CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH RĂNG HÀM MẶT – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

NGÀNH RĂNG HÀM MẶT - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1.1. Tên nghành đào tạo:  

– Tên tiếng Việt: Răng Hàm Mặt 

– Tên tiếng Anh: Odonto – Stomatology 

1.2. Cơ sở đào tạo: Trường đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ( HaNoi  University of Business and Technology) 

1.3. Mã số nghành đào tạo: 7720501 

1.4. Tên văn bằng sau tốt nghiệp: Bằng Bác sĩ Răng Hàm Mặt (The Degree of  Doctor of Medicine Odonto – Stomatology) 

1.5. Trình độ đào tạo: Đại học 

1.6. Hình thức đào tạo: Chính quy 

1.7. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 247 tín chỉ (Không kể khối lượng Giáo dục thể chất, Giáo dục quốc phòng – an ninh) 

1.8. Thời gian đào tạo: 6 năm 

1.9. Vị trí việc làm có thể đảm nhận sau khi tốt nghiệp: 

+ Công tác tại tuyến y tế sơ sở (tuyến huyện) và theo địa chỉ đào tạo. + Làm việc tại Bệnh viện, các cơ sở đào tạo Răng Hàm Mặt. 

+ Có khả năng học tập để nâng cao trình độ (học nội trú, chuyên khoa I, chuyên  khoa II, Thạc sỹ và Tiến sỹ). 

  1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 
  2. 1. Mục tiêu chung: 

Đào tạo Bác sỹ Răng Hàm Mặt (RHM) theo định hướng ứng dụng. Người học có  kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu về Y học và  chuyên ngành RHM; có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên,  khoa học chính trị và pháp luật; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân  tích, tổng hợp, kỹ năng thực hành của ngành Răng – Hàm – Mặt; có kỹ năng giao 

tiếp ứng xử cần thiết để xác định, giải quyết các vấn đề trong dự phòng, chẩn đoán  và điều trị các bệnh RHM cho cá nhân và cộng đồng; có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp;  có y đức chuẩn mực, có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện  làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng  dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ trong  ngành Răng – Hàm – Mặt; phối hợp, chịu trách nhiệm cá nhân và trong tổ chức nhằm đáp ứng nhu cầu bảo vệ, chăm sóc sức khỏe răng miệng cho nhân dân, nghiên cứu  khoa học, tự học nâng cao trình độ trong xu hướng hội nhập quốc tế và cách mạng  công nghiệp 4.0; có đủ năng lực Ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng yêu  cầu nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực Y học và Răng – Hàm – Mặt. 

2.2. Mục tiêu cụ thể:

Mã hóa  mục tiêuMô tả nội dung
PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học  chính trị và pháp luật; Có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý  thuyết toàn diện, chuyên sâu về y sinh học cơ sở, y học lâm sàng và  khoa học Răng Hàm Mặt.
PG2Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp về y học lâm sàng và Răng – Hàm – Mặt; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ chuyên  môn phức tạp trong dự phòng, chẩn đoán và điều trị các bệnh Răng Hàm  Mặt cho cá nhân và cộng đồng; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp trong  lĩnh vực Y học và Răng – Hàm – Mặt.
PG3Có đủ năng lực công nghệ thông tin, ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong  giao tiếp, nghiên cứu và trong công việc thuộc ngành Răng – Hàm – Mặt  đáp ứng yêu cầu phát triển trong xu hướng hội nhập quốc tế và cách mạng  4.0. 
PG4Có y đức chuẩn mực; Có khả năng làm việc độc lập và phối hợp với nhân  viên y tế trong điều kiện làm việc thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực Y học và Răng – Hàm – Mặt; chịu trách nhiệm cá  nhân và trách nhiệm đối với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ trong ngành  Răng – Hàm – Mặt; có khả năng tự định hướng, quản lý và cải tiến các  hoạt động thuộc lĩnh vực Y học và Răng – Hàm – Mặt nhằm đáp ứng nhu  cầu chăm sóc sức khỏe răng miệng cho nhân dân; có đạo đức nghề nghiệp.

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mã số 

CĐR

Nội dung CĐR
Chuẩn đầu ra về Kiến thức 
PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học  chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và  xã hội. Vận dụng được thế giới quan, phương pháp duy vật biện chứng  vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được  các mô hình phát triển xã hội. Hiểu và vận dụng được mô hình phát triển  kinh tế nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta, quan điểm  đường lối chính sách của Đảng cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt  Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và pháp luật Việt Nam để giải quyết các  vấn đề trong các hoạt động kinh tế – chính trị – xã hội nói chung và các  vấn đề liên qua đến công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân.
PLO2Vận dụng được kiến thức khoa học cơ bản, y sinh học cơ sở, y học lâm  sàng và khoa học Răng Hàm Mặt làm nền tảng tiếp thu kiến thức lâm  sàng và thực hành Răng Hàm Mặt
PLO3Vận dụng được các kiến thức trong học tập, nghiên cứu về bệnh nguyên  học, bệnh lý học, triệu chứng, tiên lượng để biết chỉ định, chống chỉ định, nguyên tắc và phương pháp điều trị trong thực hành Răng Hàm  Mặt
PLO4 Vận dụng kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát, quản lý, điều  hành các hoạt động chuyên môn chuyên ngành Răng Hàm Mặt
PLO5 Khai thác, sử dụng các vật liệu, thuốc và các cận lâm sàng trong chẩn  đoán và điều trị bệnh răng hàm mặt
PLO6Vận dụng kiến thức về tổ chức thực hiện được công tác dự phòng bệnh  răng miệng và cách tổ chức thực hiện chăm sóc sức khỏe răng miệng  cho cộng đồng.
Chuẩn đầu ra về Kỹ năng 
PLO7 Lập, quản lý được hồ sơ bệnh án Răng Hàm Mặt theo quy định pháp  luật.

 

PLO8Chẩn đoán, lập kế hoạch, điều trị toàn diện các bệnh lý và tai biến  thường gặp, kiểm soát nhiễm khuẩn và xử trí ban đầu cấp cứu chung và  Răng – Hàm – Mặt.
PLO9Có năng lực vận dụng kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp, dẫn dắt,  đánh giá và cải thiện hiệu quả công việc trong thực hành lâm sàng Răng  Hàm Mặt; có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp tạo việc làm cho mình và  cho người khác, đánh giá hiệu quả công việc. Có kỹ năng phản biện,  phê phán và sử dụng các biện pháp thay thế trong điều kiện môi trường  không xác định hoặc thay đổi để đề xuất được các giải pháp trong việc  thực hiện các nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp của ngành Y khoa.
PLO10Truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc; chuyển  tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp trong lĩnh vực y học và Răng – Hàm – Mặt. Giao  tiếp – ứng xử, chia sẻ thông tin nghề nghiệp, yếu tố kinh tế – xã hội, tâm  – sinh lý với đồng nghiệp, bệnh nhân, người nhà bệnh nhân để hỗ trợ chẩn đoán và điều trị hiệu quả.
PLO11Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu trong lĩnh  vực bảo vệ sức khỏe như: Tiếp cận, sử dụng dịch vụ cơ bản của internet,  một số phần mềm ứng dụng trong ngành Răng – Hàm – Mặt để tìm  kiếm và trao đổi thông tin, hoàn thành các nhiệm vụ cụ thể của cá nhân  và tập thể trong lĩnh vực Y học và Răng – Hàm – Mặt. Có năng lực  ngoại ngữ đạt bậc 3/6 Khung năng lực Ngoại ngữ Việt Nam đáp ứng xu  hướng hội nhập quốc tế và cách mạng công nghiệp 4.0.
Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp
PLO12Có năng lực lập kế hoạch tổ chức, điều phối, quản lý các nguồn lực,  sắp xếp công việc khoa học; đánh giá, phân tích được chất lượng công  việc từ đó có khả năng cải tiến các hoạt động chuyên môn trong lĩnh  vực bảo vệ và chăm sóc sức khỏe. Có khả năng tự nâng cao kiến thức,  học tập suốt đời, nhận thức vai trò của người bác sỹ Răng Hàm Mặt và  phát triển nghề nghiệp liên tục
PLO13Có khả năng tự định hướng công việc chuyên môn, đưa ra kết luận  chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân; có khả năng  quyết định và tự chịu trách nhiệm những kết luận về các vấn đề chuyên  môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật  y học; ứng dụng các phương pháp học tập/nghiên cứu khoa học nhằm  phát triển nghề nghiệp. Có khả năng kiểm tra, hướng dẫn, giám sát 

 

4

những người khác thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực bảo vệ và chăm  sóc sức khỏe.
PLO14Có khả năng làm việc độc lập và phối hợp tốt với nhân viên y tế trong  và ngoài ngành Răng-Hàm-Mặt; chịu trách nhiệm cá nhân và tổ chức  về công tác chăm sóc sức khỏe răng miệng
PLO15 Thực hiện các quy định pháp lý, chính sách y tế và nguyên tắc đạo đức  nghề nghiệp

 

5

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT
TTMục tiêu 

Chuẩn đầu ra

PG1 PG2 PG3 PG4
1CĐR  

về kiến thức

PLO1 2
PLO2 2
PLO3 2
PLO4 2
PLO5 2
PLO6 2
7CĐR 

về kỹ năng

PLO7 2
PLO8 2
PLO9 2
10 PLO10 1
11 PLO11 3
12 CĐR 

về năng lực  tự chủ và  

trách nhiệm  nghề nghiệp

PLO12 3
13 PLO13 3
14 PLO14 3
15 PLO15 3

 

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC

T

Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượngHọc phần 

tiên quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài tập)

Sem 

inar

Thực  

hành/  Thực 

tập

Thực  

hành  

NCS

Tổng 

số tiết

Kiến thức giáo dục  đại cương 

Kinh tế chính trị  Mác – Lênin

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – 

Lênin

191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội  khoa học191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí  Minh191282004 22 30
Lịch sử Đảng  

Cộng sản Việt  

Nam

191282006 22 30
Pháp luật đại  

cương

211102004 22 30
II Kiến thức giáo  dục chuyên  

nghiệp

19 

7

Kiến thức cơ sở Lý sinh 191393029 45 

30 30 60
Hoá học 191393024 30 30 60
Sinh học 211392061 22 15 37
10 Di truyền 211392077 22 15 37
11 Giải phẫu 191393022 30 30 60
12 Hoá sinh 191393025 30 30 60 Hóa học
13 Sinh lý 211394062 30 60 90 Lý sinh 

Hóa học 

Giải phẫu

14 Vi sinh 191393074 30 30 60 Sinh học 
15 Ký sinh trùng 211392026 15 30 45 Sinh học
16 Xác suất và thống  kê Y học191272006 45 45
17 Mô phôi 191393032 30 30 60 Sinh học
18 Giải phẫu bệnh 191392020 15 30 45 Giải phẫu 

Mô phôi

19 Sinh lý bệnh – 

Miễn dịch

211393063 30 30 60 Sinh lý
20 Dinh dưỡng vệ  

sinh và an toàn  

thực phẩm

211392016 15 30 45 Hóa sinh 

Vi sinh

21 Dược lý 191393017 30 30 60 Sinh lý 

Hóa sinh

 

22 Dân số – Tâm lý  Đạo đức y học21139301130 30 60
23 Truyền thông và  Giáo dục sức khỏe19139207015 30 45

24 

Kiến thức ngành Điều dưỡng cơ bản 19139201326 

15 30 45 Giải phẫu
25 Nội cơ sở 21139204818 36 54 Giải phẫu 

Sinh lý

26 Ngoại cơ sở 21139203415 45 60 Giải phẫu 

Sinh lý

27 Bệnh nội khoa liên  quan Răng miệng21139300430 45 75 Nội cơ sở
28 Bệnh ngoại khoa  liên quan Răng  

miệng

21139300330 45 75 Ngoại cơ sở
29 Nhi khoa 21139204719.5 21 40.5 Nội cơ sở 

Ngoại cơ sở

30 Phụ sản 21139205315 45 60 Nội cơ sở 

Ngoại cơ sở

31 Y học cổ truyền 21139207615 45 60 Bệnh nội khoa  liên quan Răng  miệng 

Bệnh ngoại  

khoa liên quan  Răng miệng

32 Tai Mũi Họng 21139206515 45 60 Bệnh nội khoa  liên quan Răng  miệng 

Bệnh ngoại  

khoa liên quan  Răng miệng

33 Mắt 21139203015 45 60 Bệnh nội khoa  liên quan Răng  miệng 

Bệnh ngoại  

khoa liên quan  Răng miệng

34 Da liễu 21139201015 45 60 Bệnh nội khoa  liên quan Răng  miệng 

Bệnh ngoại  

khoa liên quan  Răng miệng

35 Thần kinh 21139206715 45 60 Bệnh nội khoa  liên quan Răng  miệng 

Bệnh ngoại  

khoa liên quan  Răng miệng

Kiến thức chuyên  ngành Răng Hàm  Mặt12

6

c1 

36 

Kiến thức cơ sở  chuyên ngành 

Giải phẫu răng 

19139502134 

30 90 120 Giải phẫu

 

8

37 Mô phôi răng  

miệng

19139203115 30 45 Giải phẫu răng Mô phôi
38 Sinh lý răng miệng 19139206415 30 45 Sinh lý 

Vi sinh

39 Dụng cụ và Thiết  bị nha khoa21139207315 30 45
40 Nha khoa mô  

phỏng

21139504430 90 120 Giải phẫu răng
41 Khớp cắn học 21139407830 60 90 Giải phẫu răng Giải phẫu
42 Giải phẫu ứng  

dụng & Phẫu thuật  thực hành miệng – hàm mặt

19139202315 30 45 Giải phẫu 

Giải phẫu răng Ngoại cơ sở 

Điều dưỡng cơ  bản

43 Vật liệu chữa răng – nội nha21139207115 30 45 Lý sinh 

Hóa học

44 Vật liệu phục hình 19139207215 30 45 Lý sinh 

Hóa học

45 Thuật ngữ Anh – Việt RHM21139408460 60
46 Chẩn đoán hình  ảnh nha khoa23139400630 60 90 Lý sinh 

Giải phẫu

c2 Kiến thức chuyên  ngành Răng Hàm  Mặt92
c2. 

47 

Học phần bắt buộc 

Phẫu thuật miệng 1

21139305167 

30 45 75 Giải phẫu 

Ngoại cơ sở 

Bệnh ngoại  

khoa liên quan  đến răng  

miệng 

Nội cơ sở 

Bệnh nội khoa  liên quan đến  răng miệng 

Giải phẫu răng Giải phẫu ứng  dụng & phẫu  thuật thực  

hành miệng – 

hàm mặt 

Bệnh học  

miệng và hàm  mặt

48 Phẫu thuật miệng 221139307930 45 75 Giải phẫu 

Ngoại cơ sở 

Bệnh ngoại  

khoa liên quan  đến răng  

miệng 

Nội cơ sở 

Bệnh nội khoa 

 

9

liên quan đến  răng miệng 

Giải phẫu răng Giải phẫu ứng  dụng & phẫu  thuật thực  

hành miệng – 

hàm mặt 

Bệnh học  

miệng và hàm  mặt

49 Bệnh học miệng  và hàm mặt 121139300130 45 75 Sinh lý 

Vi sinh 

Ký sinh trùng Giải phẫu bệnh Sinh lý bệnh – miễn dịch 

Dược lý 

Sinh học và di  truyền 

Nội cơ sở 

Bệnh Nội khoa  liên quan đến  Răng miệng 

Giải phẫu răng Chẩn đoán  

hình ảnh nha  

khoa 

Khớp cắn học

50 Bệnh học miệng  và hàm mặt 221139400230 90 120 Sinh lý 

Vi sinh 

Ký sinh trùng Giải phẫu bệnh Sinh lý bệnh – miễn dịch 

Dược lý 

Sinh học và di  truyền 

Nội cơ sở 

Bệnh Nội khoa  liên quan đến  Răng miệng 

Giải phẫu răng Chẩn đoán  

hình ảnh nha  

khoa 

Khớp cắn học

51 Phẫu thuật hàm  

mặt và tạo hình

21139408030 90 120 Giải phẫu 

Dược lý 

Ngoại cơ sở 

Bệnh ngoại  

khoa liên quan  đến răng  

miệng 

Giải phẫu răng Chẩn đoán  

hình ảnh nha  

khoa 

Khớp cắn học

 

10

Giải phẫu ứng  dụng và phẫu  thuật thực  

hành miệng – 

hàm mặt 

Phẫu thuật  

miệng

52 Chữa răng nội nha 121139400830 90 120 Giải phẫu  

răngVật liệu  

chữa răng – nội  nhaMô phôi  

răng  

miệngSinh lý  răng  

miệngNha  

khoa mô  

phỏngChẩn  

đoán hình ảnh  nha khoa

53 Chữa răng nội nha 221139400930 90 120 Giải phẫu răng 

Vật liệu chữa  răng – nội nha Mô phôi răng  miệng 

Sinh lý răng  

miệng 

Nha khoa mô  phỏng 

Chẩn đoán  

hình ảnh nha  

khoa

54 Răng trẻ em 1 21139305915 90 105 Chữa răng nội  nha 1 

Nha chu 1 

Nắn chỉnh  

răng 1

55 Răng trẻ em 2 21139306015 90 105 Chữa răng nội  nha 1 

Nha chu 1 

Nắn chỉnh  

răng 1

56 Nha chu 1 21139403530 90 120 Vi sinh 

Giải phẫu bệnh Dược lý, Nội  cơ sở 

Bệnh nội khoa  liên quan đến  răng miệng 

Giải phẫu răng 

Nha khoa mô  phỏng 

Khớp cắn học Chẩn đoán  

hình ảnh nha  

khoa 

Giải phẫu ứng  dụng và phẫu 

 

11

thuật thực  

hành miệng – 

hàm mặt

57 Nha chu 2 21139403630 90 120 Vi sinh 

Giải phẫu bệnh Dược lý, Nội  cơ sở 

Bệnh nội khoa  liên quan đến  răng miệng 

Giải phẫu răng 

Nha khoa mô  phỏng 

Khớp cắn học Chẩn đoán  

hình ảnh nha  

khoa 

Giải phẫu ứng  dụng và phẫu  thuật thực  

hành miệng – 

hàm mặt

58 Nắn chỉnh răng 1 19139208130 30 Lý sinh 

Giải phẫu răng Mô phôi răng  miệng 

Nha khoa mô  phỏng 

Khớp cắn học Chẩn đoán  

hình ảnh nha  

khoa

59 Nắn chỉnh răng 2 19139408230 60 90 Lý sinh 

Giải phẫu răng Mô phôi răng  miệng 

Nha khoa mô  phỏng 

Khớp cắn học Chẩn đoán  

hình ảnh nha  

khoa

60 Nắn chỉnh răng 3 19139408330 60 90 Lý sinhGiải  

phẫu răngMô  phôi răng  

miệngNha  

khoa mô  

phỏngKhớp  

cắn họcChẩn  

đoán hình ảnh  nha khoa

61 Phục hình 1 19139405430 60 90 Sinh lý 

Giải phẫu răng 

Vật liệu phục  hình

 

12

Nha khoa mô  phỏng 

Khớp cắn học Chẩn đoán  

hình ảnh nha  

khoa

62 Phục hình 2 19139205515 30 45 Sinh lý 

Giải phẫu răng 

Vật liệu phục  hình 

Nha khoa mô  phỏng 

Khớp cắn học Chẩn đoán  

hình ảnh nha  

khoa

63 Phục hình 3 19139305630 30 60 Sinh lý 

Giải phẫu răng 

Vật liệu phục  hình 

Nha khoa mô  phỏng 

Khớp cắn học Chẩn đoán  

hình ảnh nha  

khoa 

Phục hình 2

64 Phục hình 4 23139505745 30 45 120 Sinh lý 

Giải phẫu răng 

Vật liệu phục  hình 

Nha khoa mô  phỏng 

Khớp cắn học Chẩn đoán  

hình ảnh nha  

khoa 

Phục hình 2

65 Nha khoa công  

cộng

21139404030 90 120 Phương pháp  nghiên cứu  

khoa học 

Chữa răng nội  nha 1 

Nha chu 1 

Răng trẻ em 1

c2. 

2

Học phần tự chọn  (Sinh viên chọn  

11/19 học phần)

25
66 Phương pháp  

nghiên cứu khoa  học

19139305830 30 60 Tin học  

chuyên ngành Y 

Xác suất thống  kê y học 

Chữa răng nội 

 

13

nha 1 

Nha chu 1

67 Nha khoa phục hồi  tổng quát19139304515 60 75
68 Gây mê hồi sức  trong RHM21139301830 45 75
69 Nha khoa cấy ghép 21139303830 45 75
70 Tổ chức hành nghề  Bác sỹ RHM19139206930 30
71 Lão nha học 19139202730 30
72 Nha khoa hiện đại 19139204330 30
73 Điều dưỡng nha  khoa19139201415 30 45
74 Pháp nha học 19139204915 30 45
75 Đào tạo thực địa  và thực tập cộng  đồng21139201215 45 60
76 Lịch sử nha khoa 19139102815 15
77 Nha khoa bệnh lý  và phẫu thuật21139303715 90 105
78 Nha khoa dự  

phòng và phát  

triển

19139204115 30 45
79 Ghi hình (chụp  

ảnh và quay video)  trong RHM

19139201915 30 45
80 Mỹ thuật và ứng  dụng trong RHM19139203315 30 45
81 Nhân học răng và  cố nha học19139204615 30 45
82 Nha khoa cho  

người tàn tật

19139203930 30
83 Nha khoa gia đình 19139204215 30 45
84 Điều trị loạn năng  hệ thống nhai19139201515 30 45
III Kiến thức bổ trợ 26 
Ngoại ngữ 12
Tiếng Anh 12

85 

Tin học 

Tin 1 

19103207914 

15 45 60
86 Tin 2 19103208015 45 60
87 Tin 3 19103308115 75 90
88 Tin 4 19103308215 75 90
89 Tin học chuyên  

ngành Y

19103408930 60 90
IV Thực tập tốt  

nghiệp

5

 

14

(Thực tập các môn  chuyên ngành)
90 Thực tập Lâm  

sàng

211395998 225 225

91 

Khóa luận tốt  

nghiệp hoặc Thi  tốt nghiệp 

(Theo chỉ định của  Khoa chuyên  

ngành) 

Khóa luận tốt  

nghiệp

191396999 

6

Hoàn thành  

báo cáo TTTN 

– Khoá luận tốt  

nghiệp

– Thi Lâm sàng
92 Thi tốt nghiệp 211396999 6
– Thi lý thuyết
– Thi Lâm sàng
Tổng cộng24 

7

Điều kiện Tốt  

nghiệp

Giáo dục quốc  

phòng – an ninh

211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất  1211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất  2211062002 30 30 60

 

15

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
Tên học phần Mã HPCĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm  nghề nghiệp
P 

L 

O 

1

P 

L 

O 

2

P 

L 

O 

3

P 

L 

O 

4

P 

L 

O 

5

P 

L 

O 

6

P 

L 

O 

7

P 

L 

O 

8

P 

L 

O 

9

PL 

O 

10

PL 

O 

11

PL 

O 

12

PL 

O 

13

PL 

O 

14

PL 

O 

15

Kinh tế chính trị  Mác – Lênin191092038 2
Triết học Mác – Lênin191283001 2
Chủ nghĩa xã hội  khoa học191282007 2
Tư tưởng Hồ Chí  Minh191282004 2
Lịch sử Đảng  

Cộng sản Việt  

Nam

1912820062
Pháp luật đại  

cương

211102004 2
Lý sinh 191393029 1
Hoá học 191393024 1
Sinh học 211392061 1
Di truyền 211392077 1
Giải phẫu 191393022 1
Hoá sinh 191393025 1
Sinh lý 211394062 1
Vi sinh 191393074 1
Ký sinh trùng 211392026 1
Xác suất và  

thống kê Y học

191272006 1
Mô phôi 191393032 1
Giải phẫu bệnh 191392020 1
Sinh lý bệnh – 

Miễn dịch

211393063 1
Dinh dưỡng vệ  sinh và an toàn  thực phẩm2113920161
Dược lý 191393017 2
Dân số – Tâm lý  Đạo đức y học211393011 1

 

16 

Tên học phần Mã HPCĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm  nghề nghiệp
P 

L 

O 

1

P 

L 

O 

2

P 

L 

O 

3

P 

L 

O 

4

P 

L 

O 

5

P 

L 

O 

6

P 

L 

O 

7

P 

L 

O 

8

P 

L 

O 

9

PL 

O 

10

PL 

O 

11

PL 

O 

12

PL 

O 

13

PL 

O 

14

PL 

O 

15

Truyền thông và  Giáo dục sức  

khỏe

1913920701
Điều dưỡng cơ  bản191392013 1
Nội cơ sở 211392048 2
Ngoại cơ sở 211392034 2
Bệnh nội khoa  liên quan Răng  miệng2113930041
Bệnh ngoại khoa  liên quan Răng  miệng2113930031
Nhi khoa 211392047 2
Phụ sản 211392053 2
Y học cổ truyền 211392076 2
Tai Mũi Họng 211392065 2
Mắt 211392030 2
Da liễu 211392010 2
Thần kinh 211392067 2
Giải phẫu răng 191395021 2
Mô phôi răng  

miệng

191392031 2
Sinh lý răng  

miệng

191392064 2
Dụng cụ và Thiết  bị nha khoa211392073 2
Nha khoa mô  

phỏng

211395044 2
Khớp cắn học 211394078 2
Giải phẫu ứng  

dụng & Phẫu  

thuật thực hành  miệng – hàm mặt

1913920233
Vật liệu chữa  

răng – nội nha

211392071 2
Vật liệu phục  

hình

191392072 2

 

17

Tên học phần Mã HPCĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm  nghề nghiệp
P 

L 

O 

1

P 

L 

O 

2

P 

L 

O 

3

P 

L 

O 

4

P 

L 

O 

5

P 

L 

O 

6

P 

L 

O 

7

P 

L 

O 

8

P 

L 

O 

9

PL 

O 

10

PL 

O 

11

PL 

O 

12

PL 

O 

13

PL 

O 

14

PL 

O 

15

Thuật ngữ Anh – Việt RHM211394084 1
Chẩn đoán hình  ảnh nha khoa231394006 2
Phẫu thuật miệng  1211393051 3
Phẫu thuật miệng  2211393079 3
Bệnh học miệng  và hàm mặt 1211393001 3
Bệnh học miệng  và hàm mặt 2211394002 3
Phẫu thuật hàm  mặt và tạo hình211394080 3
Chữa răng nội  

nha 1

211394008 2
Chữa răng nội  

nha 2

211394009 2
Răng trẻ em 1 211393059 2
Răng trẻ em 2 211393060 2
Nha chu 1 211394035 2
Nha chu 2 211394036 2
Nắn chỉnh răng 1 191392081 2
Nắn chỉnh răng 2 191394082 2
Nắn chỉnh răng 3 191394083 2
Phục hình 1 191394054 2
Phục hình 2 191392055 2
Phục hình 3 191393056 2
Phục hình 4 231395057 2
Nha khoa công  cộng211394040 2
Phương pháp  

nghiên cứu khoa  học

1913930583
Nha khoa phục  hồi tổng quát191393045 2
Gây mê hồi sức  trong RHM211393018 3

 

18

Tên học phần Mã HPCĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm  nghề nghiệp
P 

L 

O 

1

P 

L 

O 

2

P 

L 

O 

3

P 

L 

O 

4

P 

L 

O 

5

P 

L 

O 

6

P 

L 

O 

7

P 

L 

O 

8

P 

L 

O 

9

PL 

O 

10

PL 

O 

11

PL 

O 

12

PL 

O 

13

PL 

O 

14

PL 

O 

15

Nha khoa cấy  

ghép

211393038 2
Tổ chức hành  

nghề Bác sỹ  

RHM

1913920693
Lão nha học 191392027 2
Nha khoa hiện  đại191392043 2
Điều dưỡng nha  khoa191392014 2
Pháp nha học 191392049 2
Đào tạo thực địa  và thực tập cộng  đồng2113920122
Lịch sử nha khoa 191391028 3
Nha khoa bệnh lý  và phẫu thuật211393037 2
Nha khoa dự  

phòng và phát  

triển

1913920412
Ghi hình (chụp  ảnh và quay  

video) trong  

RHM

1913920192
Mỹ thuật và ứng  dụng trong RHM191392033 2
Nhân học răng và  cố nha học191392046 2
Nha khoa cho  

người tàn tật

191392039 2
Nha khoa gia  

đình

191392042 2
Điều trị loạn  

năng hệ thống  

nhai

1913920152
Tiếng Anh 1
Tin 1 191032079 1
Tin 2 191032080 1

 

19

Tên học phần Mã HPCĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về năng  lực tự chủ và  trách nhiệm  nghề nghiệp
P 

L 

O 

1

P 

L 

O 

2

P 

L 

O 

3

P 

L 

O 

4

P 

L 

O 

5

P 

L 

O 

6

P 

L 

O 

7

P 

L 

O 

8

P 

L 

O 

9

PL 

O 

10

PL 

O 

11

PL 

O 

12

PL 

O 

13

PL 

O 

14

PL 

O 

15

Tin 3 191033081 1
Tin 4 191033082 1
Tin học chuyên  ngành Y191034089 2
Giáo dục quốc  phòng – an ninh211144001 2
Giáo dục thể chất  1211062001 2
Giáo dục thể chất  2211062002 2
Thực tập tốt  

nghiệp

211395998 2
Khóa luận tốt  

nghiệp

191396999 2
Thi tốt nghiệp 211396999 2

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra Chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu Chương trình  

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình Đào tạo 

  

HIỆU TRƯỞNG 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

 GS.TS. Vũ Văn Hóa

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp