CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

 

QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNGVỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

1.1. Tên ngành đào tạo: 

Tên tiếng Việt: Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 

Tên tiếng Anh: Tourism and Travel Management 

1.2. Mã ngành: 7810103 

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học 

1.4. Hình thức đào tạo: Chính quy 

1.5. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 137 tín chỉ (không kể khối lượng Giáo dục  thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh). 

1.6. Thời gian đào tạo: 4 năm 

1.7. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp 

– Làm hướng dẫn viên du lịch, điều hành các dịch vụ du lịch tại doanh nghiệp,  điểm và khu du lịch. 

– Làm việc tại các bộ phận: thiết kế và phát triển sản phẩm, hoạch định chiến  lược và chính sách kinh doanh, marketing và nghiên cứu thị trường, quản trị nhân  sự, quản trị dịch vụ chăm sóc khách hàng…của các doanh nghiệp lữ hành. 

– Làm việc tại các doanh nghiệp khác thuộc ngành du lịch: khách sạn, nhà hàng,  điểm và khu du lịch, doanh nghiệp vận tải du lịch. 

– Tuỳ theo năng lực và mức độ trưởng thành sau thời gian làm việc thực tiễn  có thể đảm nhận những chức vụ chủ chốt ở các cấp quản trị từ cấp cơ sở đến cấp  cao hơn trong doanh nghiệp du lịch. 

– Có cơ hội việc làm tại các cơ sở đào tạo và nghiên cứu liên quan tới du lịch,  các tổ chức phi chính phủ và các cơ quan quản lý nhà nước về du lịch. – Trên nền tảng kiến thức đã được học và kinh nghiệm tích luỹ được trong thời  gian hoạt động thực tiễn nghề nghiệp có thể tự khởi nghiệp để tạo công việc cho  mình và cho người khác.


  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 

2.1. Mục tiêu chung 

Đào tạo cử nhân quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành theo định hướng ứng  dụng. Người học có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ. Có kiến  thức cơ bản về khoa học tự nhiên và xã hội, chính trị, pháp luật và kinh tế; kiến thức  nền tảng về kinh doanh và quản lý kinh doanh; kiến thức lý thuyết toàn diện và 

chuyên sâu về ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.  

Có kĩ năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin; kỹ năng thực hành nghiệp  vụ; kỹ năng giao tiếp ứng xử đáp ứng các nhiệm vụ phức tạp thuộc ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp trong lĩnh vực du lịch và  lữ hành. 

Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay  đổi; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn và giám  sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Có đủ năng lực Ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng yêu cầu nghiên cứu  và công việc trong lĩnh vực du lịch và lữ hành. 

2.2. Mục tiêu cụ thể 

PG1. Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên và xã hội, chính trị và pháp luật;  kiến thức kinh tế và quản lý kinh doanh làm cơ sở nền tảng cho việc vận dụng các  kiến thức chuyên sâu về quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Có kiến thức tổng quan  và thực tiễn về du lịch, ngành du lịch và kinh doanh du lịch; kiến thức lý thuyết toàn  diện và chuyên sâu về quản trị kinh doanh du lịch và lữ hành. 

PG2. Có các kỹ năng thực hành nghiệp vụ quản trị tác nghiệp dịch vụ du lịch và lữ hành; kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan đến lĩnh vực du  lịch và lữ hành; kỹ năng giao tiếp ứng xử để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp thuộc  ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp trong  lĩnh vực du lịch và lữ hành. 

PG3. Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin, ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong  giao tiếp và công việc thuộc lĩnh vực kinh doanh du lịch và lữ hành.  

PG4. Có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm trong điều kiện làm việc thay  đổi; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, phổ biến  kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành quản trị dịch vụ


du lịch và lữ hành; tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động trong lĩnh vực  quản trị du lịch và lữ hành. 

III. CHUẨN ĐẦU RA 

3.1. CHUẨN ĐẦU RA VỀ KIẾN THỨC 

PLO1. Hiểu và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học  chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội. Trên  cơ sở đó người học vận dụng được thế giới quan, phương pháp luận duy vật biện  chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống và nhận dạng được các  mô hình phát triển xã hội, vận dụng được mô hình phát triển nền kinh tế thị trường  định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta; hiểu và vận dụng được quan điểm đường  lối chính sách của Đảng cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ  Chí Minh và pháp luật Việt Nam để giải quyết các vấn đề trong các hoạt động kinh  tế kinh tế- chính trị- xã hội nói chung và trong hoạt động của ngành du lịch. 

PLO2. Vận dụng được các kiến thức về toán kinh tế, kinh tế vi mô, vĩ mô, khoa học  quản lý, lý thuyết thống kê, tài chính, kế toán, kinh tế và quản lý kinh doanh để phân  tích, đánh giá các hoạt động kinh doanh du lịch và lữ hành. 

PLO3. Vận dụng được các lý thuyết tổng quan về du lịch, kinh doanh du lịch, tài  nguyên du lịch, marketing du lịch, chiến lược kinh doanh du lịch làm cơ sở tiếp thu  kiến thức chuyên sâu và những vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực quản trị dịch vụ du  lịch và lữ hành. 

PLO4. Vận dụng các kiến thức thực tiễn, các kiến thức chuyên sâu về quản trị dịch  vụ du lịch và lữ hành để lập kế hoạch, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát các hoạt động  kinh doanh của doanh nghiệp du lịch, lữ hành.  

3.2. CHUẨN ĐẦU RA VỀ KĨ NĂNG 

PLO5. Có kĩ năng thực hiện nghiệp vụ kinh doanh; quản trị tác nghiệp dịch vụ du  lịch và lữ hành như: Phân tích, đánh giá thị trường; lập kế hoạch, thiết kế bộ máy,  phân bổ nguồn lực, lãnh đạo, kiểm soát hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp du  lịch và lữ hành.


PLO6. Thu thập, xử lý thông tin, phân tích, đánh giá, phát hiện nguyên nhân, đề  xuất giải pháp và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không  xác định hoặc thay đổi để giải quyết các vấn đề phát sinh trong quản trị dịch vụ du  lịch và lữ hành

PLO7. Có kỹ năng phản biện, phê phán, tổng hợp thông tin /vấn đề; kĩ năng tìm  kiếm và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường làm việc thay  đổi của lĩnh vực du lịch và lữ hành; truyền tải, phổ biến kiến thức, kĩ năng tới người  khác trong hoạt động quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

PLO8. Kỹ năng đánh giá kết quả và chất lượng công việc sau khi hoàn thành của  các thành viên trong nhóm làm việc; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm  cho mình và người khác. 

PLO9. Có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội  và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực kinh doanh dịch vụ du lịch và lữ hành.  

PLO10. Có năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam để giao tiếp, phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên môn, phát  triển nghề nghiệp; có đủ năng lực sử dụng các công cụ công nghệ thông tin trong  việc quản lý hoạt động kinh doanh và quảng bá các sản phẩm du lịch. 

3.3. CHUẨN ĐẦU RA VỀ NĂNG LỰC TỰ CHỦ VÀ TRÁCH NHIỆM 

PLO11. Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc  nhiều áp lực và luôn thay đổi khi thực hiện nhiệm vụ trong môi trường hội nhập  quốc tế của ngành du lịch; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm  trong các hoạt động thuộc lĩnh vực quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. 

PLO12. Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể bảo vệ  được quan điểm cá nhân; hướng dẫn và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ  trong các hoạt động quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. 

PLO13. Có khả năng xây dựng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực,  đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động liên quan trong quản trị dịch vụ du lịch  và lữ hành. Có đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm, ý thức cộng đồng; ý  thức bảo vệ tài nguyên và môi trường trong hoạt động kinh doanh du lịch.


  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT 
Mục tiêu 

Chuẩn đầu ra

PG1 PG2 PG3 PG4
CĐR  

về kiến thức

PLO1 3
PLO2 3
PLO3 1
PLO4 2
CĐR 

về kỹ năng

PLO5 2
PLO6 2
PLO7 2
PLO8 2
PLO9 2
PLO10 3
CĐR 

về năng lực tự  chủ và trách  nhiệm nghề  

nghiệp

PLO11 2 3
PLO12 2
PLO13 2

 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượng Học  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài tập)

SeminarThực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục  đại cương 

Kinh tế chính trị Mác  – Lênin

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin 191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội  

khoa học

191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí  

Minh

191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp82

Kiến thức cơ sở 

Toán kinh tế 

191272008 26 

45 45
Xác suất thống kê 211272004 45 45
Kinh tế vi mô 211092013 30 30
10 Kinh tế vĩ mô 211092015 30 30
11 Khoa học quản lý 191122007 30 30
12 Thống kê học 191092004 45 45
13 Tài chính học 211152017 22 30
14 Kế toán doanh nghiệp 191072006 30 30
15 Luật kinh tế 211102006 22 30
16 Địa lý kinh tế Việt  Nam191092012 22 30
17 Kinh tế số 211092001 30 30
18 Pháp luật trong kinh  doanh du lịch211102001 30 30
19 Tiền tệ quốc tế và  

thanh toán quốc tế

191112017 30 30
Kiến thức ngành 40
b1 

20 

Học phần bắt buộc Lịch sử văn minh thế  giới191052031 34 

22 30 Triết học  

Mác – Lênin

21 Tổng quan đất nước  Việt Nam211054033 30 16 44 90 Lịch sử văn  

minh thế giới

22 Marketing căn bản 191192005 30 30 Khoa học  

quản lý

23 Quản trị nhân lực 191122016 30 30 Khoa học  

quản lý

24 Thương mại điện tử 191192016 30 30 Kinh tế số
25 Tổng quan du lịch 211052026 15 22 45
26 Kinh doanh du lịch 211054026 30 16 44 90 Tổng quan du  lịch
27 Tài nguyên du lịch 191054015 30 16 44 90 Tổng quan du  lịch
28 Các loại hình du lịch 191052001 22 30 Tổng quan du  lịch

 


 

29 Chiến lược kinh  

doanh du lịch

1910520022230 Kinh doanh  

du lịch

30 Marketing du lịch 19105403430 16 44 90 Kinh doanh  

du lịch

31 Ẩm thực và du lịch 2110527021522 45 Tổng quan du  lịch
32 Tổ chức sự kiện du  lịch2110520441522 45 Kinh doanh  

du lịch

b2 

33 

Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/5  học phần) 

Tâm lý khách du lịch 

211052704

2230 Kinh doanh  

du lịch

34 Khởi nghiệp kinh  

doanh du lịch

1910527011522 45 Kinh doanh  

du lịch

35 Nghề giám đốc 19112200930 30
36 Quản trị điểm đến du  lịch2110527031522 45 Kinh doanh  

du lịch

37 Bảo hiểm du lịch 19115280130 30 Tổng quan du  lịch
Kiến thức chuyên  ngành 

(Sinh viên chọn 1  

trong 3 chuyên  

ngành)

16
38 1. Quản trị kinh  

doanh lữ hành 

Kinh doanh lữ hành 

19105403216 

30 16 44 90 Kinh doanh  

du lịch

39 Hướng dẫn du lịch 2110520431522 45 Kinh doanh  

lữ hành

40 Thiết kế chương trình  du lịch2110520011522 45 Kinh doanh  

lữ hành

41 Điều hành chương  trình du lịch2110520021522 45 Kinh doanh  

lữ hành

42 Quản lý đại lý lữ hành 1910520361522 45 Kinh doanh  

lữ hành

43 Quản trị tác nghiệp  trong kinh doanh lữ  hành21105400330 16 44 90 Kinh doanh  

lữ hành

44 2. Quản trị kinh  

doanh khách sạn 

Kinh doanh khách sạn 

19105405016 

30 16 44 90 Kinh doanh  

du lịch

45 Quản trị dịch vụ tiền  sảnh2110520041522 45 Kinh doanh  

khách sạn

45 Quản lý dịch vụ  

buồng phòng

1910520381522 45 Kinh doanh  

khách sạn

46 Quản lý các dịch vụ  bổ trợ1910520121522 45 Kinh doanh  

khách sạn

47 Quản trị cơ sở vật  

chất kĩ thuật trong  kinh doanh khách sạn

2110520051522 45 Kinh doanh  

khách sạn

48 Quản trị tác nghiệp  trong kinh doanh  

khách sạn

21105400630 16 44 90 Kinh doanh  

khách sạn

49 3. Quản trị kinh  

doanh nhà hàng 

Kinh doanh nhà hàng 

19105405116 

30 16 44 90 Kinh doanh  

du lịch

50 Quản lý chuỗi cung  ứng nguyên liệu1910520411522 45 Kinh doanh  

nhà hàng

 

7

51 Quản trị sản xuất  

trong kinh doanh nhà  hàng

2110520071522 45 Kinh doanh  

nhà hàng

52 Tổ chức phục vụ  

trong kinh doanh nhà  hàng

2110520081522 45 Kinh doanh  

nhà hàng

53 Quản lý an toàn thực  phẩm và vệ sinh ăn  uống1910520421522 45 Kinh doanh  

nhà hàng

54 Quản trị tác nghiệp  trong kinh doanh nhà  hàng21105400930 16 44 90 Kinh doanh  

nhà hàng

III Kiến thức bổ trợ 32 
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/5  ngoại ngữ)

20
55 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

19124400120 

60 60
56 Tiếng Nga 2 19124400260 60
57 Tiếng Nga 3 19124400360 60
58 Tiếng Nga 4 19124400460 60
59 Tiếng Nga 5 19124400560 60
60 Tiếng Hàn 

Thực hành tiếng Hàn 1

20124400620 

60 60
61 Thực hành tiếng Hàn 220124400760 60
62 Thực hành tiếng Hàn 320124400860 60
63 Thực hành tiếng Hàn 420124400960 60
64 Thực hành tiếng Hàn 520124401060 60
65 Tiếng Nhật 

Nhật 1 

19125402320 

60 60
66 Nhật 2 19125402460 60
67 Nhật 3 19125402560 60
68 Nhật 4 19125402660 60
69 Nhật 5 19125402760 60
70 Tiếng Trung 

Trung 1 

19126406420 

60 60
71 Trung 2 19126406560 60
72 Trung 3 19126406660 60
73 Trung 4 19126406760 60
74 Trung 5 19126406860 60
75 Tiếng Anh 

HA1 

19130301120 

45 45
76 HA2 19130301245 45
77 HA3 19130301345 45
78 HA4 21131302545 45
79 HA5 19131401260 60
80 HA6 19131401360 60

 

8

81 

Tin học 

Tin 1 

19103207910 

15 45 60
82 Tin 2 19103208015 45 60
83 Tin 3 19103308115 75 90
84 Tin 4 19103308215 75 90

85 

Kĩ năng giao tiếp 

Kỹ năng giao tiếp 

191282005

2230
IV Thực tập tốt nghiệp 1910559985
Khóa luận tốt  

nghiệp 

(Sinh viên không làm  khóa luận thì học các  học phần sau)

1910559995Hoàn thành  

báo cáo  

TTTN

86 1. Quản trị kinh  

doanh lữ hành 

Quan hệ giữa doanh  nghiệp lữ hành với  các doanh nghiệp  

cung ứng dịch vụ

211053011

2230
87 Tổ chức sự kiện trong  kinh doanh lữ hành2110520101522 45
88 2. Quản trị kinh  

doanh khách sạn 

Nghiệp vụ lễ tân  

khách sạn

191053045

3022 60
89 Tổ chức sự kiện trong  kinh doanh khách sạn2110520111522 45
90 3. Quản trị kinh  

doanh nhà hàng 

Nghiệp vụ phục vụ  trong nhà hàng

211053012

3022 60
91 Tổ chức sự kiện trong  kinh doanh nhà hàng2110520131522 45
Tổng cộng 137

 

Điều kiện Tốt  

nghiệp

Giáo dục quốc phòng – an ninh21114400175 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 21106200130 30 60
Giáo dục thể chất 2 21106200230 30 60

 

9

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
STTChuẩn đầu ra 

Tên học phần

Số  

tín  

chỉ

Mã học  

phần

CĐR về  

kiến thức 

CĐR  

về kỹ năng 

CĐR về  

năng lực tự  chủ, tự chịu trách nhiệm 

Khoa  phụ  

trách

 

PL O1PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 10PLO 

11

PLO 12PLO 13
IKiến thức giáo dục  đại cương13
1Kinh tế chính trị Mác – Lênin 191092038 Kinh tế
Triết học Mác – Lênin 191283001 Triết
3Chủ nghĩa xã hội khoa học 191282007 Triết
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 Triết
5Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 191282006 Triết
Pháp luật đại cương 211102004 2Luật 

kinh tế

II Kiến thức giáo  dục chuyên nghiệp 82
Kiến thức cơ sở 26
Toán kinh tế 191272008 2Toán
Xác suất thống kê 211272004 Kinh tế
Kinh tế vi mô 211092013 2Kinh tế
10 Kinh tế vĩ mô 211092015 2Kinh tế
11 Khoa học quản lý 191122007 QLKD

 

10 

STTChuẩn đầu ra 

Tên học phần

Số  

tín  

chỉ

Mã học  

phần

CĐR về  

kiến thức 

CĐR  

về kỹ năng 

CĐR về  

năng lực tự  chủ, tự chịu trách nhiệm 

Khoa  phụ  

trách

 

PL O1PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 10PLO 

11

PLO 12PLO 13
12 Thống kê học 191092004 Kinh tế
13 Tài chính học 211152017 2Tài  

chính

14 Kế toán doanh nghiệp 191072006 Kế toán
15 Luật kinh tế 211102006 Luật
16 Địa lý kinh tế Việt  Nam 191092012 Kinh tế
17 Kinh tế số 211092001 Kinh tế
18 Pháp luật trong kinh  doanh du lịch 211102001 Luật
19 Tiền tệ quốc tế và  thanh toán quốc tế191112017 3Ngân  

hàng

Kiến thức ngành 40
b1 Học phần bắt buộc 34
20 Lịch sử văn minh thế giới 191052031 Du Lịch
21 Tổng quan đất nước Việt Nam 211054033 Du Lịch
22 Marketing căn bản 191192005 2Thương mại
23 Quản trị nhân lực 191122016 QLKD
24 Thương mại điện tử 191192016 3Thương mại

 

 

11 

STTChuẩn đầu ra 

Tên học phần

Số  

tín  

chỉ

Mã học  

phần

CĐR về  

kiến thức 

CĐR  

về kỹ năng 

CĐR về  

năng lực tự  chủ, tự chịu trách nhiệm 

Khoa  phụ  

trách

 

PL O1PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 10PLO 

11

PLO 12PLO 13
25 Tổng quan du lịch 211052026 Du Lịch
26 Kinh doanh du lịch 211054026 2Du Lịch
27 Tài nguyên du lịch 191054015 23Du Lịch
28 Các loại hình du lịch 191052001 2Du Lịch
29 Chiến lược kinh doanh  du lịch 191052002 2Du Lịch
30 Marketing du lịch 191054034 2Du Lịch
31 Ẩm thực và du lịch 211052702 22Du Lịch
32 Tổ chức sự kiện du lịch 211052044 2Du Lịch
b2Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/5 học phần)6
33 Tâm lý khách du lịch 211052704 22Du Lịch
34 Khởi nghiệp kinh 

doanh du lịch 

191052701 2Du Lịch
35 Nghề giám đốc 191122009 2
36 Quản trị điểm đến du lịch 211052703 2Du Lịch
37 Bảo hiểm du lịch 191152801 22
cKiến thức chuyên  ngành 

(Sinh viên chọn 1 trong 3 chuyênngành)

Du Lịch

 

12

STTChuẩn đầu ra 

Tên học phần

Số  

tín  

chỉ

Mã học  

phần

CĐR về  

kiến thức 

CĐR  

về kỹ năng 

CĐR về  

năng lực tự  chủ, tự chịu trách nhiệm 

Khoa  phụ  

trách

 

PL O1PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 10PLO 

11

PLO 12PLO 13
1.Quản trị kinh  

doanh lữ hành 

16 Du Lịch
38 Kinh doanh lữ hành 191054032 2Du Lịch
39 Hướng dẫn du lịch 211052043 33Du Lịch
40 Thiết kế chương trình du lịch 211052001 3Du Lịch
41 Điều hành chương trình du lịch 211052002 33Du Lịch
42 Quản lý đại lý lữ hành 191052036 3Du Lịch
43Quản trị tác nghiệp trong kinh doanh 

lữ hành

211054003 3Du Lịch
2.Quản trị kinh  

doanh khách sạn 

16 Du Lịch
44 Kinh doanh khách sạn 191054050 32Du Lịch
45 Quản trị dịch vụ tiền sảnh 211052004 33Du Lịch
45 Quản lý dịch vụ buồng phòng 191052038 33Du Lịch
46 Quản lý các dịch vụ bổ trợ 191052012 33Du Lịch
47Quản trị cơ sở vật chất kĩ thuật trong kinh  doanh khách sạn211052005 3Du Lịch
48Quản trị tác nghiệp trong kinh doanh khách sạn211054006 3Du Lịch
2.Quản trị kinh  

doanh nhà hàng 

16 Du Lịch

 

13

STTChuẩn đầu ra 

Tên học phần

Số  

tín  

chỉ

Mã học  

phần

CĐR về  

kiến thức 

CĐR  

về kỹ năng 

CĐR về  

năng lực tự  chủ, tự chịu trách nhiệm 

Khoa  phụ  

trách

 

PL O1PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 10PLO 

11

PLO 12PLO 13
49 Kinh doanh nhà hàng 191054051 32Du Lịch
50 Quản lý chuỗi cung ứng nguyên liệu 191052041 3Du Lịch
51 Quản trị sản xuất trong kinh doanh nhà hàng 211052007 33Du Lịch
52 Tổ chức phục vụ trong kinh doanh nhà hàng 211052008 3Du Lịch
53Quản lý an toàn thực phẩm và vệ sinh ăn uống191052042 3Du Lịch
54Quản trị tác nghiệp trong kinh doanh nhà hàng211054009 3Du Lịch
III Kiến thức bổ trợ 32
aNgoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/5 ngoại ngữ)

20
Tiếng Nga K Nga  Hàn
55 Tiếng Nga 1 191244001 3
56 Tiếng Nga 2 191244002 3
57 Tiếng Nga 3 191244003 3
58 Tiếng Nga 4 191244004 3
59 Tiếng Nga 5 191244005 3
Tiếng Hàn 20

 

14

STTChuẩn đầu ra 

Tên học phần

Số  

tín  

chỉ

Mã học  

phần

CĐR về  

kiến thức 

CĐR  

về kỹ năng 

CĐR về  

năng lực tự  chủ, tự chịu trách nhiệm 

Khoa  phụ  

trách

 

PL O1PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 10PLO 

11

PLO 12PLO 13
60 Thực hành tiếng Hàn 1 201244006 3
61 Thực hành tiếng Hàn 2 201244007 3
62 Thực hành tiếng Hàn 3 201244008 3
63 Thực hành tiếng Hàn 4 201244009 3
64 Thực hành tiếng Hàn 5 201244010 3
Tiếng Nhật 20
65 Nhật 1 191254023 3
66 Nhật 2 191254024 3
67 Nhật 3 191254025 3
68 Nhật 4 191254026 3
69 Nhật 5 191254027 3
Tiếng Trung 20
70 Trung 1 191264064 3
71 Trung 2 191264065 3

 

15

STTChuẩn đầu ra 

Tên học phần

Số  

tín  

chỉ

Mã học  

phần

CĐR về  

kiến thức 

CĐR  

về kỹ năng 

CĐR về  

năng lực tự  chủ, tự chịu trách nhiệm 

Khoa  phụ  

trách

 

PL O1PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 10PLO 

11

PLO 12PLO 13
72 Trung 3 191264066 3
73 Trung 4 191264067 3
74 Trung 5 191264068 3
Tiếng Anh 20
75 HA1 191303011 3
76 HA2 191303012 3
77 HA3 191303013 3
78 HA4 211313025 3
79 HA5 191314012 3
80 HA6 191314013 3
bTin học 10 Tin học
81 Tin 1 191032079 3Tin học
82 Tin 2 191032080 3Tin học
83 Tin 3 191033081 3Tin học
84 Tin 4 191033082 3Tin học

 

16

STTChuẩn đầu ra 

Tên học phần

Số  

tín  

chỉ

Mã học  

phần

CĐR về  

kiến thức 

CĐR  

về kỹ năng 

CĐR về  

năng lực tự  chủ, tự chịu trách nhiệm 

Khoa  phụ  

trách

 

PL O1PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 10PLO 

11

PLO 12PLO 13
85 Kỹ năng giao tiếp 191282005 Triết 
IV Thực tập tốt nghiêp 191075998 3Du Lịch
Khóa luận tốt nghiệp 191075999 33Du Lịch
(Sinh viên không làm  khóa luận thìhọc các  học phần sau)Du Lịch
Quản trị kinh doanh lữ hành 5Du Lịch
86Quan hệ giữa doanh nghiệp lữ hành với các doanh nghiệp cung ứng dịchvụ321105301132Du Lịch
87 Tổ chức sự kiện trong kinh doanh lữ hành 211052010 32Du Lịch
Quản trị kinh doanh khách sạn 5Du Lịch
88 Nghiệp vụ lễ tân khách sạn191053045 2Du Lịch
89 Tổ chức sự kiện trong kinh doanh khách sạn211052011 2Du Lịch
Quản trị kinh doanh nhà hàng 5Du Lịch
90 Nghiệp vụ phục vụ  trong nhà hàng 211053012 2Du Lịch
91 Tổ chức sự kiện trong kinh doanh nhà hàng 211052013 2Du Lịch
Điều kiện Tốt nghiệp

 

17

STTChuẩn đầu ra 

Tên học phần

Số  

tín  

chỉ

Mã học  

phần

CĐR về  

kiến thức 

CĐR  

về kỹ năng 

CĐR về  

năng lực tự  chủ, tự chịu trách nhiệm 

Khoa  phụ  

trách

 

PL O1PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 10PLO 

11

PLO 12PLO 13
1Giáo dục quốc phòng – an ninh 211144001 QPAN
Giáo dục thể chất 1 211062001 GDTC
Giáo dục thể chất 2 211062002 GDTC
Tổng cộng 137

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu chương trình 

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình đào tạo

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp