CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

 

TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

1.1. Tên ngành đào tạo: Tài chính – Ngân hàng (Finance – Banking) 1.2. Chuyên ngành: Ngân hàng (Banking) 

1.3. Trình độ đào tạo: Đại học 

1.4. Mã ngành: 7340201 

1.5. Thời gian đào tạo: 4 năm 

1.6. Số tín chỉ tích lũy: 137 tín chỉ (không kể khối lượng học phần Giáo dục  Quốc phòng – An ninh và Giáo dục thể chất) 

1.7. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp: 

Sau khi tốt nghiệp, người học có thể làm việc tại các tổ chức tín dụng (TCTD) là ngân hàng và tổ chức tín dụng phi ngân hàng, bao gồm: các Ngân hàng thương mại, Ngân hàng Chính sách, Ngân hàng Hợp tác xã, Công ty tài chính, Bảo hiểm tiền gửi, Quỹ tín dụng nhân dân, Các tổ chức tài chính vi mô; và tại các tổ chức khác như: Bộ Tài chính, Công ty kiểm toán, Bộ phận đầu tư – tài chính của các doanh nghiệp, Viện nghiên cứu, Trường Đại học với các vị trí có thể đảm nhiệm: Chuyên viên quan hệ khách hàng, chuyên viên thẩm định và quản lý tín dụng; Giao dịch viên, kế toán viên, kiểm soát viên, kiểm toán ngân hàng và các tổ chức tín dụng; Chuyên viên quản lý rủi ro; Chuyên viên thanh toán quốc tế; Nhân viên kế toán thuế – bảo hiểm; Nhân viên kế toán doanh nghiệp; Nhân viên phân tích và đầu tư tài chính; Nghiên cứu viên, giảng viên về lĩnh vực ngân hàng – tài chính – kế toán. II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 

2.1. Mục tiêu chung 

Đào tạo cử nhân chuyên ngành Ngân hàng có phẩm chất chính trị, đạo đức  và có sức khỏe; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức chuyên môn toàn diện  trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp trong lĩnh  vực ngân hàng; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề 

thuộc ngành ngân hàng; có trách nhiệm nghề nghiệp, thích nghi với môi trường  làm việc; có khả năng học tập ở trình độ cao hơn tại các cơ sở giáo dục trong và 

ngoài nước nhằm phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, bảo đảm quốc phòng,  an ninh và hội nhập quốc tế. 

2.2. Mục tiêu cụ thể

Mã số Nội dung
PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị, kinh tế  học, khoa học quản lý và pháp luật; có kiến thức thực tế vững chắc,  kiến thức lý thuyết toàn diện của ngành tài chính – ngân hàng, kiến  thức chuyên sâu về tiền tệ – ngân hàng.
PG2Có kỹ năng thực hành của ngành tài chính – ngân hàng, chuyên sâu về  ngân hàng; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích,  tổng hợp chuyên sâu về ngân hàng; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần  thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp; có kỹ năng dẫn dắt và khởi  nghiệp trong lĩnh vực ngân hàng.
PG3Có đủ năng lực công nghệ thông tin, ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong  giao tiếp, nghiên cứu và trong công việc thuộc lĩnh vực ngân hàng.
PG4Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm  việc thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực  ngân hàng; có khả năng chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với  nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát  người khác thực hiện nhiệm vụ thuộc lĩnh vực ngân hàng; có khả năng  tự định hướng, quản lý và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh vực tài chính, tiền tệ, ngân hàng. 

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 

Mã số CĐR Nội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra về kiến thức
PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để  giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội;  vận dụng phương pháp luận duy vật biện chứng vào giải quyết các  vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình  phát triển xã hội, phát triển kinh tế, quan điểm đường lối chính  sách của Đảng CSVN và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng HCM và  pháp luật Việt Nam giải quyết các vấn đề trong các hoạt động  kinh tế – chính trị – xã hội nói chung và các vấn đề liên quan đến  tài chính, tiền tệ và ngân hàng nói riêng.
PLO2Vận dụng kiến thức cơ bản về kinh tế học, khoa học quản lý, pháp  luật kinh tế để giải quyết các vấn đề thuộc khối kiến thức ngành Tài chính – Ngân hàng và chuyên sâu về Ngân hàng. 
PLO3Vận dụng được các kiến thức sâu rộng về lập kế hoạch, tổ chức  giám sát trong ngành tài chính, kế toán, tiền tệ, ngân hàng để giải  thích được hoạt động của thị trường tài chính và các trung gian tài  chính, chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ.
PLO4Vận dụng được các kiến thức chuyên sâu về ngành ngân hàng,  kiến thức về quản lý và điều hành hoạt động bao gồm: Quản lý  Nhà nước về tiền tệ – ngân hàng; kinh doanh tiền tệ – tín dụng; dịch vụ thanh toán – kế toán; marketing; kiểm soát nội bộ; quản trị  và các dịch vụ tài chính – tiền tệ khác để giải quyết các vấn đề  thuộc lĩnh vực ngân hàng.
PLO5Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin, công nghệ ngân hàng để  đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng.
Chuẩn đầu ra về kỹ năng
PLO6Có kỹ năng lập kế hoạch, điều phối, xử lý tình huống và giải quyết  các vấn đề trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng; nghiên cứu các  vấn đề cơ bản và chuyên sâu về công nghệ ngân hàng; ra quyết 

 

định trong hoạt động quản trị tại các đơn vị trong ngành tài chính – ngân hàng.
PLO7Có kỹ năng tìm kiếm và khai thác thông tin chuyên môn làm cơ sở  để ra quyết định đầu tư, hoạch định tài chính và các quyết định tài  chính, tín dụng; kỹ năng tổ chức quản lý và điều hành trong hoạt  động kinh doanh tiền tệ.
PLO8Có kỹ năng phản biện, phê phán, truyền đạt vấn đề và sử dụng các  giải pháp thay thế và truyền đạt tới người khác trong điều kiện môi  trường làm việc có nhiều biến động liên quan đến tài chính, tiền tệ,  ngân hàng; có kỹ năng truyền tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng  trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp trong  lĩnh vực tài chính, ngân hàng; có kỹ năng nghiên cứu phát triển  công nghệ ngân hàng.
PLO9Có kỹ năng giao tiếp, ứng xử cần thiết trong các tình huống giao  tiếp xã hội và các nhiệm vụ phức tạp thuộc lĩnh vực tài chính – ngân hàng; kỹ năng marketing, hợp tác và làm việc với khách hàng  là doanh nghiệp, cá nhân về lĩnh vực tiền tệ – tín dụng – thanh toán  – dịch vụ ngân hàng; kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau  khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong  nhóm.
PLO10Có kỹ năng thuyết trình, diễn đạt, truyền đạt cho người nghe các  vấn đề liên quan đến lĩnh vực kế toán – tài chính – ngân hàng để  hoàn thành công việc được giao một cách hiệu quả; có kỹ năng  dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người khác trong  lĩnh vực tài chính – ngân hàng.
PLO11Có năng lực ngoại ngữ đạt chuẩn 3/6 theo khung năng lực quốc  gia về ngoại ngữ.
Chuẩn đầu ra về mức tự chủ và trách nhiệm
PLO12Có khả năng làm việc độc lập, tổ chức, phối hợp và làm việc theo  nhóm, phát triển nhóm trong điều kiện làm việc tại tổ chức tín  dụng/doanh nghiệp thay đổi; chịu trách nhiệm cá nhân và trách 

 

4

nhiệm đối với nhóm để thực hiện những công việc được giao tại  đơn vị công tác một cách hiệu quả.
PLO13Có khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có thể  bảo vệ được quan điểm cá nhân; hướng dẫn, giám sát người khác  thực hiện nhiệm vụ liên quan đến tiền tệ, tín dụng, ngân hàng.
PLO14Có khả năng xây dựng và lập kế hoạch, điều phối, quản lý các  nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động liên quan đến lĩnh vực tài chính – ngân hàng.

 

5

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU CTĐT 
Mục tiêu Chuẩn đầu raPG1 PG2 PG3 PG4
CĐR về kiến thứcPLO1 2
PLO2 2
PLO3 2
PLO4 3
PLO5 2
CĐR về kỹ năngPLO6 2
PLO7 3
PLO8 3
PLO9 2
PLO10 2
PLO11 2
CĐR về mức tự chủ và  trách nhiệmPLO12 2
PLO13 3
PLO14 3

 

Ghi chú: 

Mức 1: thể hiện có liên hệ, kết nối;  

Mức 2: thể hiện liên hệ, kết nối tương đối chặt chẽ;  

Mức 3: thể hiện liên hệ, kết nối rất chặt chẽ.

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượng Học  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài tập)

SeminarThực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục  đại cương13
Kinh tế chính trị  

Mác – Lênin

191092038 24 32
Triết học Mác – 

Lênin

191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội  khoa học191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí  Minh191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  chuyên nghiệp82
Kiến thức cơ sở 22
Thống kê học 191092004 45 45
Khoa học quản lý 191122007 30 30
Luật kinh tế 211102006 22 30
10 Kinh tế vi mô 211092013 30 30
11 Kinh tế vĩ mô 211092015 30 30
12 Toán kinh tế 191272008 45 45
13 Toán tài chính 191272001 45 45
14 Kinh tế số 211092001 30 30
15 Logic học 191282002 22 30
16 Lý thuyết tiền tệ – ngân hàng191114022 60 60
Kiến thức ngành 42
b1 Học phần bắt buộc 36
17 Luật các Tổ chức  tín dụng211102005 22 30
18 Tài chính doanh  

nghiệp

191154028 50 20 70
19 Nguyên lý kế toán 191072019 25 30
20 Thuế 211152021 25 10 35
21 Bảo hiểm 211152001 25 10 35
22 Kế toán tài chính 1 191074005 60 60
23 Phân tích tài chính  doanh nghiệp211072040 30 30
24 Ngân hàng trung  ương191112008 30 30 Lý thuyết  

tiền tệ – ngân  hàng

25 Ngân hàng thương  mại191114007 60 60 Lý thuyết  

tiền tệ – ngân  hàng

26 Kế toán ngân hàng  thương mại191114027 60 60 Ngân hàng  

thương mại

28 Tiền tệ quốc tế,  

thanh toán quốc tế  và kinh doanh ngoại 

191114021 60 60 Ngân hàng  

thương mại

 

hối
29 Phân tích hoạt động  kinh doanh ngân  hàng thương mại19111401460 60 Ngân hàng  

thương mại

b2 Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/8  học phần)6
30 Nguồn vốn ngân  hàng thương mại19111270130 30
31 Nghiệp vụ cho thuê  tài chính19111270230 30
32 Marketing ngân  

hàng

19111200630 30
33 Nghiệp vụ ngân  

hàng trên máy  

(Core Banking)

22103208315 30 45
34 Định giá tài sản 21115200425 10 35
35 Phân tích và đầu tư  chứng khoán19115270225 10 35
36 Thẩm định và quản  lý tài chính dự án  đầu tư21115201925 10 35
37 Kiểm toán báo cáo  tài chính19107201230 30
Kiến thức chuyên  ngành18
38 Nghiệp vụ cho vay  khách hàng doanh  nghiệp21111480150 20 70 Ngân hàng  

thương mại

39 Ngân hàng bán lẻ 21111402850 20 70 Ngân hàng  

thương mại

40 Quản trị ngân hàng  thương mại19111402460 60 Ngân hàng  

thương mại

41 Kiểm soát và kiểm  toán nội bộ ngân  hàng thương mại19111402660 60 Ngân hàng  

thương mại

42 Nghiệp vụ phái sinh 21111200130 30 Ngân hàng  

thương mại

III Kiến thức bổ trợ 32 
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/5  ngoại ngữ)

20
Tiếng Nga 20
43 Tiếng Nga 1 19124400160 60
44 Tiếng Nga 2 19124400260 60
45 Tiếng Nga 3 19124400360 60
46 Tiếng Nga 4 19124400460 60
47 Tiếng Nga 5 19124400560 60
Tiếng Hàn 20
48 Thực hành tiếng  

Hàn 1

20124400660 60
49 Thực hành tiếng  

Hàn 2

20124400760 60
50 Thực hành tiếng  

Hàn 3

20124400860 60
51 Thực hành tiếng  

Hàn 4

20124400960 60

 

8

52 Thực hành tiếng  

Hàn 5

20124401060 60
Tiếng Nhật 20
53 Nhật 1 19125402360 60
54 Nhật 2 19125402460 60
55 Nhật 3 19125402560 60
56 Nhật 4 19125402660 60
57 Nhật 5 19125402760 60
Tiếng Trung 20
58 Trung 1 19126406460 60
59 Trung 2 19126406560 60
60 Trung 3 19126406660 60
61 Trung 4 19126406760 60
62 Trung 5 19126406860 60
Tiếng Anh 20
63 HA1 19130301145 45
64 HA2 19130301245 45
65 HA3 19130301345 45
66 HA4 21131302545 45
67 HA5 19131401260 60
68 HA6 19131401360 60
Tin học 10
69 Tin 1 19103207915 45 60
70 Tin 2 19103208015 45 60
71 Tin 3 19103308115 75 90
72 Tin 4 19103308215 75 90
Kĩ năng giao tiếp2
73 Kỹ năng giao tiếp 1912820052230
IV Thực tập tốt  

nghiệp

1911159975
Khóa luận tốt  

nghiệp 

(Sinh viên không  làm khóa luận thì  học các học phần  sau)

191115999Hoàn thành  báo cáo  

TTTN

74 Báo cáo chuyên đề  ngành Ngân hàng21111200230 30
75 Quản trị hoạt động  các tổ chức tín dụng  đặc thù19111303045 45
Tổng cộng 137
Điều kiện Tốt  

nghiệp

Giáo dục quốc  

phòng – an ninh

21114400175 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 21106200130 30 60
Giáo dục thể chất 2 21106200230 30 60

 

9

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
TT Tên học phầnSố  

tín  

chỉ

CĐR về 

kiến thức

CĐR về 

kỹ năng

CĐR về  

mức tự  

chủ và  

trách  

nhiệm

Khoa  

phụ  

trách

1

2

3

4

5

6

7

8

9

0

1

2

3

4

IKiến thức giáo  

dục đại cương 

13
1Kinh tế chính trị  Mác – Lênin Kinh tế
2Triết học Mác – 

Lênin 

Triết
3Chủ nghĩa xã hội  khoa học Triết
4Tư tưởng Hồ Chí  Minh Triết
5Lịch sử Đảng Cộng  sản Việt Nam Triết
Pháp luật đại cương 1Luật  

KT

II Kiến thức giáo  

dục chuyên nghiệp 

82
Kiến thức cơ sở 22
Thống kê học Kinh tế
Khoa học quản lý QLKD
Luật kinh tế 1Luật  

KT

10 Kinh tế vi mô Kinh tế
11 Kinh tế vĩ mô Kinh tế
12 Toán kinh tế Toán
13 Toán tài chính Toán
14 Kinh tế số Kinh tế
15 Logic học Triết
16 Lý thuyết tiền tệ – ngân hàng 2Ngân  

hàng

Kiến thức ngành 42
b1 Học phần bắt buộc 36
17 Luật các Tổ chức  tín dụng 2Luật  

KT

18 Tài chính doanh  

nghiệp 

2Tài  

chính

19 Nguyên lý kế toán Kế toán
20 Thuế 2Tài  

chính

21 Bảo hiểm 2Tài  

chính

22 Kế toán tài chính 1 Kế toán
23 Phân tích tài chính  doanh nghiệp Kế toán

 

10 

24 Ngân hàng trung  ương2222Ngân  

hàng

25 Ngân hàng thương  mại4222Ngân  

hàng

26 Kế toán ngân hàng  thương mại4222Ngân  

hàng

28Tiền tệ quốc tế,  

thanh toán quốc tế  và kinh doanh  

ngoại hối

4222Ngân  

hàng

29Phân tích hoạt động  kinh doanh ngân  hàng thương mại4233Ngân  

hàng

b2Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 3/8  học phần)6
30 Nguồn vốn ngân  hàng thương mại2222Ngân  

hàng

31 Nghiệp vụ cho thuê  tài chính2222Ngân  

hàng

32 Marketing ngân  

hàng

2233Ngân  

hàng

33Nghiệp vụ ngân  

hàng trên máy  

(Core Banking)

222CNTT
34 Định giá tài sản2222Tài  

chính

35 Phân tích và đầu tư  chứng khoán2222Tài  

chính

36Thẩm định và quản  lý tài chính dự án  đầu tư2222Tài  

chính

37 Kiểm toán báo cáo  tài chính232Kế toán
cKiến thức chuyên  ngành 18
38Nghiệp vụ cho vay  khách hàng doanh  nghiệp4323Ngân  

hàng

39 Ngân hàng bán lẻ4323Ngân  

hàng

40 Quản trị ngân hàng  thương mại4323Ngân  

hàng

41Kiểm soát và kiểm  toán nội bộ ngân  hàng thương mại4323Ngân  

hàng

42 Nghiệp vụ phái  

sinh

2323Ngân  

hàng

III Kiến thức bổ trợ 32 
aNgoại ngữ (Tiếng  Anh/Tiếng  

Nga/Tiếng  

Hàn/Tiếng  

Trung/Tiếng Nhật)

20131Ngôn  

ngữ

bTin học (Tin 1, Tin  2, Tin 3, Tin 4) 1032CNTT

 

11

Kỹ năng giao tiếp Triết
IV Thực tập tốt  

nghiệp 

3Ngân  

hàng

VKhóa luận tốt  

nghiệp 

3Ngân  

hàng

Tổng cộng 137

 

Ghi chú: 

Mức 1: thể hiện có liên hệ, kết nối; 

Mức 2: thể hiện liên hệ, kết nối tương đối chặt chẽ; 

Mức 3: thể hiện liên hệ, kết nối rất chặt chẽ. 

Thuật ngữ viết tắt:  

PLO (Program Learning Outcomes): Chuẩn đầu ra Chương trình 

PG (Program Goals): Mục tiêu Chương trình  

CĐR: Chuẩn đầu ra 

CTĐT: Chương trình Đào tạo

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp