CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

__ 

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - HUBT

  1. THÔNG TIN VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.1. Tên ngành đào tạo: 

Tên Tiếng Việt: Quản lý nhà nước 

Tên Tiếng Anh: State Governance 

1.2. Mã ngành đào tạo: 7310205 

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học 

1.4. Thời gian đào tạo: 04 năm 

1.5. Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung 

1.6. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 137 tín chỉ (Không kể khối lượng Giáo  dục thể chất và Giáo dục quốc phòng an ninh là 02 môn học làm điều kiện tốt  nghiệp).  

1.7. Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp: 

Sinh viên ra trường có thể đảm nhận các vị trí:  

– Chuyên viên tổ chức, nhân sự, hành chính, văn phòng (tham mưu, tổng hợp,  trợ lý, thư ký lãnh đạo, văn thư, lưu trữ, quản trị, lễ tân…) thuộc các cơ quan hành  chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước; các tổ chức Đảng, Đoàn thể, các tổ chức tư nhân,  tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.  

– Nghiên cứu viên, giảng viên chuyên ngành quản lý nhà nước tại các cơ sở  nghiên cứu, đào tạo đại học, sau đại học; trở thành nhà quản lý, quản trị cao cấp  trong tương lai. 

1.8. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường  Sinh viên sau khi ra trường có cơ hội tiếp tục học tập, nâng cao trình độ thông  qua chương trình đào tạo Thạc sỹ, Tiến sỹ của các trường đại học, viện nghiên cứu  trong và ngoài nước.  

  1. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

2.1. Mục tiêu chung:  

Chương trình đào tạo ngành Quản lý nhà nước được xây dựng theo định  hướng ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và 

pháp luật; kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu về ngành quản lý nhà nước; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích,  tổng hợp liên quan đến lĩnh vực quản lý nhà nước; kỹ năng thực hành nghề nghiệp của ngành Quản lý nhà nước; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các  nhiệm vụ phức tạp thuộc Quản lý nhà nước; làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong  điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong  việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện  nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước; có đủ năng lực ngoại ngữ, tin học đáp  ứng yêu cầu nghiên cứu và công việc thuộc ngành Quản lý nhà nước. 

2.2. Mục tiêu cụ thể: 

PG1: Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính trị và pháp luật; kiến thức thực  tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu về ngành Quản lý nhà nước,  như: Khoa học quản lý, quản lý công, các luật chuyên ngành và kiến thức về quản  lý nhà nước trong các lĩnh vực chuyên ngành.  

PG2: Có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp liên quan  đến lĩnh vực quản lý nhà nước; kỹ năng thực hành quản lý hành chính nhà nước và  chính sách công trong quản lý kinh tế – tài chính; khoa học và công nghệ; đô thị và  nông thôn; tài nguyên và môi trường; dân tộc và tôn giáo; văn hoá, giáo dục, y tế;  hội và tổ chức phi chính phủ; an ninh, quốc phòng; dịch vụ công; kỹ năng giao tiếp  ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp về quản lý nhà nước; kỹ năng  dẫn dắt và khởi nghiệp. 

PG3: Có đủ năng lực sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu  trong giao tiếp, nghiên cứu và làm việc thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước. 

PG4: Có năng lực làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay  đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền  bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước; có khả năng tự định hướng, đưa ra các kết luận chuyên môn, có  khả năng tham mưu cho lãnh đạo cơ quan, doanh nghiệp; khả năng lập kế hoạch,  điều phối, quản lý và đánh giá các hoạt động trong lĩnh vực quản lý nhà nước.

III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mã số  

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra về kiến thức
PLO1Hiểu và hệ thống hoá được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội,  khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự  nhiên và xã hội; vận dụng phương pháp luận duy vật biện chứng vào  giải quyết các vấn đề trong thực tiến và đời sống; nhận dạng được các  mô hình phát triển xã hội, phát triển kinh tế, quan điểm đường lối chính  sách của Đảng CSVN và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng HCM và pháp  luật Việt Nam giải quyết các vấn đề có liên quan chính trị và pháp luật trong cuộc sống và trong các tình huống thuộc lĩnh vực quản lý nhà  nước.
PLO2Vận dụng được kiến thức cơ bản, toàn diện về khoa học quản lý, quản lý công, các Luật chuyên ngành, kinh tế – tài chính, khoa học và công  nghệ; đô thị và nông thôn; tài nguyên và môi trường; dân tộc và tôn giáo;  văn hoá, giáo dục, y tế,… để giải quyết các vấn đề liên quan nảy sinh  trong quản lý nhà nước; 

Vận dụng kiến thức nền tảng về công vụ, công chức; đạo đức công vụ;  công tác thanh tra công vụ; chính sách công; thủ tục hành chính; thẩm  quyền hành chính; quản lý nguồn nhân lực; văn bản, soạn thảo văn bản,  kiến thức tổ chức, quản lý, thu thập thông tin, tâm lí học quản lý để giải  quyết các hoạt động quản lý hành chính và tâm lí trong quản lý.

PLO3Vận dụng kiến thức chuyên sâu về quản lý tổ chức và nhân sự; quản trị hành chính văn phòng để thực hiện công tác quản lý hành chính trong  khu vực công và khu vực tư; vận dụng các kiến thức về xây dựng, tổ chức thực hiện, đánh giá và phân tích chính sách công để thực hiện các  hoạt động quản lý hành chính nhà nước. 

 

PLO4Áp dụng được kiến thức về công nghệ thông tin, công nghệ số trong xử lý và quản lý văn bản, bảng tính, trình chiếu, internet đáp ứng yêu cầu  đổi mới quản lý nhà nước, quản trị quốc gia theo hướng hiện đại, hiệu  quả.
PLO5Vận dụng kiến thức về quản lý, điều hành hoạt động các lĩnh vực quản  lý nhà nước, kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các quá trình  trong lĩnh vực quản lý nhà nước.
Chuẩn đầu ra về Kỹ năng
PLO6Sử dụng thành thạo ngôn ngữ, văn phong hành chính; có kỹ năng xử lý  tình huống trong quản lý hành chính; kỹ năng giao tiếp ứng xử hành  chính và kỹ năng tác nghiệp hành chính, soạn thảo và quản lý văn bản,  văn thư, lưu trữ, quản trị văn phòng; thu thập, phân tích, tổng hợp, đánh  giá dữ liệu và thông tin phục vụ công tác xây dựng và ban hành quyết  định quản lý. 
PLO7Có kỹ năng xây dựng chính sách công; phân tích, đánh giá việc thực  hiện quản lý hành chính nhà nước và chính sách công; kỹ năng nghiên  cứu về khoa học hành chính, khoa học quản trị, khoa học tổ chức để giải  quyết các vấn đề phức tạp trong quản lý nhà nước. 
PLO8Có kỹ năng phê phán, phản biện và sử dụng các giải pháp thay thế trong  điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi thuộc lĩnh vực quản  lý nhà nước; có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp tạo việc làm cho mình và  cho người khác trong lĩnh vực quản lý nhà nước.
PLO9Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; kỹ năng truyền đạt vấn đề và  giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức.
PLO10Có năng lực tiếng Anh bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban  hành theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Có năng lực sử dụng công nghệ thông 

 

4

tin đạt Khung năng lực quốc gia (IC3/ICDL) theo Thông tư 03/2014/TT BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Chuẩn đầu ra về mức tự chủ và trách nhiệm 
PLO11Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm trong điều kiện làm  việc thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm đối với nhóm về  kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao và về các tham mưu, đề xuất  của mình trong hoạt động chuyên môn thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước. 
PLO12Có khả năng hướng dẫn, kiểm tra, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ liên quan đến hoạt động thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước; có khả năng định hướng, đưa ra kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp  vụ thông thường, một số vấn đề phức tạp và có thể bảo vệ được quan  điểm cá nhân. 
PLO13Lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, phân tích, đánh giá,  tham mưu trong việc xây dựng các quy định quản lý, đánh giá và cải  thiện hiệu quả công tác tổ chức và quản lý các hành chính trong các cơ  quan, tổ chức.

 

5

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT 
TTMục tiêu 

Chuẩn đầu ra

PG1 PG2 PG3 PG4
1.CĐR  

về 

kiến thức

PLO1 3
2. PLO2 1
3. PLO3 1
4. PLO4 2
5. PLO5 2
6.CĐR 

về 

kỹ năng

PLO6 1
7. PLO7 1
8. PLO8 2
9. PLO9 2
10. PLO10 3
11. CĐR 

về năng lực  tự chủ và  

trách nhiệm  nghề nghiệp

PLO11 3
12. PLO12 3
13. PLO13 3

 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượng Học  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài tập)

SeminarThực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục đại  cương 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin 191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội khoa  học191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng sản  Việt Nam191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  

chuyên nghiệp

82

Kiến thức cơ sở 

Chính trị học 

191132001 22 

24 30
Xã hội học đại cương 191132023 22 30
Thống kê học 191092004 45 45
10 Khoa học quản lý 191122007 30 30 Kinh tế chính  trị Mác – 

Lênin

11 Luật Hiến pháp 211102002 22 30
12 Luật Hành chính 191102011 22 30
13 Lý luận về nhà nước và  quản lý nhà nước211132001 22 30
14 Hành chính học đại  

cương

191134056 40 20 60 Lý luận về  

nhà nước và  

quản lý nhà  

nước

15 Quản lý công 191132013 22 30
16 Tổ chức bộ máy hành  chính nhà nước191132041 22 30 Luật Hiến  

pháp

Kiến thức ngành 46
b1 

17 

Học phần bắt buộc 

Công vụ, công chức 

191132034 40 

24 30
18 Thanh tra công vụ 191132039 23 30 Công vụ,  

công chức

19 Chính sách công 191132042 22 30 Quản lý công
20 Văn bản và kỹ năng soạn  thảo văn bản191134057 48 12 60 Hành chính  

học đại  

cương

21 Quyết định hành chính 211132002 22 30
22 Quản trị văn phòng 191132019 24 30
23 Thủ tục hành chính 191132035 22 30 Hành chính  

học đại  

cương

24 Thông tin trong quản lý  hành chính nhà nước191132027 22 30
25 Quản lý nguồn nhân lực  trong bộ máy hành chính  nhà nước191132044 22 30 Hành chính  

học đại  

cương

 

26 Quản lý nhà nước về  kinh tế và tài chính1911320582430 Luật Hành  

chính

27 Quản lý nhà nước về  khoa học và công nghệ1911320592530 Luật Hành  

chính

28 Quản lý nhà nước về đô  thị và nông thôn1911320152430 Luật Hành  

chính

29 Quản lý nhà nước về tài  nguyên và môi trường2111320172430 Luật Hành  

chính

30 Quản lý nhà nước về dân  tộc, tôn giáo1911320142230 Luật Hành  

chính

31 Quản lý nhà nước về văn  hoá, giáo dục, y tế1911320182430 Luật Hành  

chính

32 Quản lý nhà nước về Hội  và Tổ chức phi chính  phủ1911320242530 Luật Hành  

chính

33 Quản lý nhà nước về an  ninh quốc phòng1911420022530 Luật Hành  

chính

34 Quản lý nhà nước về  dịch vụ công19113406040 20 60 Luật Hành  

chính

b2 

35 

Học phần tự chọn 

(Sinh viên chọn 3/6 học  phần) 

Cải cách hành chính nhà  nước ở Việt Nam

191132701

2230
36 Quản lý nhà nước về  thông tin và truyền thông21113270220 10 30
37 Tâm lý học quản lý 19113270320 10 30
38 Thẩm quyền hành chính  nhà nước1911327042230
39 Đạo đức công vụ 1911327052230
40 Quản lý nhà nước theo  ngành và lãnh thổ1911327062230
Kiến thức chuyên  

ngành 

(Sinh viên chọn 1 trong 3  chuyên ngành)

14
41 1. Quản lý tổ chức và  nhân sự 

Phát triển nguồn nhân  lực trong tổ chức hành  chính nhà nước

19113404614 

45 15 60 Quản lý  

nguồn nhân  

lực trong bộ  

máy hành  

chính nhà  

nước

42 Phân tích và thiết kế tổ  chức hành chính nhà  nước1911320472430 Tổ chức bộ  

máy hành  

chính nhà  

nước

43 Tạo động lực làm việc  trong tổ chức hành chính  nhà nước1911320482530 Quản lý công
44 Cải cách bộ máy hành  chính nhà nước1911320732230 Tổ chức bộ  

máy hành  

chính nhà  

nước

45 Tổ chức chính quyền địa  phương21113400345 15 60

 

8

46 2. Chính sách công 

Xây dựng chính sách  công

19113206614 

2230 Chính sách  

công

47 Tổ chức thực hiện chính  sách công1911320512230 Chính sách  

công

48 Lý luận về chính sách  công, khoa học chính  sách công21113400445 15 60
49 Đánh giá chính sách  

công

1911320522230 Chính sách  

công

50 Phân tích chính sách  công19113406750 10 60 Chính sách  

công

51 3. Quản trị hành chính  văn phòng 

Quản trị công sở 

19113206814 

2430 Quản trị văn  

phòng

52 Nghiệp vụ công tác văn  thư19113406948 12 60
53 Nghiệp vụ công tác lưu  trữ19113407048 12 60
54 Tổ chức cuộc họp, hội  nghị trong cơ quan hành  chính nhà nước2111320052230
55 Công tác tham mưu, tổng  hợp trong văn phòng2111320062230
III Kiến thức bổ trợ 32 
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/5  

ngoại ngữ)

20
56 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

19124400120 

60 60
57 Tiếng Nga 2 19124400260 60
58 Tiếng Nga 3 19124400360 60
59 Tiếng Nga 4 19124400460 60
60 Tiếng Nga 5 19124400560 60
61 Tiếng Hàn 

Thực hành tiếng Hàn 1 

20124400620 

60 60
62 Thực hành tiếng Hàn 2 20124400760 60
63 Thực hành tiếng Hàn 3 20124400860 60
64 Thực hành tiếng Hàn 4 20124400960 60
65 Thực hành tiếng Hàn 5 20124401060 60
66 Tiếng Nhật 

Nhật 1 

19125402320 

60 60
67 Nhật 2 19125402460 60
68 Nhật 3 19125402560 60
69 Nhật 4 19125402660 60
70 Nhật 5 19125402760 60
71 Tiếng Trung 

Trung 1 

19126406420 

60 60
72 Trung 2 19126406560 60
73 Trung 3 19126406660 60
74 Trung 4 19126406760 60

 

9

75 Trung 5 191264068 60 60
76 Tiếng Anh 

HA1 

191303011 20 

45 45
77 HA2 191303012 45 45
78 HA3 191303013 45 45
79 HA4 211313025 45 45
80 HA5 191314012 60 60
81 HA6 191314013 60 60

82 

Tin học 

Tin 1 

191032079 10 

15 45 60
83 Tin 2 191032080 15 45 60
84 Tin 3 191033081 15 75 90
85 Tin 4 191033082 15 75 90

86 

Kĩ năng giao tiếp 

Kỹ năng giao tiếp hành  chính

191132003 

26 30
IV Thực tập tốt nghiệp 191135998 5
Khóa luận tốt nghiệp (Sinh viên không làm  khóa luận thì học các  học phần sau)191135999 5Hoàn thành  

báo cáo  

TTTN

87 Lý luận quản lý hành  chính nhà nước191133071 33 12 45
88 Quản lý chiến lược khu  vực công191132072 22 30
Tổng cộng 137

 

Điều kiện Tốt nghiệp
Giáo dục quốc phòng – an ninh211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

10

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT

T

Tên học phần MÃ HP CĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm  nghề nghiệp
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PL 

O11

PL 

O12

PL 

O13

I. Kiến thức giáo dục  Đại cương
1Kinh tế chính trị  Mác – Lênin 191092038 1
2Triết học Mác – 

Lênin 

191283001 1
3Chủ nghĩa xã hội  khoa học 191282007 1
4Tư tưởng Hồ Chí  Minh 191282004 1
5Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam 191282006 1
Pháp luật đại cương 211102004 1
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp
Kiến thức cơ sở
Chính trị học 191132001 1
Xã hội học đại cương 191132023 1
Thống kê học 191092004 1
10 Khoa học quản lý 191122007 1
11 Luật Hiến pháp 211102002 1
12 Luật Hành chính 191102011 1
13 Lý luận về nhà nước  và quản lý nhà nước21113200121
14 Hành chính học đại  cương19113405622
15 Quản lý công 191132013 2
16 Tổ chức bộ máy hành  chính nhà nước19113204122
Kiến thức ngành
b1 Học phần bắt buộc
17 Công vụ, công chức 191132034 3
18 Thanh tra công vụ 191132039 3
19 Chính sách công 191132042 2
20 Văn bản và kỹ năng  soạn thảo văn bản 19113405733
21 Quyết định hành  

chính 

21113200222
22 Quản trị văn phòng 191132019 2
23 Thủ tục hành chính 191132035 2

 

11 

T

Tên học phần MÃ HP CĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm  nghề nghiệp
24 Thông tin trong quản  lý hành chính nhà  

nước

19113202722
25 Quản lý nguồn nhân  lực trong bộ máy  

hành chính nhà nước

191132044222
26 Quản lý nhà nước về  kinh tế và tài chính191132058222
27 Quản lý nhà nước về  khoa học và công  

nghệ

191132059222
28 Quản lý nhà nước về  đô thị và nông thôn191132015222
29 Quản lý nhà nước về  tài nguyên và môi  trường191132017222
30 Quản lý nhà nước về  dân tộc, tôn giáo191132014222
31 Quản lý nhà nước về  văn hóa, giáo dục, y  tế191132018222
32 Quản lý nhà nước về  Hội và Tổ chức phi  chính phủ191132024222
33 Quản lý nhà nước về  an ninh quốc phòng191142002222
34 Quản lý nhà nước về  dịch vụ công191134060222
b2 Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/6  học phần) 2
35 Cải cách hành chính  nhà nước ở Việt Nam191132701222
36 Quản lý nhà nước về  thông tin và truyền  thông191132702222
37 Tâm lý học quản lý 191132703 2
38 Thẩm quyền hành  chính nhà nước 191132704222
39 Đạo đức công vụ 191132705 3
40 Quản lý nhà nước  

theo ngành và lãnh  thổ

191132706222
Kiến thức chuyên  ngành Quản lý nhà  nước  

(Sinh viên chọn 1  

trong 3 chuyên  

ngành)

1. Quản lý tổ chức  và nhân sự 

 

12

T

Tên học phần MÃ HP CĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm  nghề nghiệp
41 Phát triển nguồn nhân  lực trong tổ chức  

hành chính nhà nước 

191134046323
42 Phân tích và thiết kế  tổ chức hành chính  nhà nước191132047323
43 Tạo động lực làm  

việc trong tổ chức  hành chính nhà nước

191132048323
44 Cải cách bộ máy hành  chính nhà nước191132073323
45 Tổ chức chính quyền  địa phương 21113400333
2. Chính sách công
46 Xây dựng chính sách  công19113206633
47 Tổ chức thực hiện  chính sách công19113205133
48 Lý luận về chính sách  công, khoa học chính  sách công21113400433
49 Đánh giá chính sách  công191132052323
50 Phân tích chính sách  công191134067323
3. Quản trị hành  

chính văn phòng

51 Quản trị công sở 191132068 3
52 Nghiệp vụ công tác  văn thư191134069333
53 Nghiệp vụ công tác  lưu trữ 191134070333
54 Tổ chức cuộc họp,  hội nghị trong cơ  

quan hành chính nhà  nước

2111320053331
55 Công tác tham mưu,  tổng hợp trong văn  phòng211132006332
III Kiến thức bổ trợ
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/5  ngoại ngữ)

Tiếng Nga
Tiếng Nga 1 191244001 1
Tiếng Nga 2 191244002 1
Tiếng Nga 3 191244003 1
Tiếng Nga 4 191244004 1
Tiếng Nga 5 191244005 1

 

13

T

Tên học phần MÃ HP CĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm  nghề nghiệp
Tiếng Hàn
Thực hành tiếng Hàn  1201244006 1
Thực hành tiếng Hàn  2201244007 1
Thực hành tiếng Hàn  3201244008 1
Thực hành tiếng Hàn  4201244009 1
Thực hành tiếng Hàn  5201244010 1
Tiếng Nhật
Nhật 1 191254023 1
Nhật 2 191254024 1
Nhật 3 191254025 1
Nhật 4 191254026 1
Nhật 5 191254027 1
Tiếng Trung
Trung 1 191264064 1
Trung 2 191264065 1
Trung 3 191264066 1
Trung 4 191264067 1
Trung 5 191264068 1
Tiếng Anh
HA1 191303011 1
HA2 191303012 1
HA3 191303013 1
HA4 211313025 1
HA5 191314012 1
HA6 191314013 2
Tin học
Tin 1 191032079 2
Tin 2 191032080 2
Tin 3 191033081 2
Tin 4 191033082 2
Kĩ năng giao tiếp
Kỹ năng giao tiếp  

hành chính

19113200322
IV Thực tập tốt nghiệp 191135998 3
Khóa luận tốt  

nghiệp 

(Sinh viên không làm 

191135999 3

 

14

T

Tên học phần MÃ HP CĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm  nghề nghiệp
khóa luận thì học các  học phần sau)
56 Lý luận quản lý hành  chính nhà nước1911330712
57 Quản lý chiến lược  khu vực công1911320722

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu chương trình 

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình đào tạo

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp