CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định sô 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng) 

__ 

NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

I.1. Tên ngành đào tạo: Ngôn ngữ Trung Quốc 

I.2. Tên tiếng Anh: Chinese Language 

1.3. Mã ngành: 7220204  

1.4. Trình độ đào tạo: Đại học 

1.5. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 145 tín chỉ (không kể khối lượng Giáo dục  thể chất, Giáo dục Quốc phòng – An ninh). 

1.6. Thời gian đào tạo: 04 năm  

1.7 Thông tin vị trí việc làm: 

  1. a) Về dịch thuật : 

Có khả năng làm việc độc lập với tư cách là một biên dịch viên để biên dịch  các văn bản viết hoặc một phiên dịch viên để phiên dịch cho các cuộc gặp gỡ tiếp  xúc song phương thông thường và cấp lãnh đạo cơ quan. 

Biên tập viên tại các nhà xuất bản có xuất bản phẩm là tiếng Trung Quốc.Biên tập và truyền tin hàng ngày ở các vị trí phiên dịch, biên tập viên, phóng  viên và chuyên gia hiệu đính bản tin các chương trình thời sự, văn hóa xã hội của  các cơ quan thông tấn, báo chí, đài truyền hình, đài phát thanh… Đáp ứng nhu cầu  giao tiếp quốc tế tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức nhà nước hoặc tư nhân,  trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội. 

  1. b) Về thương mại : 

Có khả năng làm việc tại các công ty Trung Quốc, liên doanh hoặc công ty  Việt Nam, các tập đoàn đa quốc gia, Phụ trách các mảng công việc liên quan đến  đối ngoại, hợp tác, kinh doanh, xuất nhập khẩu với các đối tác Trung Quốc, Đài  Loan.  

Tham gia đàm phán, giao dịch, kí kết hợp đồng kinh doanh, theo dõi hợp  đồng liên quan, lập kế hoạch, chương trình đón tiếp khách quốc tế, xử lí các công  việc có liên quan đến năng lực nói, viết tiếng Trung Quốc. 

  1. c) Về du lịch:  

Có thể làm việc tại các vị trí như: hướng dẫn viên du lịch, quản lý du lịch, điều  hành du lịch, nhân viên marketing du lịch, nhân viên lễ tân…trong các khách sạn, nhà  hàng, trung tâm lữ hành.

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO (PG – program goals) 

1.1 Mục tiêu chung 

Đào tạo cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc theo định hướng ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, chính trị và pháp luật; Có các  kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện; Kiến thức chuyên sâu theo  ba định hướng: Biên phiên dịch, Tiếng Trung Thương mại và Tiếng Trung Du lịch;  Có kỹ năng thực hành của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Có kỹ năng giao tiếp ứng  xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh vực Ngôn ngữ Anh; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp; Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong  điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong  việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát người khác thực hiện nhiệm  vụ thuộc ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Có đủ năng lực Ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực Ngôn ngữ Trung Quốc. 

1.2 Mục tiêu cụ thể

PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, kinh tế, khoa học  chính trị và pháp luật; Có các kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý  thuyết toàn diện; Kiến thức chuyên sâu theo ba định hướng: Biên phiên  dịch, Tiếng Trung thương mại và Tiếng Trung du lịch 
PG2Có kỹ năng thực hành tiếng Trung Quốc, kỹ năng nghề nghiệp: biên, phiên  dịch, giảng dạy; Kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích,  tổng hợp trong lĩnh vực biên, phiên dịch; Có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần  thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp thuộc  lĩnh vực biên dịch, phiên dịch, giảng dạy và các công việc có liên quan đến  ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp trong  lĩnh vực Ngôn ngữ Trung Quốc.
PG3Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu công việc; Có  năng lực ngoại ngữ thứ 2 đáp ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và  công việc thuộc lĩnh vực ngoại ngữ 2.
PG4Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc  thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Có khả năng chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm  trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người  khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; Có khả năng  tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ  Trung Quốc. 

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CĐR Mã số 

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn  đầu ra  về 

kiến  

thức

PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để giải  thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; Vận dụng phương pháp luận duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn  đề trong thực tiễn và đời sống; Nhận dạng được các mô hình phát  triển xã hội, phát triển kinh tế, quan điểm đường lối chính sách của  Đảng CSVN và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng HCM và pháp luật  Việt Nam giải quyết các vấn đề có liên quan đến ngành Ngôn ngữ  Trung Quốc và trong các hoạt động kinh tế – chính trị – xã hội nói  chung. 
PLO2Vận dụng kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học, văn hóa, xã hội,  phong tục của con người Trung Quốc và tiếng Trung Quốc để tiếp  thu những kiến thức sâu, rộng hơn về đất nước, văn hóa xã hội, phong tục tập quán của con người Trung Quốc và sử dụng trong  giao tiếp xã hội, thực hiện công việc chuyên môn về biên, phiên  dịch, thương mại, du lịch và giảng dạy tiếng Trung Quốc.
PLO3Vận dụng kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức chuyên sâu về  dịch thuật, phương pháp và kỹ thuật dịch thuật; Thực hành tiếng và  lý thuyết ngôn ngữ Trung Quốc, tiếng Trung Quốc chuyên ngành,  phương pháp giảng dạy tiếng Trung, văn hóa, xã hội và đất nước  Trung Quốc trong hoạt động biên, phiên dịch và giảng dạy tiếng  Trung Quốc; Vận dụng kiến thức tiếng Trung Quốc trong các lĩnh  vực Thương mại, Du lịch.
PLO4Vận dụng kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát, quản lý,  điều hành các hoạt động trong lĩnh vực biên, phiên dịch, thương  mại, du lịch hoặc giảng dạy tiếng Trung Quốc. 
PLO5Có kỹ năng thực hành tiếng Trung Quốc (nghe-nói-đọc-viết), kỹ năng nghề nghiệp (biên/phiên dịch, giảng dạy tiếng Trung Quốc),  kỹ năng thuyết trình, kỹ năng nghiên cứu khoa học, kỹ năng tổng  hợp về đất nước, văn hoá, văn học, xã hội… để giải quyết các vấn  đề phức tạp thuộc lĩnh vực Ngôn ngữ Trung Quốc. 

Có kỹ năng phân tích, phát hiện, đề xuất, giải quyết các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp  trong lĩnh vực biên, phiên dịch, thương mai, du lịch và giảng dạy 

 

CĐRMã số 

CĐR 

Nội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn  đầu ra  về kỹ năngtiếng Trung Quốc.
PLO6Có kỹ năng phản biện, phê phán, truyền đạt vấn đề và sử dụng các  giải pháp thay thế và truyền đạt tới người khác trong điều kiện môi  trường làm việc của ngành Ngôn ngữ Trung Quốc; truyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp trong lĩnh vực biên, phiên dịch, thương mại, du  lịch và giảng dạy tiếng Trung Quốc.
PLO7Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và  người khác; Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và  kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; Có kỹ năng giao  tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội và các  nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực biên, phiên dịch, thương mại, du  lịch, giảng dạy tiếng Trung Quốc và các công việc có liên quan đến  ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
PLO8Có trình độ ngoại ngữ 2 đạt bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại  ngữ của Việt Nam. Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin đạt  Khung năng lực quốc gia đáp ứng yêu cầu công việc thuộc ngành  Ngôn ngữ Trung Quốc.
Chuẩn  đầu ra  mức  

tự chủ và  

trách  

nhiệm

PLO9Có khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm cá nhân và trách  nhiệm tập thể đối với nhóm trong các hoạt động thuộc lĩnh vực  Ngôn ngữ Trung Quốc; Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm  để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ biên, phiên dịch.
PLO10Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể  bảo vệ được quan điểm cá nhân, hướng dẫn, giám sát người khác  thực hiện nhiệm vụ trong các hoạt động Ngôn ngữ Trung Quốc.
PLO11Có khả năng xây dựng và lập kế hoạch, điều phối, quản lý các  nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động liên quan  đến lĩnh vực Ngôn ngữ Trung Quốc.

 

4

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT  
MỤC TIÊU 

  

CHUẨN ĐẦU RA 

PG1 PG2 PG3 PG4
CĐR về kiến  

thức

PLO1 1
PLO2 1
PLO3 2
PLO4 2
CĐR về kỹ năngPLO5 2
PLO6 2
PLO7 2
PLO8 1
CĐR mức tự chủ  và trách nhiệm PLO9 3
PLO10 3
PLO11 3

 

  1. CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài  

tập)

SeminarThực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục đại  cương 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin 

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin 191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội khoa học 191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt  Nam191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục chuyên  nghiệp90

Kiến thức cơ sở 

Dẫn luận ngôn ngữ 

211382041 

30 30
Văn hoá Việt Nam 211382042 30 30

 

Phương pháp nghiên cứu  ngôn ngữ21138204330 30
10 Tiếng Việt thực hành 21138204430 30
Kiến thức ngành 70
b1 

11 

Học phần bắt buộc 

Nghe sơ cấp 1 

21126210064 

30 30
12 Đọc sơ cấp 1 21126211030 30
13 Nói sơ cấp 1 21126210530 30
14 Viết sơ cấp 1 21126411560 60
15 Nghe sơ cấp 2 21126210130 30
16 Đọc sơ cấp 2 21126211130 30
17 Nói sơ cấp 2 21126210630 30
18 Viết sơ cấp 2 21126411660 60
19 Nghe trung cấp 1 21126210230 30
20 Đọc trung cấp 1 21126211230 30
21 Nói trung cấp 1 21126210730 30
22 Viết trung cấp 1 21126411760 60
23 Nghe trung cấp 2 21126210330 30
24 Đọc trung cấp 2 21126211330 30
25 Nói trung cấp 2 21126210830 30
26 Viết trung cấp 2 21126411860 60
27 Nghe cao cấp 21126210430 30 Nghe  

trung cấp 

1

28 Đọc cao cấp 21126211430 30 Đọc  

trung cấp 

1

29 Nói cao cấp 21126210930 30 Nói  

trung cấp 

1

30 Viết cao cấp 19126211930 30 Viết  

trung cấp 

1

31 Tiếng Trung thương mại cơ  sở21126413260 60
32 Kỹ năng viết tổng hợp 21126200130 30
33 Đất nước học Trung Quốc 19126203130 30
34 Lý thuyết dịch 19126207730 30
35 Biên phiên dịch 1 19126212030 30 Lý  

thuyết  

dịch

36 Biên phiên dịch 2 21126412160 60 Lý  

thuyết  

dịch

b2 

37 

Học phần tự chọn 

(Sinh viên chọn 3/7 học  phần) 

Ngữ âm tiếng Trung Quốc  nâng cao

191262701

30 30
38 Từ vựng tiếng Trung Quốc  nâng cao19126270230 30
39 Tiếng Trung hành chính văn  phòng21126200230 30
40 Văn ứng dụng 19126270430 30
41 Thuyết trình 19126270530 30

 

6

42 Dịch văn học 21126200330 30
43 Văn hoá Trung Quốc 21126200430 30
Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn 1 trong 3  chuyên ngành)12
44 1. Định hướng tiếng Trung  Du lịch 

Tiếng Trung du lịch 

21126400512 

60 60
45 Tiếng Trung khách sạn nhà  hàng21126412960 60
46 Tiếng Trung lữ hành 19126413160 60
47 2. Định hướng tiếng Trung  Thương mại 

Đàm phán tiếng Trung  

thương mại

21126413512 

60 60
48 Nghe tiếng Trung thương  mại21126413360 60
49 Viết thư tín tiếng Trung  thương mại21126413460 60
50 3. Định hướng Biên – Phiên  dịch 

Dịch nói chuyên đề 

21126400612 

60 60 Lý  

thuyết  

dịch

51 Dịch viết chuyên đề Trung – Việt21126400760 60 Lý  

thuyết  

dịch

52 Dịch viết chuyên đề Việt – Trung21126400860 60 Lý  

thuyết  

dịch

III Kiến thức bổ trợ 32 
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/4 ngoại  ngữ)

20
53 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

19124400120 

60 60
54 Tiếng Nga 2 19124400260 60
55 Tiếng Nga 3 19124400360 60
56 Tiếng Nga 4 19124400460 60
57 Tiếng Nga 5 19124400560 60
58 Tiếng Nhật 

Nhật 1 

19125402320 

60 60
59 Nhật 2 19125402460 60
60 Nhật 3 19125402560 60
61 Nhật 4 19125402660 60
62 Nhật 5 19125402760 60
63 Tiếng Hàn 

Thực hành tiếng Hàn 1 

20124400620 

60 60
64 Thực hành tiếng Hàn 2 20124400760 60
65 Thực hành tiếng Hàn 3 20124400860 60
66 Thực hành tiếng Hàn 4 20124400960 60
67 Thực hành tiếng Hàn 5 20124401060 60

 

7

68 Tiếng Anh 

HA1 

191303011 20 

45 45
69 HA2 191303012 45 45
70 HA3 191303013 45 45
71 HA4 211313025 45 45
72 HA5 191314012 60 60
73 HA6 191314013 60 60

74 

Tin học 

Tin 1 

191032079 10 

15 45 60
75 Tin 2 191032080 15 45 60
76 Tin 3 191033081 15 75 90
77 Tin 4 191033082 15 75 90

78 

Kĩ năng giao tiếp 

Kỹ năng giao tiếp 

191282005 

22 30
IV Thực tập tốt nghiệp 211264998 4
Khoá luận tốt nghiệp 

(Sinh viên không làm khoá  luận thì học các học phần  sau)

211266999 6Hoàn  

thành báo  

cáo TTTN

79 Ngữ pháp tiếng Trung Quốc nâng cao211263703 45 45
80 Kỹ năng tiếng Trung nâng  cao211263009 45 45
Tổng cộng 145

 

Điều kiện Tốt nghiệp
Giáo dục quốc phòng – an  ninh211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

8

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
Tên học phần 

STT 

CĐR mức tự chủ và 

CĐR về kiến thức CĐR VỀ KỸ NĂNG 

trách nhiệm

PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11
Kinh tế chính trị  Mác – Lênin 1
Triết học Mác – Lênin 1
Chủ nghĩa xã hội  khoa học 1
Tư tưởng Hồ Chí  Minh 1
Lịch sử Đảng  

Cộng sản Việt  

Nam 

1
Pháp luật đại  

cương 

1
Dẫn luận ngôn ngữ 1
Văn hóa Việt Nam 1
Phương pháp  

nghiên cứu ngôn  ngữ 

1
10 Tiếng Việt thực  hành 1
11 Nghe sơ cấp 1 2
12 Đọc sơ cấp 1 2
13 Nói sơ cấp 1 2
14 Viết sơ cấp 1 2
15 Nghe sơ cấp 2 2
16 Đọc sơ cấp 2 2
17 Nói sơ cấp 2 2
18 Viết sơ cấp 2 2
19 Nghe trung cấp 1 2
20 Đọc trung cấp 1 2
21 Nói trung cấp 1 2
22 Viết trung cấp 1 2
23 Nghe trung cấp 2 2
24 Đọc trung cấp 2 2
25 Nói trung cấp 2 2
26 Viết trung cấp 2 2
27 Nghe cao cấp 3

 

Tên học phần 

STT 

CĐR mức tự chủ và 

CĐR về kiến thức CĐR VỀ KỸ NĂNG 

trách nhiệm

PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11
28 Đọc cao cấp 3
29 Nói cao cấp 3
30 Viết cao cấp 3
31 Tiếng Trung  

thương mại cơ sở 

2
32 Kỹ năng viết tổng  hợp 2
33 Đất nước học  

Trung Quốc 

2
34 Lý thuyết dịch 2
35 Biên phiên dịch 1 2
36 Biên phiên dịch 2 2
37 Ngữ âm tiếng  

Trung Quốc nâng  cao 

2
38 Từ vựng tiếng  

Trung Quốc nâng  cao 

2
39 Tiếng Trung hành  chính văn phòng 2
40 Văn ứng dụng 2
41 Thuyết trình 2
42 Dịch văn học 2
43 Văn hóa Trung  Quốc 2
44 Tiếng Trung du  lịch 2
45 Tiếng Trung khách  sạn nhà hàng 2
46 Tiếng Trung lữ  hành 2
47 Đàm phán tiếng Trung thương mại 2
48 Nghe tiếng Trung  thương mại 2
49 Viết thư tín tiếng  Trung thương mại 2
50 Dịch nói chuyên đề 2
51 Dịch viết chuyên  đề Trung-Việt 2
52 Dịch viết chuyên  đề Việt-Trung 2

 

10

Tên học phần 

STT 

CĐR mức tự chủ và 

CĐR về kiến thức CĐR VỀ KỸ NĂNG 

trách nhiệm

PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11
53 Tiếng Nhật 1 2
54 Tiếng Nhật 2 2
55 Tiếng Nhật 3 22
56 Tiếng Nhật 4 22
57 Tiếng Nhật 5 22
58 HA1 22
59 HA2 22
60 HA3 22
61 HA4 22
62 HA5 22
63 HA6 22
64 Tiếng Nga 1 22
65 Tiếng Nga 2 22
66 Tiếng Nga 3 22
67 Tiếng Nga 4 22
68 Tiếng Nga 5 22
69 Thực hành tiếng Hàn  122
70 Thực hành tiếng Hàn  222
71 Thực hành tiếng Hàn  322
72 Thực hành tiếng Hàn  422
73 Thực hành tiếng Hàn  522
74 Tin 12
75 Tin 22
76 Tin 32

 

11

Tên học phần 

STT 

CĐR mức tự chủ và 

CĐR về kiến thức CĐR VỀ KỸ NĂNG 

trách nhiệm

PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11
77 Tin 42
78 Kỹ năng giao tiếp2
79 Ngữ pháp tiếng  Trung Quốc nâng  cao 2
80 Kỹ năng tiếng  

Trung nâng cao 

2

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu chương trình 

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình đào tạo 

  

  1. HIỆU TRƯỞNG 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

GS., TS. Vũ Văn Hóa

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp