CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

QUẢN LÝ ĐÔ THỊ VÀ CÔNG TRÌNH - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Ngành đào tạo: 

Tên tiếng Việt: Quản lý đô thị và công trình  

Tên tiếng Anh: Urban and Construction management. 

  1. Mã ngành: 7580106 
  2. Trình độ đào tạo: Đại học 
  3. Thời gian đào tạo: 04 năm 
  4. Hình thức đào tạo: Chính quy  
  5. Số tín chỉ cần tích lũy: 137 tín chỉ (chưa kể khối lượng Giáo dục thể chất  và Giáo dục Quốc phòng – An ninh). 
  6. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiêp:  

– Các cơ quan quản lý và doanh nghiệp về xây dựng, hạ tầng kỹ thuật và  quản lý đô thị. 

– Các ban quản lý dự án xây dựng, Ban quản lý toà nhà. 

– Các cơ quan nghiên cứu đào tạo về chuyên ngành hoặc liên quan đến  chuyên ngành Quản lý đô thị và công trình. 

– Có thể chuyển tiếp học Thạc sỹ tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước. II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO (PG- program goals) 

  1. Mục tiêu chung 

 Chương trình đào tạo cử nhân Quản lý đô thị và công trình theo định hướng  ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, công nghệ, khoa  học chính trị và pháp luật; có kiến thức lý thuyết và thực tiễn, chuyên sâu của  ngành Quản lý đô thị và công trình; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp; có kỹ 

năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan trong lĩnh vực quản lý  đô thị và công trình; , kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm  vụ phức tạp thuộc ngành quản lý đô thị và công trình; có khả năng làm việc độc  lập hoặc theo nhóm, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc  hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện  nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quản lý đô thị và công trình. Có đủ năng lực Ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng yêu cầu công việc quản lý đô thị và công  trình.

  1. Mục tiêu cụ thể
Mã hóa  

mục tiêu

Mô tả nội dung
PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và  pháp luật; kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn  diện, chuyên sâu trong lĩnh vực của ngành Quản lý đô thị và công  trình như: quản lý dự án, quản lý các khu đô thị và công trình, quản  lý xây dựng, quản lý phát triển đô thị.
PG2Có kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan và  xu hướng phát triển trong lĩnh vực quản lý đô thị và công trình; kỹ năng thực hành về quản lý dự án, quản lý các khu đô thị và công  trình, quản lý xây dựng, quản lý phát triển đô thị; kỹ năng giao tiếp  ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực  quản lý đô thị và công trình; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp 

trong lĩnh vực quản lý đô thị và công trình.

PG3Có đủ năng lực công nghệ thông tin, ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu  công việc; nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và trong công việc  thuộc ngành quản lý đô thị và công trình.
PG4Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm  việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm  trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát  người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành quản lý đô thị và công  trình; có năng lực định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động  thuộc lĩnh vực quản lý đô thị và công trình phù hợp với tiến trình  hiện đại hoá đất nước và hội nhập quốc tế. 

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CĐRMã số 

CĐR

Nội dung Chuẩn đầu ra
Chuẩn  

về kiến  

thức

PLO1– Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị  để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên  và xã hội; vận dụng phương pháp luận duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiến và đời sống; nhận  dạng được các mô hình phát triển xã hội, phát triển kinh tế, quan điểm đường lối chính sách của Đảng CSVN và Nhà  nước Việt Nam, tư tưởng HCM và pháp luật Việt Nam giải quyết các vấn đề có liên quan đến ngành Quản lý đô thị và  công trình và trong các hoạt động kinh tế – chính trị – xã hội  nói chung.
PLO2Vận dụng các kiến thức về quy hoạch xây dựng đô thị và  nông thôn, xây dựng công trình, cơ sở hạ tầng kỹ thuật, thiết  kế đô thị và kiến trúc cảnh quan liên quan đến quản lý đô thị và công trình trong công tác quản lý kỹ thuật hạ tầng đô thị và công trình đô thị.
PLO3Vận dụng các kiến thức thực tế, kiến thức chuyên sâu về quản lý quy hoạch – xây dựng đô thị, công trình, quản lý dự án, quản lý quy hoạch – kiến trúc – hạ tầng các khu đô thị để giải quyết các vấn đề, công việc thuộc lĩnh vực quản lý đô thị và công trình.
PLO4Vận dụng các kiến thức chung về quản trị, về quản lý ngành  để xây dựng quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc và tổ chức,  điều hành, giám sát các quá trình hoạt động công việc thuộc  lĩnh vực quản lý đô thị và công trình.
PLO5Có kiến thức về công nghệ thông tin, ứng dụng phần mềm  Bim, Gis; công nghệ thiết kế số, và quản lý thông minh để giải quyết các công việc trong lĩnh vực quản lý đô thị và  công trình.

 

Chuẩn  

về kỹ 

năng 

PLO6Có kỹ năng chính quản lý dự án, quản lý đô thị, quản lý xây  dựng; Có kỹ năng điều tra khảo sát, phân tích đánh giá, hiện  trạng, kỹ năng xử lý các tình huống trong công tác, cập nhật  và thực thi các văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực  quản lý đô thị và công trình.
PLO7Có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống  giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực  khởi nghiệp và công việc quản lý. 
PLO8Có kỹ năng đánh giá chất lượng và kết quả thực hiện công  việc của các thành viên trong nhóm; đánh giá dự án liên quan  đến xây dựng và quản lý các khu đô thị và công trình xanh,  thông minh.
PLO9Có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại  nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong  việc thực hiện những nhiệm vụ liên quan lĩnh vực  QLĐT&CT 
PL10Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam. Hiểu biết về trình độ ngoại ngữ để có thể đọc  hiểu giao tiếp về chuyên ngành của mình
Chuẩn  

về năng  lực tự 

chủ và  

trách  

nhiệm  

nghề 

nghiệp

PLO11Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, chịu  trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm trong công  việc liên quan đến xây dựng, quản lý các khu đô thị và công  trình . 
PLO12Có khả năng hướng dẫn hoặc giám sát những người khác  thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực chuyên môn quản lý đô  thị và công trình liên quan đến xây dựng, quản lý các khu đô  thị và công trình.
PLO13Có khả năng trình bày và bảo vệ quan điểm cá nhân, đưa ra  kết luận chuyên môn trong công việc triển khai xây dựng,  đánh giá dự án quản lý đô thị và công trình.
PLO14Có Khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực,  đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong lĩnh vực  quản lý đô thị và công trình và liên quan phát triển đô thị.

 

4

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT
TTMục tiêu 

Chuẩn đầu ra 

PG1 PG2 PG3 PG4
1CĐR  

về kiến  

thức

PLO1 3
PLO2 3
PLO3 3
PLO4 3
PLO5 3
6CĐR 

về kỹ năng

PLO6 3
PLO7 3
PLO8 3
PLO9 3
10 PL10 3
11 CĐR 

về năng  

lực tự chủ  và trách  

nhiệm  

nghề  

nghiệp

PLO11 3
12 PLO12 3
13 PLO13 3
14 PLO14 3

 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượng Học  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài tập)

SeminarThực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

1

Kiến thức giáo  

dục đại cương 

Kinh tế chính trị  Mác – Lênin

191092038 13 

24 32
2Triết học Mác – 

Lênin

191283001 37 45
3Chủ nghĩa xã hội  khoa học191282007 22 30
4Tư tưởng Hồ Chí  Minh191282004 22 30
5Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam191282006 22 30
6Pháp luật đại  

cương

211102004 22 30
IIKiến thức giáo  

dục chuyên  

nghiệp

88

7

Kiến thức cơ sở Hình học họa hình,  vẽ kỹ thuật211084030 28 

60 10 10 80
Vật liệu xây dựng 211082057 30 10 40
Vật lý kiến trúc 211082058 30 10 40
10 Cơ học công trình 211082007 30 10 40
11 Kết cấu công trình 211084031 60 20 80 Cơ học công  

trình

12 Kỹ thuật và tổ chức  thi công211082036 30 10 40
13 Cấp thoát nước  

công trình và đô thị

211082012 30 10 40
14 Điện chiếu sáng  công trình và đô thị211082013 30 10 40
15 Quy hoạch và quản  lý chất thải rắn211082014 30 10 40
16 Pháp luật Xây dựng 211084045 60 10 10 80 Pháp luật đại  cương
17 Kinh tế xây dựng 211082035 30 10 40
Kiến thức ngành 46
b1 

18 

Học phần bắt buộc Xã hội học đô thị 211082102 42 

30 10 40
19 Tâm lý học quản lý 211082103 30 10 40
20 Kiến trúc xanh và  bền vững211082034 30 10 40
21Kiến trúc nhà ở và  công trình  

công cộng

211082104 30 10 40

 

22 Cấu tạo kiến trúc 21108206430 10 40
23 Lịch sử kiến trúc  và quy hoạch đô thị21108410560 10 10 80
24Quy hoạch đô thị  và điểm dân cư  

nông thôn

21108410760 10 10 80
25 Đồ án kiến trúc nhà  ở thấp tầng21108301590 90 Kiến trúc nhà  ở và công  

trình  

công cộng

26 Quản lý nhà ở đô  thị và nông thôn21108210830 10 40
27 Quản lý hạ tầng kỹ  thuật đô thị21108210930 10 40
28Quản lý quy hoạch  đô thị và điểm dân  cư nông thôn 21108211330 10 40
29Quản lý công trình  công cộng, công  trình hạ tầng xã hội21108211030 10 40
30 Bảo tồn di sản kiến  trúc và đô thị21108211130 10 40
31 Môi trường xây  

dựng

21108204130 10 40
32 Thiết kế đô thị 21108270330 10 40
33 Quy hoạch môi  

trường đô thị

21108205030 10 40
34 Công trình xanh,  đô thị xanh21108211430 10 40
35Đồ án quy hoạch  chi tiết một khu  

nhà ở

21108301690 90 Quy hoạch  

đô thị và  

điểm dân cư  

nông thôn

b2 

36

Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 2/4  học phần) 

Quản lý khu công  nghiệp và công  

trình sản xuất

211082112

30 10 40
37 Quản lý đô thị  

thông minh

21108280230 10 40
38 Kiến trúc các công  trình sản xuất21108210630 10 40
39 Thị trường bất  

động sản

21108280430 10 40
cKiến thức chuyên  ngành 

(Sinh viên chọn 1  trong 2 chuyên  

ngành)

14
1. Quản lý quy  

hoạch đô thị

14

 

7

40 Quản lý thực hiện  quy hoạch đô thị21108211830 10 40
41 Quản lý xây dựng  theo quy hoạch21108211930 10 40
42 Quản lý không gian  kiến trúc cảnh quan21108212030 10 40
43 Quản lý hệ thống  hạ tầng kỹ thuật21108212130 10 40
44 Quản lý môi trường  đô thị21108212230 10 40
45Đồ án chuyên  

ngành quản lý đô  thị

211084123120 120
46 2. Quản lý xây  

dụng công trình 

Quản lý dự án đầu  tư xây dựng

21108212414 

30 10 40
47Quản lý kế hoạch  và tiến độ xây dựng  theo BIM21108212530 10 40
48Quản lý tòa nhà và  công trình ngầm đô  thị21108212630 10 40
49 Quản lý môi trường  đô thị21108212230 10 40
50 Quản lý trật tự xây  dựng21108212830 10 40
51Đồ án chuyên  

ngành quản lý công  trình

191084132120 120
III Kiến thức bổ trợ 24 
Ngoại ngữ 12
52 Tiếng Anh 

HA1 

19130301112 

45 45
53 HA2 19130301245 45
54 HA3 19130301345 45
55 HA4 21131302545 45

56 

Tin học 

Tin 1 

19103207910 

15 45 60
57Tin học ứng dụng 1 – Thiết kế 2D  

(Autocad)

19108212960 60
58Tin học ứng dụng 2 – Thiết kế 3D (3d  Max)19108213060 60
59 Tin học ứng dụng 3  (Map Infor/GIS)211084131120 120

60 

Kĩ năng giao tiếp Kỹ năng giao tiếp  và thuyết trình211082011

30 10 40

 

IV Thực tập tốt 2110841984

nghiệp
Đồ án tốt nghiệp 211088199 8Hoàn thành  

báo cáo TTTN

Tổng cộng 137

 

Điều kiện Tốt  

nghiệp

1Giáo dục quốc  

phòng – an ninh

211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA 
Tên học phầnCĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về thái độ và  trách nhiệm nghề  nghiệp
Mã học  

phần

PLO 

1

PLO 

2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PLO 

6

PLO 

7

PLO 

8

PLO 

9

PLO 

10

PLO 

11

PLO 

12

PLO 

13

PLO 

14

Kinh tế chính  trị Mác – Lênin 191092038 2
Triết học Mác  – Lênin 91283001 2
Chủ nghĩa xã  hội khoa học191282007 2
Tư tưởng Hồ 

Chí Minh 

191282004 2
Lịch sử Đảng  Cộng sản Việt  Nam1912820062
Pháp luật đại  cương211102004 2
Hình học họa  hình, vẽ kỹ 

thuật

2110840302
Vật liệu xây  

dựng

211082057 2
Vật lý kiến  

trúc 

211082058 2
Cơ học công  

trình

211082007 2
Kết cấu công  trình211084031 2
Kỹ thuật và tổ chức thi công211082036 2
Cấp thoát nước  công trình và  đô thị211082012 2
Điện chiếu  

sáng công trình 

211082013 2

 

và đô thị
Quy hoạch và  quản lý chất  

thải rắn

211082014332
Pháp luật xây  dựng211084045333
Kinh tế xây  

dựng

211082035222
Xã hội học đô  thị211082102323
Tâm lý học  

quản lý

211082103223
Kiến trúc xanh  và bền vững211082034222
Kiến trúc nhà  ở và công trình  công cộng211082104222
Cấu tạo kiến  

trúc

211082064222
Lịch sử kiến  

trúc và quy  

hoạch đô thị

211084105222
Quy hoạch đô  thị và điểm  

dân cư nông  

thôn

211084107332
Đồ án kiến  

trúc nhà ở thấp  tầng

2110830153222223
Quản lý nhà ở đô thị và nông  thôn211082108332
Quản lý hạ 

tầng kỹ thuật  đô thị

211082109332
Quản lý quy  

hoạch đô thị và  điểm dân cư  

nông thôn 

211082113322
Quản lý công  trình công 

cộng, công  

trình hạtầng  

xã hội

211082110322
Bảo tồn di sản  kiến trúc và đô  thị211082111222
Môi trường  

xây dựng

211082041222
Thiết kế đô thị 211082703222
Quy hoạch môi  trường đô thị211082050222

 

10

Công trình  

xanh, đô thị 

xanh

211082114222
Đồ án quy  

hoạch chi tiết  một khu nhà ở

2110830163222223
Quản lý khu  

công nghiệp và  công trình sản  xuất

211082112222
Quản lý đô thị thông minh211082802222
Kiến trúc các  công trình sản  xuất211082106222
Thị trường bất  động sản211082804222
Quản lý thực  hiện quy hoạch  đô thị211082118222
Quản lý xây  

dựng theo quy  hoạch

211082119222
Quản lý không  gian kiến trúc  cảnh quan211082120222
Quản lý hệ 

thống hạtầng  kỹ thuật

211082121222
Quản lý môi  

trường đô thị

211082122222
Đồ án chuyên  ngành quản lý  đô thị211084123222
Quản lý dự án  đầu tư xây  

dựng

211082124222
Quản lý kế 

hoạch và tiến  độ xây dựng  

theo BIM

211082125222
Quản lý tòa  

nhà và công  

trình ngầm đô  thị

211082126222
Quản lý môi  

trường đô thị

211082122222
Quản lý trật tự xây dựng211082128222
Đồ án chuyên  ngành quản lý  công trình1910841323322223

 

11

HA1 191303011 2
HA2 191303012 2
HA3 191303013 2
HA4 211313025 3
Tin 1 191032079 2
Tin học ứng  

dụng 1 – Thiết  kế 2D  

(Autocad)

191082129 2
Tin học ứng  

dụng 2 – Thiết  kế 3D (3d  

Max)

191082130 2
Tin học ứng  

dụng 3 (Map  Infor/GIS)

211084131 3
Kỹ năng giao  tiếp và thuyết  trình211082011 3

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình  

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình Đào tạo 

HIỆU TRƯỞNG 

 PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

 GS., TS. Vũ Văn Hóa

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp