CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH - HUBT

  • THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1.1. Tên ngành đào tạo

Tiếng Việt: Quản trị kinh doanh

Tiếng Anh: Business Administration

  • Mã ngành: 7340101

  1. Trình độ đào tạo: Đại học
  2. Hình thức đào tạo: Chính qui
  3. Tổng số tín chỉ cần tích lũy: 137 tín chỉ (Không kể khối lượng Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng -an ninh).
    1. Thời gian đào tạo: 4 năm
  • Vị trí việc làm

    • Các vị trí trong bộ máy quản lý sản xuất kinh doanh của các tổ chức kinh tế, các loại hình doanh nghiệp.
    • Các chức danh quản lý trong hệ thống quản lý doanh nghiệp như: giám đốc điều hành, giám đốc kinh doanh, giám đốc sản xuất, giám đốc nhân sự…
  • MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

  • Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh theo định hướng ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật, kinh tế và quản trị doanh nghiệp; có các kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện và chuyên sâu của ngành Quản trị kinh doanh và có kỹ năng thực hành cơ bản của ngành Quản trị kinh doanh về quản trị điều hành, lập kế hoạch, khởi nghiệp, quản lý các loại hình doanh nghiệp; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp; kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để giải quyết những công việc hoặc vấn đề phức tạp; có năng lực làm việc độc lập và quản lý nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc ngành Quản trị kinh doanh; có

đủ năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực Quản trị kinh doanh.

  • Mục tiêu cụ thể

 

Mục tiêu

(PG)

NỘI DUNG
PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị và pháp luật; kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu của ngành quản trị kinh doanh.
PG2Có kỹ năng thực hiện nghề nghiệp của ngành Quản trị kinh doanh; kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp, đánh giá trong lĩnh vực quản trị kinh doanh; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người khác trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.
PG3Có đủ năng lực công nghệ thông tin, ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và trong công việc thuộc ngành Quản trị kinh doanh, đáp ứng yêu cầu phát triển trong xu hướng hội nhập

quốc tế và cách mạng 4.0.

PG4Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực quản trị kinh doanh; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ trong ngành Quản trị kinh doanh; có khả năng tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động

thuộc lĩnh vực quản trị kinh doanh.


  • CHUẨN ĐẦU RA

 

CĐR

NỘI DUNG CHUẨN ĐẦU RA
Chuẩn đầu ra về kiến thức
PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; Vận dụng được thế giới quan, phương pháp duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội; hiểu và vận dụng được mô hình phát triển kinh tế nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta, quan điểm đường lối chính sách của Đảng cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và pháp luật Việt Nam để giải quyết các vấn đề trong các hoạt động kinh tế và quản trị kinh

doanh và các hoạt động kinh tế- chính trị- xã hội nói chung.

PLO2Vận dụng được các kiến thức về khoa học kinh tế, khoa học quản trị, quản lý kinh doanh, các lý luận về kinh tế thị trường để giải quyết các vấn đề quản trị nhân sự, quản trị dự án, quản trị sản xuất và dịch vụ,

quản trị chất lượng…

`PLO3Vận dụng các kiến thức hiện đại về khoa học quản trị, quản trị chiến lược, tổ chức các hoạt động chuyên môn để xây dựng chiến lược kinh doanh, thực hiện công tác nhân sự, khởi nghiệp, hoạch định; lập kế hoạch, tổ chức sản xuất, lãnh đạo, giám sát và điều hành các hoạt động

sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

PLO4Vận dụng các kiến thức chuyên môn quản trị về quản trị nhân sự, quản trị chất lượng, quản trị rủi ro, quản trị tác nghiệp, quản trị dự án, các kiến thức về khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo trong các lĩnh vực cụ thể, phù hợp với ngành, doanh nghiệp và các đặc điểm sản xuất, kinh doanh để giải quyết các hoạt động quản trị kinh doanh phù hợp với thực tiễn

của doanh nghiệp và môi trường kinh doanh.

PLO5Vận dụng kiến thức tổng hợp về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát, quản lý, điều hành trong các hoạt động chuyên môn của ngành Quản trị kinh doanh, đối với các lĩnh vực kinh doanh và loại hình doanh

nghiệp.

 

Chuẩn đầu ra về kỹ năng
PLO6Có kỹ năng chuyên sâu trong các lĩnh vực quản trị nhân sự, quản trị chất lượng, quản trị rủi ro, quản trị tác nghiệp, quản trị dự án, quản trị sản xuất và dịch vụ, quản trị chất lượng…Đặc biệt kỹ năng thực hiện kỹ thuật nghiệp vụ kinh doanh, kỹ thuật xây dựng và phân tích quản trị dự án đầu tư, kỹ thuật phân tích hoạt động kinh doanh, soạn thảo và đàm phán hợp đồng trong kinh doanh, kỹ năng quản trị chất lượng theo ISO

và TQM

PLO7Có kỹ năng phân tích xử lý tình huống kinh doanh trong thực tiễn và trong hoạt động tổ chức, sản xuất, kinh doanh, nhân sự tại doanh nghiệp. Kỹ năng xây dựng và quản trị chiến lược, lập kế hoạch và tổ chức sản xuất, lãnh đạo, giám sát, điều hành các hoạt động trong quản

lý, kinh doanh.

PLO8Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và người khác, tổ chức công việc để làm việc độc lập tại doanh nghiệp đánh giá hiệu quả công việc như: xây dựng ý tưởng kinh doanh, tự thành lập doanh nghiệp, có khả năng hoàn thành công việc phức tạp đòi hỏi vận dụng kiến thức lý thuyết và thực tiễn quản trị kinh doanh trong các

điều kiện và hoàn cảnh khác nhau.

PLO9Có kỹ năng phản biện, phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi để đề xuất được các giải pháp trong việc thực hiện các nhiệm vụ cụ thể hoặc

phức tạp, các tình huống của ngành quản trị kinh doanh.

PLO10Có kỹ năng nghiệm thu, đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống kinh doanh, tình huống giao tiếp xã hội, đàm phán với đối tác, khách hàng của doanh nghiệp, đáp ứng và thỏa mãn nhu cầu của đối tác và khách hàng mà vẫn đảm bảo được lợi ích của doanh nghiệp và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực quản trị kinh doanh; kỹ năng truyền thông, truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển tải, phổ biến kiến

thức trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

 

PLO11Có đủ năng lực sử dụng công cụ CNTT, có năng lực ngoại ngữ đạt bậc 3/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam để giao tiếp, phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học, hoạt động chuyên môn, phát triển nghề nghiệp của cử nhân Quản trị kinh doanh và năng lực cá nhân.
Năng lực tự chủ tự chịu tránh nhiệm
PLO12Có năng lực tự định hướng công việc chuyên môn, đưa ra được kết luận chuyên môn phù hợp, bảo vệ được quan điểm cá nhân trong hoạt động chuyên môn quản lý, kinh doanh; có khả năng quyết định và tự chịu trách nhiệm những kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp trong quản trị kinh doanh; có khả năng kiểm tra, hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện

nhiệm vụ trong lĩnh vực quản lý, kinh doanh.

PLO13Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, phát triển nhóm trong điều kiện làm việc phức tạp và luôn thay đổi của lĩnh vực lý, kinh doanh; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm, khả năng liên kết hợp tác để thực hiện những công việc được giao tại doanh nghiệp một cách hiệu quả.
PLO14Có khả năng lập kế hoạch, điều phối quản lý các nguồn lực, đánh giá, phân tích được chất lượng công việc và cải thiện hiệu quả hoạt động quản trị sản xuất kinh, quản trị nhân sự và các hoạt động quản trị khác trong doanh nghiệp; khả năng quản lý công việc bản thân và phát huy

trí tuệ tập thể, công việc của doanh nghiệp.


  • MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT

 

PG

PLO

PG1PG2PG3PG4
PLO131
PLO232
PLO332
PLO432
PLO522
PLO632
PLO732
PLO832
PLO932
PLO1032
PLO11231
PLO12123
PLO13123
PLO14123


  • CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC

 

TTTên học phầnMã học phầnSố tín chỉPhân bổ thời lượngHọc phần tiên quyết
Lý thuyết (gồm bài tập)SeminarThực hành/ ThựctậpThực hành NCSTỔNGsố tiết
IKiến thức giáo dục đại

cương

1910920381324832
1Kinh tế chính trị Mác –

Lênin

2
2Triết học Mác – Lênin191283001337845
3Chủ nghĩa xã hội khoa

học

191282007222830
4Tư tưởng Hồ Chí Minh191282004222830
5Lịch sử Đảng Cộng sản

Việt Nam

191282006222830
6Pháp luật đại cương211102004222830
IIKiến thức giáo dục

chuyên nghiệp

82
aKiến thức cơ sở211092013223030Kinh tế chính trị Mác – Lênin
7Kinh tế vi mô2
8Kinh tế vĩ mô21109201523030Kinh tế chính

trị Mác – Lênin

9Khoa học quản lý19112402846060Kinh tế chính trị Mác –

Lênin

10Thống kê học19109200424545Toán kinh tế
11Địa lý kinh tế Việt Nam

và Thế Giới

2110940114481260
12Luật kinh tế2111040044441660Pháp luật đại

cương

13Toán kinh tế19127200824545
14Tổ chức bộ máy quản lý19112202423030Khoa học

quản lý

bKiến thức ngành46
b1Học phần bắt buộc211122031383030
15Quản trị doanh nghiệp2
16Toán tài chính19127200124545Toán kinh tế
17Marketing căn bản19119200523030Khoa học

quản lý

18Thương mại và thương

mại quốc tế

19119202823030Marketing căn bản
19Tài chính doanh nghiệp19115202923030
20Thuế2111520212251035Tài chính

doanh nghiệp

21Bảo hiểm2111520012251035
22Kế toán doanh nghiệp19107200623030Thống kê

 

học
23Phân tích tài chính các

hoạt động kinh doanh

19107203023030Kế toán

doanh nghiệp

24Tiền tệ quốc tế và thanh toán quốc tế19111201723030Kinh tế vi mô

Kinh tế vĩ

25Quản trị nhân lực19112201623030Khoa học

quản lý

26Quản trị dự án19112201423030Khoa học

quản lý

27Thẩm định và quản lý tài

chính dự án đầu tư

2111520192251035Tài chính

doanh nghiệp

28Quản trị chiến lược21112200223030Khoa học

quản lý

29Quản trị kinh doanh quốc

tế

19112202923030Khoa học quản lý
30Quản trị rủi ro19112201723030Khoa học

quản lý

31Văn hoá doanh nghiệp19112202623030Khoa học

quản lý

32Khởi sự kinh doanh19112200823030Khoa học

quản lý

33Nghề giám đốc19112200923030Khoa học

quản lý

b2Học phần tự chọn

(Sinh viên chọn 4/7 học phần)

19112270183030Tổ chức bộ máy quản lý
34Quản trị sự thay đổi2
35Tâm lý kinh doanh19112270223030Khoa học

quản lý

36Ra quyết định trong kinh

doanh

19112270323030Khoa học quản lý
37Quản trị chuỗi cung ứng19112270523030Khoa học

quản lý

38Quản lý nhà nước về

kinh tế

21109280123030Khoa học quản lý
39Nghiệp vụ cho vay khách

hàng doanh nghiệp

19111280123030Tiền tệ quốc tế và thanh toán quốc tế
40Kỹ năng đàm phán trong

kinh doanh

21112200123030Khoa học quản lý
cKiến thức chuyên ngành

(Sinh viên chọn 1 trong 3

chuyên ngành)

14
411. Quản trị doanh

nghiệp

211124005146060Quản trị

doanh nghiệp

Kế hoạch hoá hoạt động

doanh nghiệp

4
42Quản trị tác nghiệp21112401846060Quản trị

doanh nghiệp

43Quản trị chất lượng21112301134545Quản trị

 

doanh nghiệp
44Quản trị công nghệ21112301334545Quản trị

doanh nghiệp

452. Quản trị nhân sự211123006144545Quản trị nhân lực
Kế hoạch hoá lao động3
46Tổ chức và định mức lao

động

21112400446060Quản trị nhân lực
47Tiền lương tiền công21112402346060Quản trị

nhân lực

48Quan hệ lao động21112301034545Quản trị

nhân lực

493. Khởi nghiệp211124003146060Quản trị dự án
Lập dự án khởi nghiệp4
50Quản trị doanh nghiệp

vừa và nhỏ

21112300434545Quản trị doanh nghiệp
51Kỹ năng nghiệp chủ21112400646060Khoa học

quản lý

52Quản trị đổi mới và sáng

tạo

21112300734545Khoa học quản lý
IIIKiến thức bổ trợ32
aNgoại ngữ(Sinh viên

chọn 1/5 ngoại ngữ)

20
53Tiếng Nga191244001206060
Tiếng Nga 14
54Tiếng Nga 219124400246060
55Tiếng Nga 319124400346060
56Tiếng Nga 419124400446060
57Tiếng Nga 519124400546060
58Tiếng Hàn201244006206060
Thực hành tiếng Hàn 14
59Thực hành tiếng Hàn 220124400746060
60Thực hành tiếng Hàn 320124400846060
61Thực hành tiếng Hàn 420124400946060
62Thực hành tiếng Hàn 520124401046060
63Tiếng Nhật191254023206060
Nhật 14
64Nhật 219125402446060
65Nhật 319125402546060
66Nhật 419125402646060
67Nhật 519125402746060
68Tiếng Trung191264064206060
Trung 14
69Trung 219126406546060
70Trung 319126406646060
71Trung 419126406746060

 

72Trung 519126406846060
73Tiếng Anh191303011204545
HA13
74HA219130301234545
75HA319130301334545
76HA421131302534545
77HA519131401246060
78HA619131401346060
bTin học19103207910154560
79Tin 12
80Tin 21910320802154560
81Tin 31910330813157590
82Tin 41910330823157590
cKĩ năng giao tiếp191282005222830
83Kỹ năng giao tiếp2
IVThực tập tốt nghiệp2111249984
VKhóa luận tốt nghiệp (Sinh viên không làm khóa luận thì học các

học phần sau)

2111269996Hoàn thành báo cáo TTTN
84Báo cáo chuyên đề Quản

trị doanh nghiệp

21112200823030
85Báo cáo chuyên đề Quản

trị nhân sự

21112200923030
86Báo cáo chuyên đề Khởi

nghiệp

21112201023030
Tổng cộng137
Điều kiện Tốt nghiệp
1Giáo dục quốc phòng –

an ninh

2111440014751080165
2Giáo dục thể chất 12110620012303060
3Giáo dục thể chất 22110620022303060


  • MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT

 

TTChuẩn đầu ra

Tên học phần

Mã học phầnCĐR về kiến thứcCĐR về kỹ năngCĐR về năng lực tự chủ tự

chịu trách nhiệm

P L O 1P L O 2P L O 3P L O 4P L O 5P L O 6P L O 7P L O 8P L O 9P L O 1

0

P L O 1

1

P L O 1

2

P L O 1

3

P L O 1

4

IKiến thức giáo dục đại cương
1Kinh tế chính trị Mác – Lênin191092038211
2Triết học Mác – Lênin191283001211
3Chủ nghĩa xã hội khoa học191282007211
4Tư tưởng Hồ Chí Minh191282004211
5Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam191282006211
6Pháp luật đại cương211102004211
IIKiến thức giáo dục chuyên nghiệp
AKiến thức cơ sở
7Thống Kê học191092004221
8Khoa học Quản lý1911240282222
9Toán Kinh tế1912720082222
10Luật Kinh tế211102006211
11Kinh tế Vi mô211092013221
12Kinh tế Vĩ mô211092015221
13Địa lý kinh tế Việt Nam và Thế giới191094011221
14Tổ chức bộ máy quản lý1911220242222
BKiến thức ngành
B1Học phần bắt buộc
15Quản trị doanh nghiệp211122031222
16Toán tài chính191272001222
17Marketing căn bản191192005222

 

18Thương mại và thương mại quốc tế191192028222
19Tài chính doanh nghiệp191154028222
20Thuế191152021222
21Bảo hiểm191152001222
22Kế toán doanh nghiệp191072006222
23Phân tích tài chính các hoạt động

kinh doanh

191072025222
24Tiền tệ và thanh toán quốc tế191112017222
25Quản trị nhân lực19112201622222
26Quản trị dự án19112201422222
27Thẩm định và quản lý tài chính dự án

đầu tư

1911520192222
28Quản trị chiến lược21112200222222
29Quản trị kinh doanh quốc tế1911220292222
30Quản trị rủi ro1911220172222
31Văn hóa doanh nghiệp191122026222
32Khởi sự kinh doanh1911220083333
33Nghề giám đốc19112200932233
B2Học phần tự chọn (sv chọn 4/7 học phần)
34Quản trị sự thay đổi191122701222
35Tâm lý kinh doanh1911227022222
36Ra quyết định trong kinh doanh19112270322222
37Quản trị chuỗi cung ứng19112270522222
38Quản lý nhà nước về kinh tế191092801222
39Nghiệp vụ cho vay khách hàng doanh191112801222

 

nghiệp
40Kỹ năng đàm phán trong kinh doanh2111220012222
CKiến thức chuyên ngành

(SV chọn 1/3 chuyên ngành)

Chuyên ngành 1: Quản trị doanh nghiệp
41Kế hoạch hóa hoạt động doanh nghiệp211124005333333
42Quản trị tác nghiệp2111240183333
43Quản trị chất lượng2111230113333
44Quản trị công nghệ2111230133333
Chuyên ngành 2: Quản trị nhân sự
45Kế hoạch hóa lao động2111230063333
46Tổ chức và định mức lao động2111240043333
47Tiền lương tiền công2111240233333
48Quan hệ lao động2111230103333
Chuyên ngành 3: Khởi nghiệp
49Lập dự án khởi nghiệp211124003333
50Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ211123004333
51Kỹ năng nghiệp chủ211124006333
52Quản trị đổi mới và sáng tạo211123007333
DKiến thức bổ trợ
53Tiếng Nga 1191244001121
54Tiếng Nga 2191244002121
55Tiếng Nga 3191244003121
56Tiếng Nga 4191244004121

 

57Tiếng Nga 5191244005121
58Thực hành Tiếng Hàn 1201244006121
59Thực hành Tiếng Hàn 2201244007121
60Thực hành Tiếng Hàn 3201244008121
61Thực hành Tiếng Hàn 4201244009121
62Thực hành Tiếng Hàn 5201244010121
63Nhật 1191254023121
64Nhật 2191254024121
65Nhật 3191254025121
66Nhật 4191254026121
67Nhật 5191254027121
68Tiếng Trung 1191264064121
69Tiếng Trung 2191264065121
70Tiếng Trung 3191264066121
71Tiếng Trung 4191264067121
72Tiếng Trung 5191264068121
73HA 1191303011121
74HA 2191303012121
75HA 3191303013121
76HA 4211313025121
77HA 5191314012121
78HA 6191314013121
79Tin 1191032079121
80Tin 2191032080121
81Tin 3191033081121
82Tin 4191033082121
83Kỹ năng giao tiếp191282005122

 

IVThực tập tốt nghiệp211124998333
VKhoá luận tốt nghiệp211126999333
(Sinh viên không đủ điều kiện làm khoá luận thì học các học phần sau)
84Báo cáo chuyên đề

Quản trị doanh nghiệp

211122008333
85Báo cáo chuyên đề Quản trị nhân sự211122009333
86Báo cáo chuyên đề Khởi nghiệp211122010333

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:

  • PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình
  • PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình
  • CĐR: Chuẩn đầu ra
  • CTĐT: Chương trình Đào tạo

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp