10 | Tiếng Việt thực hành | 211382044 | 2 | 30 | 30 | ||||
b | Kiến thức ngành | 70 | |||||||
b1 11 | Học phần bắt buộc Nghe sơ cấp 1 | 211262100 | 64 2 | 30 | 30 | ||||
12 | Đọc sơ cấp 1 | 211262110 | 2 | 30 | 30 | ||||
13 | Nói sơ cấp 1 | 211262105 | 2 | 30 | 30 | ||||
14 | Viết sơ cấp 1 | 211264115 | 4 | 60 | 60 | ||||
15 | Nghe sơ cấp 2 | 211262101 | 2 | 30 | 30 | ||||
16 | Đọc sơ cấp 2 | 211262111 | 2 | 30 | 30 | ||||
17 | Nói sơ cấp 2 | 211262106 | 2 | 30 | 30 | ||||
18 | Viết sơ cấp 2 | 211264116 | 4 | 60 | 60 | ||||
19 | Nghe trung cấp 1 | 211262102 | 2 | 30 | 30 | ||||
20 | Đọc trung cấp 1 | 211262112 | 2 | 30 | 30 | ||||
21 | Nói trung cấp 1 | 211262107 | 2 | 30 | 30 | ||||
22 | Viết trung cấp 1 | 211264117 | 4 | 60 | 60 | ||||
23 | Nghe trung cấp 2 | 211262103 | 2 | 30 | 30 | ||||
24 | Đọc trung cấp 2 | 211262113 | 2 | 30 | 30 | ||||
25 | Nói trung cấp 2 | 211262108 | 2 | 30 | 30 | ||||
26 | Viết trung cấp 2 | 211264118 | 4 | 60 | 60 | ||||
27 | Nghe cao cấp | 211262104 | 2 | 30 | 30 | Nghe trung cấp 1 | |||
28 | Đọc cao cấp | 211262114 | 2 | 30 | 30 | Đọc trung cấp 1 | |||
29 | Nói cao cấp | 211262109 | 2 | 30 | 30 | Nói trung cấp 1 | |||
30 | Viết cao cấp | 191262119 | 2 | 30 | 30 | Viết trung cấp 1 | |||
31 | Tiếng Trung thương mại cơ sở | 211264132 | 4 | 60 | 60 | ||||
32 | Kỹ năng viết tổng hợp | 211262001 | 2 | 30 | 30 | ||||
33 | Đất nước học Trung Quốc | 191262031 | 2 | 30 | 30 | ||||
34 | Lý thuyết dịch | 191262077 | 2 | 30 | 30 | ||||
35 | Biên phiên dịch 1 | 191262120 | 2 | 30 | 30 | Lý thuyết dịch | |||
36 | Biên phiên dịch 2 | 211264121 | 4 | 60 | 60 | Lý thuyết dịch | |||
b2 37 | Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/7 học phần) Ngữ âm tiếng Trung Quốc nâng cao | 191262701 | 6 2 | 30 | 30 | ||||
38 | Từ vựng tiếng Trung Quốc nâng cao | 191262702 | 2 | 30 | 30 | ||||
39 | Tiếng Trung hành chính văn phòng | 211262002 | 2 | 30 | 30 | ||||
40 | Văn ứng dụng | 191262704 | 2 | 30 | 30 | ||||
41 | Thuyết trình | 191262705 | 2 | 30 | 30 |
6
42 | Dịch văn học | 211262003 | 2 | 30 | 30 | ||||
43 | Văn hoá Trung Quốc | 211262004 | 2 | 30 | 30 | ||||
c | Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 1 trong 3 chuyên ngành) | 12 | |||||||
44 | 1. Định hướng tiếng Trung Du lịch Tiếng Trung du lịch | 211264005 | 12 4 | 60 | 60 | ||||
45 | Tiếng Trung khách sạn nhà hàng | 211264129 | 4 | 60 | 60 | ||||
46 | Tiếng Trung lữ hành | 191264131 | 4 | 60 | 60 | ||||
47 | 2. Định hướng tiếng Trung Thương mại Đàm phán tiếng Trung thương mại | 211264135 | 12 4 | 60 | 60 | ||||
48 | Nghe tiếng Trung thương mại | 211264133 | 4 | 60 | 60 | ||||
49 | Viết thư tín tiếng Trung thương mại | 211264134 | 4 | 60 | 60 | ||||
50 | 3. Định hướng Biên – Phiên dịch Dịch nói chuyên đề | 211264006 | 12 4 | 60 | 60 | Lý thuyết dịch | |||
51 | Dịch viết chuyên đề Trung – Việt | 211264007 | 4 | 60 | 60 | Lý thuyết dịch | |||
52 | Dịch viết chuyên đề Việt – Trung | 211264008 | 4 | 60 | 60 | Lý thuyết dịch | |||
III | Kiến thức bổ trợ | 32 | |||||||
a | Ngoại ngữ (Sinh viên chọn 1/4 ngoại ngữ) | 20 | |||||||
53 | Tiếng Nga Tiếng Nga 1 | 191244001 | 20 4 | 60 | 60 | ||||
54 | Tiếng Nga 2 | 191244002 | 4 | 60 | 60 | ||||
55 | Tiếng Nga 3 | 191244003 | 4 | 60 | 60 | ||||
56 | Tiếng Nga 4 | 191244004 | 4 | 60 | 60 | ||||
57 | Tiếng Nga 5 | 191244005 | 4 | 60 | 60 | ||||
58 | Tiếng Nhật Nhật 1 | 191254023 | 20 4 | 60 | 60 | ||||
59 | Nhật 2 | 191254024 | 4 | 60 | 60 | ||||
60 | Nhật 3 | 191254025 | 4 | 60 | 60 | ||||
61 | Nhật 4 | 191254026 | 4 | 60 | 60 | ||||
62 | Nhật 5 | 191254027 | 4 | 60 | 60 | ||||
63 | Tiếng Hàn Thực hành tiếng Hàn 1 | 201244006 | 20 4 | 60 | 60 | ||||
64 | Thực hành tiếng Hàn 2 | 201244007 | 4 | 60 | 60 | ||||
65 | Thực hành tiếng Hàn 3 | 201244008 | 4 | 60 | 60 | ||||
66 | Thực hành tiếng Hàn 4 | 201244009 | 4 | 60 | 60 | ||||
67 | Thực hành tiếng Hàn 5 | 201244010 | 4 | 60 | 60 |
7
68 | Tiếng Anh HA1 | 191303011 | 20 3 | 45 | 45 | ||||
69 | HA2 | 191303012 | 3 | 45 | 45 | ||||
70 | HA3 | 191303013 | 3 | 45 | 45 | ||||
71 | HA4 | 211313025 | 3 | 45 | 45 | ||||
72 | HA5 | 191314012 | 4 | 60 | 60 | ||||
73 | HA6 | 191314013 | 4 | 60 | 60 | ||||
b 74 | Tin học Tin 1 | 191032079 | 10 2 | 15 | 45 | 60 | |||
75 | Tin 2 | 191032080 | 2 | 15 | 45 | 60 | |||
76 | Tin 3 | 191033081 | 3 | 15 | 75 | 90 | |||
77 | Tin 4 | 191033082 | 3 | 15 | 75 | 90 | |||
c 78 | Kĩ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp | 191282005 | 2 2 | 22 | 8 | 30 | |||
IV | Thực tập tốt nghiệp | 211264998 | 4 | ||||||
V | Khoá luận tốt nghiệp (Sinh viên không làm khoá luận thì học các học phần sau) | 211266999 | 6 | Hoàn thành báo cáo TTTN | |||||
79 | Ngữ pháp tiếng Trung Quốc nâng cao | 211263703 | 3 | 45 | 45 | ||||
80 | Kỹ năng tiếng Trung nâng cao | 211263009 | 3 | 45 | 45 | ||||
Tổng cộng | 145 |
Điều kiện Tốt nghiệp | |||||||||
1 | Giáo dục quốc phòng – an ninh | 211144001 | 4 | 75 | 10 | 80 | 165 | ||
2 | Giáo dục thể chất 1 | 211062001 | 2 | 30 | 30 | 60 | |||
3 | Giáo dục thể chất 2 | 211062002 | 2 | 30 | 30 | 60 |
8
- MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
Tên học phần STT | CĐR mức tự chủ và CĐR về kiến thức CĐR VỀ KỸ NĂNG trách nhiệm | |||||||||||
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 | ||||||||||||
1 | Kinh tế chính trị Mác – Lênin | 3 | 1 | |||||||||
2 | Triết học Mác – Lênin | 3 | 1 | |||||||||
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 3 | 1 | |||||||||
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 3 | 1 | |||||||||
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | 1 | |||||||||
6 | Pháp luật đại cương | 3 | 1 | |||||||||
7 | Dẫn luận ngôn ngữ | 2 | 1 | |||||||||
8 | Văn hóa Việt Nam | 2 | 1 | |||||||||
9 | Phương pháp nghiên cứu ngôn ngữ | 2 | 1 | |||||||||
10 | Tiếng Việt thực hành | 2 | 1 | |||||||||
11 | Nghe sơ cấp 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
12 | Đọc sơ cấp 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
13 | Nói sơ cấp 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
14 | Viết sơ cấp 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
15 | Nghe sơ cấp 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
16 | Đọc sơ cấp 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
17 | Nói sơ cấp 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
18 | Viết sơ cấp 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
19 | Nghe trung cấp 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
20 | Đọc trung cấp 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
21 | Nói trung cấp 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
22 | Viết trung cấp 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
23 | Nghe trung cấp 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
24 | Đọc trung cấp 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
25 | Nói trung cấp 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
26 | Viết trung cấp 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
27 | Nghe cao cấp | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 |
9
Tên học phần STT | CĐR mức tự chủ và CĐR về kiến thức CĐR VỀ KỸ NĂNG trách nhiệm | |||||||||||
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 | ||||||||||||
28 | Đọc cao cấp | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | ||||||
29 | Nói cao cấp | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | ||||||
30 | Viết cao cấp | 3 | 3 | 3 | 2 | 3 | ||||||
31 | Tiếng Trung thương mại cơ sở | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
32 | Kỹ năng viết tổng hợp | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
33 | Đất nước học Trung Quốc | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
34 | Lý thuyết dịch | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 | ||||||
35 | Biên phiên dịch 1 | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 | ||||||
36 | Biên phiên dịch 2 | 3 | 2 | 3 | 2 | 2 | ||||||
37 | Ngữ âm tiếng Trung Quốc nâng cao | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
38 | Từ vựng tiếng Trung Quốc nâng cao | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
39 | Tiếng Trung hành chính văn phòng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
40 | Văn ứng dụng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
41 | Thuyết trình | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
42 | Dịch văn học | 3 | 2 | 2 | 2 | |||||||
43 | Văn hóa Trung Quốc | 3 | 2 | 2 | 2 | |||||||
44 | Tiếng Trung du lịch | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
45 | Tiếng Trung khách sạn nhà hàng | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
46 | Tiếng Trung lữ hành | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
47 | Đàm phán tiếng Trung thương mại | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
48 | Nghe tiếng Trung thương mại | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
49 | Viết thư tín tiếng Trung thương mại | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
50 | Dịch nói chuyên đề | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
51 | Dịch viết chuyên đề Trung-Việt | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
52 | Dịch viết chuyên đề Việt-Trung | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 |
10
Tên học phần STT | CĐR mức tự chủ và CĐR về kiến thức CĐR VỀ KỸ NĂNG trách nhiệm | |||||||||||
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 | ||||||||||||
53 | Tiếng Nhật 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | ||||||
54 | Tiếng Nhật 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | ||||||
55 | Tiếng Nhật 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
56 | Tiếng Nhật 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
57 | Tiếng Nhật 5 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | ||||||
58 | HA1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | ||||||
59 | HA2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | ||||||
60 | HA3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
61 | HA4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
62 | HA5 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | ||||||
63 | HA6 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | ||||||
64 | Tiếng Nga 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | ||||||
65 | Tiếng Nga 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | ||||||
66 | Tiếng Nga 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
67 | Tiếng Nga 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
68 | Tiếng Nga 5 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | ||||||
69 | Thực hành tiếng Hàn 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | ||||||
70 | Thực hành tiếng Hàn 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 2 | ||||||
71 | Thực hành tiếng Hàn 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
72 | Thực hành tiếng Hàn 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
73 | Thực hành tiếng Hàn 5 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | ||||||
74 | Tin 1 | 1 | 2 | |||||||||
75 | Tin 2 | 2 | 2 | |||||||||
76 | Tin 3 | 2 | 2 |
11
Tên học phần STT | CĐR mức tự chủ và CĐR về kiến thức CĐR VỀ KỸ NĂNG trách nhiệm | |||||||||||
PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 | ||||||||||||
77 | Tin 4 | 3 | 2 | |||||||||
78 | Kỹ năng giao tiếp | 2 | 2 | |||||||||
79 | Ngữ pháp tiếng Trung Quốc nâng cao | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 | ||||||
80 | Kỹ năng tiếng Trung nâng cao | 3 | 3 | 3 | 3 | 2 |
Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:
– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra chương trình
– PG: Program Goals: Mục tiêu chương trình
– CĐR: Chuẩn đầu ra
– CTĐT: Chương trình đào tạo
- HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
GS., TS. Vũ Văn Hóa
THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT
- Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
- Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
- Trang chủ hubt -> Xem tiếp