CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

 

QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

1.1. Tên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường 

 Tên tiếng Anh: Management of Resources and Environment 

1.2. Mã ngành: 7850101 

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học 

1.4. Hình thức đào tạo: Chính quy tập trung 

1.5. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 155 tín chỉ (Chưa kể khối lượng Giáo dục thể  chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh) 

1.6. Thời gian đào tạo: 04 năm 

1.7. Tên văn bằng sau tốt nghiệp: 

 – Tên Tiếng Việt: Kỹ sư Quản lý tài nguyên và Môi trường  

 – Tên Tiếng Anh: Engineer of resources and environmental Management  1.8. Vị trí việc làm của người học sau khi ra trường: 

Kỹ sư Quản lý tài nguyên và môi trường có thể làm việc: 

– Chuyên viên, nhân viên an toàn lao động và vệ sinh môi trường; phụ trách an toàn,  sức khoẻ, môi trường tại các doanh nghiệp sản xuất như mỳ chính, sữa, thực phẩm, thuỷ  sản, thép, ô tô, xe máy, sơn, bóng đèn, dược phẩm,… 

– Cán bộ tại các cơ quan nhà nước về quản lý tài nguyên và môi trường như: Bộ/Sở  Tài nguyên và môi trường, Bộ/Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, uỷ ban nhân dân  các huyện, thị xã. 

– Thanh tra giám sát môi trường tại Phòng tài nguyên môi trường, Sở tài nguyên  môi trường, Bộ tài nguyên và môi trường. 

– Nhân viên tại các tổ chức, đơn vị tư vấn, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh  vực khai thác, sử dụng, bảo vệ tài nguyên và môi trường. 

– Tự làm chủ doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi  trường. 

– Giảng viên tại các trường đại học, cao đẳng có đào tạo lĩnh vực tài nguyên và môi  trường.

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 

2.1. Mục tiêu chung 

Chương trình đào tạo ngành Quản lý tài nguyên và môi trường được xây dựng theo  định hướng ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên, khoa học  xã hội, chính trị pháp luật, kinh tế; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết  toàn diện của ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường; có kỹ năng thực hành của ngành  Quản lý tài nguyên và Môi trường; có kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin  liên quan trong lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường, kỹ năng giao tiếp ứng xử  cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp trong lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi  trường; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi,  chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ  biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực Quản lý tài  nguyên và môi trường; có đủ năng lực ngoại ngữ, tin học đáp ứng yêu cầu nghiên cứu  và công việc thuộc ngành Quản lý tài nguyên và môi trường. 

2.2. Mục tiêu cụ thể

Mã số  

mục tiêu

Mô tả nội dung
PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học  chính trị và pháp luật; có kiến thức nền tảng về chính trị, pháp luật và kinh  tế để lĩnh hội kiến thức ngành Quản lý tài nguyên và môi trường; có kiến  thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu của  ngành Quản lý tài nguyên và môi trường như: Quản lý tài nguyên nước,  Quản lý tài nguyên đất và tài nguyên rừng, …
PG2Có kỹ năng thực hành về quản lý xử lý chất thải rắn, lỏng, khí để bảo vệ  môi trường; kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan và  xu hướng phát triển trong lĩnh vực Quản lý tài nguyên và môi trường; có  kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin  liên quan trong lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường; kỹ năng giao  tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp để thực hiện các  nhiệm vụ bảo vệ môi trường và phát triển bền vững; có kỹ năng dẫn dắt  và khởi nghiệp.

 

Mã số  

mục tiêu

Mô tả nội dung
PG3Có đủ năng lực sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng nhu  cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và công việc thuộc ngành Quản lý tài  nguyên và môi trường.
PG4Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm nhằm giải quyết những vấn  đề phức tạp trong quản lý; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm  trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, hướng dẫn và giám  sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quản lý chất thải bảo  vệ môi trường; có khả năng tự định hướng, đưa ra các kết luận chuyên  môn, có khả năng tham mưu cho lãnh đạo cơ quan, doanh nghiệp; khả  năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý và đánh giá các hoạt động trong lĩnh  vực Quản lý tài nguyên và môi trường.

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mã số  

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra về kiến thức
PLO1Có kiến cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để giải thích bản  chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; vận dụng phương  pháp luận duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn  và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội, phát triển  kinh tế, quan điểm đường lối chính sách của Đảng CSVN và Nhà nước  Việt Nam, tư tưởng HCM và pháp luật Việt Nam giải quyết các vấn đề  có liên quan đến ngành quản lý tài nguyên và môi trường.
PLO2Vận dụng được các kiến thức cơ bản về toán, hoá học, sinh học, tin học,  kinh tế vào nghiên cứu các kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành và  trong thực tiễn có liên quan đến ngành Quản lý tài nguyên và Môi  trường.

 

Mã số  

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
PLO3Vận dụng các kiến thức thực tế, chuyên sâu về luật và chính sách môi  trường, đánh giá tác động môi trường, quản lý tài nguyên nước, tài  nguyên khoáng sản, tài nguyên đất và tài nguyên rừng, tài nguyên địa  chất, quản lý tổng hợp đới bờ, quản lý đa dạng sinh học và bảo tồn thiên  nhiên.
PLO4Vận dụng các kiến thức chung về quản trị, về quản lý ngành để xây  dựng quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc và tổ chức, điều hành, giám  sát các quá trình hoạt động công việc thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyên  và môi trường.
Chuẩn đầu ra về kỹ năng
PLO5Có các kỹ năng lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, lập kế hoạch  bảo vệ môi trường, báo cáo giám sát môi trường định kỳ, lập hồ sơ xả  nước thải vào nguồn nước tiếp nhận, lập hồ sơ an toàn vệ sinh lao động, lập kế hoạch quản lý môi trường của một dự án; kỹ năng đánh giá, phân  tích, phát hiện và dự báo những vấn đề về môi trường.
PLO6Có kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp khoa học  thay thế trong quản lý tài nguyên và môi trường; có kỹ năng giao tiếp  ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ  phức tạp thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyên, môi trường.
PLO7Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người  khác tại nơi làm việc; có kỹ năng đánh giá chất lượng và kết quả thực  hiện công việc của các thành viên trong nhóm; đánh giá dự án liên quan  đến tài nguyên, môi trường.
PLO8Có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm  việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện  những nhiệm vụ liên quan lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường.

 

4

Mã số  

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
POL9Sử dụng được công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật quản lý word,  excel, autocad, công nghệ thiết kế số, quản lý thông minh để giải quyết  các công việc trong lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường. – Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt  Nam đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và yêu cầu công việc.
Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ và trách nhiệm 
PLO10Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, chịu trách  nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm trong công việc liên quan  đến quản lý tài nguyên và môi trường.
PLO11Có khả năng định hướng, đưa ra kết luận về các biện pháp xử lý ô  nhiễm môi trường và ứng phó với biến đổi khí hậu và có thể bảo vệ  được quan điểm cá nhân trong hoạt động quản lý tài nguyên và môi  trường, có khả năng hướng dẫn, kiểm tra, giám sát những người khác  thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường.
PLO12Có khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá,  phân tích được chất lượng công việc và cải thiện hiệu quả các hoạt động  trong lĩnh vực quản lý tài nguyên và môi trường; khả năng quản lý công  việc bản thân và phát huy trí tuệ tập thể, công việc của đơn vị mình.

 

5

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT
Mục tiêu Chuẩn đầu ra PG1 PG2 PG3 PG4
CĐR 

về kiến thức

PLO1 1
PLO2 1
PLO3 2
PLO4 2
CĐR 

về kỹ năng

PLO5 2
PLO6 2
PLO7 2
PLO8 2
PLO9 2
CĐR 

về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO10 3
PLO11 2
PLO12 3

 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC

T

Tên học phần MÃ HPSố  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài  

tập)

Sem 

inar

Thực  

hành/  Thực  

tập

Thực  hành  

NCS

TỔNG  số tiết

1

Kiến thức giáo dục đại  cương 

Kinh tế chính trị Mác lênin 

191092038 13 

24 32
Triết học Mác- lênin 191283001 37 45
3Chủ nghĩa xã hội khoa  học 191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 22 30
5Lịch sử Đảng Cộng Sản  Việt Nam 191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp 110

Kiến thức cơ sở 

Toán cao cấp 

191273007 31 

60 60
Vật lý 191343034 30 30 60 Toán  

cao cấp

9Khoa học môi trường  đại cương 211343008 30 15 15 60
10 Sinh học đại cương 211343027 30 15 15 60
11 Hoá đại cương 191343006 30 30 60
12 Hoá phân tích 191343007 30 30 60 Hoá đại  

cương

13 Kinh tế môi trường 191343001 30 20 10 60
14 Quản lý môi trường 211344018 30 30 30 90
15 Vi sinh trong công nghệ  môi trường 211343035 30 15 15 60
16 Sinh thái môi trường 211343028 30 15 15 60
Kiến thức ngành 55
b1 

17 

Học phần bắc buộc 

Kỹ thuật xử lý ô nhiễm  không khí và tiếng ồn 

211344024 49 

45 20 10 75Khoa  

học môi  trường  

đại  

cương

18 Luật và chính sách môi  trường 211344012 45 20 10 75

 

T

Tên học phần MÃ HPSố  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài  

tập)

Sem 

inar

Thực  

hành/  Thực  

tập

Thực  hành  

NCS

TỔNG  số tiết
19 Môi trường và tài  

nguyên biển 

211343015 30 15 15 60
20 Kỹ thuật xử lý nước thải 211354011 30 30 30 90
21 Môi trường và biến đổi  khí hậu 211343014 30 15 15 60
22Quản lý và xử lý chất  thải rắn và chất thải  nguy hại211344023 30 30 30 90Khoa  

học môi  trường  

đại  

cương

23 Phân tích các chỉ tiêu  môi trường 191343017 30 30 60
24 Đánh giá tác động môi  trường 211343003 30 15 15 60
25Hệ thống thông tin địa  lý GIS và cơ sở viễn  thám211343005 30 20 10 60
26 Quan trắc và xử lý số  liệu môi trường 211343025 30 20 10 60Khoa  

học môi  trường  

đại  

cương

27 Tài nguyên du lịch và  môi trường 211343031 30 15 15 60
28 Kiểm toán môi trường 191343010 30 30 60
29 Giáo dục và truyền  

thông môi trường 

211343004 30 30 60
30 Tiêu chuẩn ISO 14000  và sản xuất sạch hơn 191343033 30 30 60
31 Công nghệ xử lý nước  cấp 211353003 30 15 15 60
b2 

32 

Học phần tự chọn 

(Sinh viên chọn 3/6 học  phần) 

Khoa học Trái đất 

191342702 

30 30
33 Hoá vô cơ 191352703 15 30 45
34 Hoá hữu cơ 191352702 15 30 45 Hoá đại  

cương

35 Kỹ năng giao tiếp 191282005 22 30
36 Khoa học quản lý 191122007 30 30
37 Công ước quốc tế về  môi trường 211352001 30 30

 

8

T

Tên học phần MÃ HPSố  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài  

tập)

Sem 

inar

Thực  

hành/  Thực  

tập

Thực  hành  

NCS

TỔNG  số tiết

38 

Kiến thức chuyên  

ngành 

Quản lý tài nguyên  

nước 

211344020 24 

30 30 30 90
39 Quản lý tổng hợp lưu  vực sông 211353018 30 20 10 60
40 Quản lý tài nguyên địa  chất 211342030 15 30 45
41 Mô hình hoá môi trường 211343013 30 30 60
42 Quản lý tài nguyên đất  và tài nguyên rừng 211343029 30 20 10 60
43 Quản lý tổng hợp đới bờ 191343036 30 30 60
44 Quản lý tài nguyên  

khoáng sản 

211343019 30 20 10 60
45Quản lý đa dạng sinh  học và bảo tồn thiên  nhiên211343002 30 15 15 60
III Kiến thức bổ trợ 22
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/4  

ngoại ngữ)

12
46 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

191244001 12 

60 60
47 Tiếng Nga 2 191244002 60 60
48 Tiếng Nga 3 191244003 60 60
49 Tiếng Hàn 

Thực hành tiếng Hàn 1 

201244006 12 

60 60
50 Thực hành tiếng Hàn 2 201244007 60 60
51 Thực hành tiếng Hàn 3 201244008 60 60
52 Tiếng Trung 

Trung 1 

191264064 12 

60 60
53 Trung 2 191264065 60 60
54 Trung 3 191264066 60 60
55 Tiếng Anh 

HA1 

191303011 12 

45 45
56 HA2 191303012 45 45

 

9

T

Tên học phần MÃ HPSố  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc  

phần  

tiên  

quyết

Lý  

thuyết  

(gồm  

bài  

tập)

Sem 

inar

Thực  

hành/  Thực  

tập

Thực  hành  

NCS

TỔNG  số tiết
57 HA3 191303013 45 45
58 HA4 211313025 45 45

59 

Tin học 

Tin 1 

191032079 10 

15 45 60
60 Tin 2 191032080 15 45 60
61 Tin 3 191033081 15 75 90
62 Tin 4 191033082 15 75 90
IV Thực tập tốt nghiệp 191345998 5
Đồ án tốt nghiệp 

(Sinh viên không làm đồ  án tốt nghiệp thì học  các học phần sau)

191345999 Hoàn  

thành  

báo cáo  

TTTN

63 Chuyển khối trong công  nghệ môi trường 191353002 30 30 60
64 Ô nhiễm phóng xạ 191352014 15 30 45
Tổng cộng 155

 

Điều kiện tốt nghiệp
1Giáo dục quốc phòng an ninh 211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

10

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT

T

CĐR 

Học phần

MÃ HPCĐR về kiến  thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO 

11

PLO 

12

IKiến thức giáo  

dục đại cương

1Kinh tế chính trị  Mác-lênin 191092038 1
2Triết học Mác 

lênin 

191283001 2
3Chủ nghĩa xã hội  khoa học 191282007 2
4Tư tưởng Hồ Chí  Minh 191282004 1
Lịch sử ĐCSVN 191282006 1
6Pháp luật đại  

cương

211102004 1
IIKiến thức giáo  

dục chuyên  

nghiệp

Kiến thức cơ sở
Toán cao cấp 191273007 2
Vật lý 191343034 1
9Khoa học môi  

trường đại cương 

211343008 2
10 Sinh học đại cương 211343027 2
11 Hoá đại cương 191343006 2
12 Hoá phân tích 191343007 2
13 Kinh tế môi trường 191343001 3
14 Quản lý môi  

trường 

211344018 3
15 Vi sinh trong công  nghệ môi trường 211343035 2
16 Sinh thái môi  

trường 

211343028 2
Kiến thức ngành

 

11 

T

CĐR 

Học phần

MÃ HPCĐR về kiến  thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO 

11

PLO 

12

b1 Học phần bắc  

buộc

17Kỹ thuật xử lý ô  nhiễm không khí  và tiếng ồn211344024 3
18 Luật và chính sách  môi trường 211344012 2
19 Môi trường và tài  nguyên biển 211343015 2
20 Kỹ thuật xử lý  

nước thải 

211354011 2
21 Môi trường và biến  đổi khí hậu 211343014 3
22Quản lý và xử lý  chất thải rắn và  

chất thải nguy hại

211344023 2
23 Phân tích các chỉ tiêu môi trường 191343017 2
24 Đánh giá tác động  môi trường 211343003 2
25Hệ thống thông tin  địa lý GIS và cơ sở  viễn thám211343005 2
26 Quan trắc và xử lý  số liệu môi trường 211343025 2
27 Tài nguyên du lịch  và môi trường 211343031 2
28 Kiểm toán môi  

trường 

191343010 2
29 Giáo dục và truyền  thông môi trường 211343004 2
30Tiêu chuẩn ISO  14000 và sản xuất  sạch hơn191343033 2
31 Công nghệ xử lý  nước cấp 211353003 2
b2Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/6  học phần)
32 Khoa học Trái đất 191342702 2

 

12

T

CĐR 

Học phần

MÃ HPCĐR về kiến  thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO 

11

PLO 

12

33 Hoá vô cơ 191352703 2
34 Hoá hữu cơ 191352702 2
35 Kỹ năng giao tiếp 191282005 2
36 Khoa học quản lý 191122007 2
37 Công ước quốc tế  về môi trường 211352001 2
cKiến thức chuyên  ngành
38 Quản lý tài nguyên  nước 211344020 3
39 Quản lý tổng hợp  lưu vực sông 211353018 3
40 Quản lý tài nguyên  địa chất 211342030 3
41 Mô hình hoá môi  trường 211343013 3
42Quản lý tài nguyên  đất và tài nguyên  rừng211343029 3
43 Quản lý tổng hợp  đới bờ 191343036 3
44 Quản lý tài nguyên  khoáng sản 211343019 3
45Quản lý đa dạng  sinh học và bảo tồn  thiên nhiên211343002 3
III Kiến thức bổ trợ
aNgoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/4  ngoại ngữ)

46 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

191244001 1
47 Tiếng Nga 2 191244002 1

 

13

T

CĐR 

Học phần

MÃ HPCĐR về kiến  thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO 

11

PLO 

12

48 Tiếng Nga 3 191244003 1
49 Tiếng Hàn 

Thực hành tiếng  Hàn 1 

201244006 1
50 Thực hành tiếng  Hàn 2 201244007 1
51 Thực hành tiếng  Hàn 3 201244008 1
52 Tiếng Trung 

Trung 1 

191264064 1
53 Trung 2 191264065 1
54 Trung 3 191264066 1
55 Tiếng Anh 

HA1 

191303011 1
56 HA2 191303012 1
57 HA3 191303013 1
58 HA4 211313025 1
Tin học
59 Tin 1 191032079 1
60 Tin 2 191032080 1
61 Tin 3 191033081 1
62 Tin 4 191033082 1
IV Thực tập tốt  

nghiệp 

191345998 3
VĐồ án tốt nghiệp (Sinh viên không  làm đồ án tốt  

nghiệp thì học các  học phần sau)

1913459993
63Chuyển khối trong  công nghệ môi  

trường

191353002 3

 

14

T

CĐR 

Học phần

MÃ HPCĐR về kiến  thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm
PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO 

11

PLO 

12

64 Ô nhiễm phóng xạ 191352014 3
Điều kiện tốt  

nghiệp

1Giáo dục quốc  

phòng- an ninh 

211144001 1
Giáo dục thể chất 1 211062001 1
Giáo dục thể chất 2 211062002 1

 

Ghi chú: 

  1. Thuật ngữ viết tắt: 

 – PLO: Chuẩn đầu ra Chương trình đào tạo 

 – PG: Mục tiêu chương trình đào tạo 

 – CĐR: Chuẩn đầu ra 

 – CTĐT: Chương trình đào tạo 

  1. Các mức độ kết nối 

 – Mức độ 1: Có liên kết, kết nối 

 – Mức độ 2: Liên hệ, kết nối tương đối chặt chẽ 

 – Mức độ 3: Liên hệ, kết nối chặt chẽ 

  

HIỆU TRƯỞNG 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

GS.TS. Vũ Văn Hoá

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp