CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng) 

NGÀNH THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 
  2. Tên ngành đào tạo

– Tên tiếng Việt: Thiết kế Đồ họa 

– Tên tiếng Anh: Graphic design 

  1. Mã ngành đào tạo: 7210403 
  2. Trình độ đào tạo: Đại học 
  3. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 145 tín chỉ (không kể khối lượng Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng- An ninh). 
  4. Thời gian đào tạo: 04 năm 
  5. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: 

– Làm họa sĩ thiết kế đồ hoạ có thể tham gia làm việc trong các cơ quan nhà nước  hoặc các doanh nghiệp trong và ngoài nước liên quan đến lĩnh vực thiết kế đồ họa  ứng dụng như: In ấn, thiết kế, quảng cáo, trình bày ấn phẩm… Có khả năng sáng  tác thiết kế các sản phẩm đồ họa thương mại và đồ họa văn hóa, thiết kế đồ hoạ 

game, sách báo, tổ chức sự kiện, truyền hình và đồ hoạ truyền thông đa phương tiện,  đáp ứng nhu cầu của đời sống xã hội.  

– Làm chủ doanh nghiệp về thiết kế mỹ thuật: có khả năng làm việc độc lập, làm  việc nhóm hoặc thành lập doanh nghiệp trong lĩnh vực thiết kế đồ hoạ. 

– Làm nghiên cứu khoa học: các lĩnh vực về chuyên ngành mỹ thuật ứng dụng ở các viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các  trường đại học và cao đẳng. 

– Làm giáo viên, giảng viên: giảng dạy tại các trường Cao đẳng, Trung học chuyên  nghiệp, dạy nghề trong lĩnh vực mỹ thuật ứng dụng.

  1. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 
  2. Mục tiêu chung 

Đào tạo cử nhân Thiết kế Đồ hoạ theo định hướng ứng dụng. Người học có phẩm  chất chính trị, đạo đức và có sức khoẻ; có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, chính  trị và pháp luật; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện và  chuyên sâu của ngành Thiết kế đồ hoạ; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản  biện, phân tích, tổng hợp của ngành Thiết kế đồ hoạ và trong lĩnh vực Mỹ thuật ứng  dụng; có kỹ năng thực hành, kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các  nhiệm vụ phức tạp của ngành Thiết kế đồ hoạ; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp, kỹ năng phản biện, phân tích, tổng hợp thông tin liên quan trong lĩnh vực Thiết kế đồ hoạ; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi,  chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá,  phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ ngành Thiết kế đồ  hoạ; có năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và yêu cầu công việc trong thiết kế, chuyển đổi số về Thiết kế đồ hoạ. 

  1. Mục tiêu cụ thể
Mã hóa  

mục tiêu

Mô tả nội dung
PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị, lịch sử mỹ  thuật, design và pháp luật; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý  thuyết toàn diện và chuyên sâu của ngành thiết kế đồ hoạ; có kiến thức  chuyên sâu để khởi nghiệp của ngành thiết kế đồ hoạ và trong lĩnh vực  mỹ thuật ứng dụng như: sáng tác mẫu thiết kế đồ hoạ; thiết kế đồ hoạ  thương mại, đồ hoạ văn hoá…
PG2Có kỹ năng thực hành của ngành Thiết kế đồ hoạ như: kỹ năng thiết kế  mẫu sáng tác đồ hoạ, thiết kế ấn phẩm văn hóa, thiết kế quảng cáo thương mại….; Có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân  tích, tổng hợp thông tin liên quan và xu hướng phát triển trong lĩnh vực

 

của ngành thiết kế đồ hoạ và lĩnh vực mỹ thuật ứng dụng; kỹ năng giao  tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp của ngành thiết  kế đồ hoạ và các công việc có liên quan đến lĩnh vực mỹ thuật ứng dụng;  kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người khác 

trong lĩnh vực của ngành Thiết kế đồ hoạ.

PG3Có đủ năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu trong  giao tiếp, nghiên cứu và trong thực hiện công việc ngành thiết kế đồ hoạ.
PG4Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc  thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực Mỹ thuật  ứng dụng, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc  hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực  hiện nhiệm vụ thuộc ngành thiết kế đồ hoạ; có khả năng tự định hướng,  đưa ra các kết luận chuyên môn, khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản  lý và đánh giá các hoạt động thuộc ngành thiết kế đồ hoạ trong lĩnh vực  mỹ thuật ứng dụng. 

 

3

III. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mã hóa 

CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra về kiến thức 
PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để giải thích bản  chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; Vận dụng được thế giới  quan, phương pháp duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực  tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội; hiểu và vận  dụng được mô hình phát triển kinh tế nền kinh tế thị trường định hướng  XHCN ở nước ta, quan điểm đường lối chính sách của Đảng cộng sản Việt  Nam và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và pháp luật Việt Nam  để giải quyết các vấn đề trong các hoạt động kinh tế- chính trị- xã hội nói  chung và của ngành Thiết kế đồ hoạ/lĩnh vực Mỹ thuật ứng dụng nói riêng.
PLO2Hiểu và vận dụng được các kiến thức về hình hoạ, cơ sở tạo hình trên mặt  phẳng và khối, lý luận lịch sử mỹ thuật và design, vẽ kỹ thuật và phối cảnh,  màu sắc, nghiên cứu thiên nhiên, giải phẫu tạo hình và nhân trắc học, mỹ học,… để đánh giá sản phẩm thiết kế đồ hoạ trong lĩnh vực mỹ thuật ứng  dụng 
PLO3Hiểu và vận dụng sáng tác mẫu thiết kế đồ hoạ như: logo, áp phích, catalog,  nhận diện thương hiệu, tranh khắc, bao bì sản phẩm, đồ hoạ sách và lịch, đồ hoạ báo và tạp chí, đồ hoạ truyền thông đa phương tiện, đồ hoạ tổ chức sự kiện…
PLO4Vận dụng được kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức giám sát các quá trình để giải quyết các vấn đề thuộc thiết kế đồ hoạ thương mại, đồ hoạ văn hoá; vận dụng kiến thức cơ bản về quản lý, tổ chức, điều hành, giám sát hoạt động về đồ hoạ tổng hợp ngành thiết kế đồ hoạ.
Chuẩn đầu ra về Kỹ năng 

 

PLO5Có các kỹ năng thực hành về vẽ tay, vẽ máy tính, làm mô hình cần thiết để sáng tác và giải quyết các vấn đề phức tạp về thiết kế đồ hoạ, thực hiện các thiết kế ấn phẩm văn hóa (sách, báo, tạp chí, lịch, trang Web, tổ chức sự kiện và truyền thông đa phương tiện,…), quảng cáo thương mại (logo, áp phích, bao bì, tờ rơi, tờ gấp, …).
PLO6Có kỹ năng đánh giá sản phẩm thiết kế đồ hoạ ứng dụng, xác định giải pháp  thiết kế đồ hoạ và truyền đạt tới người khác trong điều kiện môi trường làm  việc của ngành Thiết kế đồ hoạ; truyền tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong  việc thực hiện những nhiệm vụ thiết kế đồ hoạ thuộc lĩnh vực mỹ thuật ứng  dụng.
PLO7Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc thiết kế đồ hoạ sau khi hoàn thành  và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; có kỹ năng phản biện,  phê phán và sử dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không  xác định hoặc thay đổi để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp, các  tình huống trong thiết kế đồ hoạ.
PLO8Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp về quảng cáo mỹ thuật liên quan đến thiết  kế đồ hoạ, tạo việc làm cho mình và người khác; có kỹ năng giao tiếp ứng  xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội, đàm phán với đối tác,  khách hàng trong đặt hàng, đánh giá, quảng cáo sản phẩm thiết kế đồ hoạ.
PLO9Có đủ năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam đáp  ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và đáp ứng yêu cầu công việc của  ngành Thiết kế đồ hoạ 

Có đủ năng lực công nghệ thông tin cơ bản theo Thông tư 03/2014 của Bộ  TTTT&Bộ GDĐT; vận dụng được các kiến thức về công nghệ thông tin về  các phần mềm thiết kế (Photoshop, Illustrator) đáp ứng yêu cầu công việc  trong chuyên môn thiết kế đồ hoạ

Chuẩn đầu ra về mức tự chủ và trách nhiệm
PLO10 Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, phát triển nhóm  trong điều kiện làm việc phức tạp, luôn thay đổi và làm việc hiệu quả với 

 

5

vai trò là một thành viên hoặc người đứng đầu trong các nhóm kỹ thuật của ngành Thiết kế đồ hoạ và trong lĩnh vực Mỹ thuật ứng dụng; chịu trách  nhiệm cá nhân và trách nhiệm nhóm trong công việc liên quan đến ngành  Thiết kế đồ hoạ.
PLO11Có khả năng tự thiết kế sáng tác, đưa ra kết luận chuyên môn phù hợp về  thiết kế đồ hoạ và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân, hướng dẫn, giám  sát ngưởi khác thực hiện nhiệm vụ trong thực hiện các hoạt động thiết kế đồ hoạ; có khả năng khai thác và chịu trách nhiệm bản quyền tác giả về mẫu  thiết kế.
PLO12Có khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá, phân tích được chất lượng công việc và vận dụng có hiệu quả mẫu thiết kế đồ hoạ trong lĩnh vực mỹ thuật ứng dụng. Có khả năng tự học, phân tích kết quả để tích lũy kiến thức kinh nghiệm thiết kế đồ hoạ nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

 

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CHUẨN ĐẦU RA VỚI MỤC TIÊU 
Mục tiêu CĐR PG1 PG2 PG3 PG4
CĐR về kiến  thứcPLO 1 3
PLO 2 1
PLO 3 2
PLO 4 2
CĐR về kỹ  

năng

PLO 5 2
PLO 6 2
PLO 7 2
PLO 8 2
PLO9 3
CĐR về thái  độ và trách  

nhiệm nghề  

nghiệp

PLO 10 3
PLO 11 3
PLO 12 3

 

Trong đó các trọng số: 

Trọng số 1: Thể hiện có mối liên kết 

Trọng số 2: Thể hiện mối liên kết này là chặt chẽ 

Trọng số 3: Thể hiện mối liên kết này là rất chặt chẽ

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC 
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượng Học  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài tập)

SeminarThực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục đại  cương 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin 191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội khoa  học191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng sản  Việt Nam191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục  

chuyên nghiệp

104

Kiến thức cơ sở 

Hình họa đen trắng 1 

191162015 40 

15 30 45
Hình họa đen trắng 2 191162016 15 30 45 Hình họa đen  trắng 1
Hình họa đen trắng 3 191162017 15 30 45 Hình họa đen  trắng 2
10 Hình họa đen trắng 4 191162018 15 30 45 Hình họa đen  trắng 3
11 Hình họa màu 1 191162019 15 30 45 Hình họa đen  trắng 4
12 Hình họa màu 2 191162020 15 30 45 Hình họa  

màu 1

13 Hình họa màu 3 191162021 15 30 45 Hình họa  

màu 2

14 Cơ sở tạo hình mặt phẳng  1211162043 15 20 10 45
15 Cơ sở tạo hình mặt phẳng  2211162044 15 20 10 45 Cơ sở tạo  

hình mặt  

phẳng 1

16 Cơ sở tạo hình trên khối 211162039 15 20 10 45 Cơ sở tạo  

hình mặt  

phẳng 2

17 Nguyên lý màu sắc 211162046 15 20 10 45 Cơ sở tạo  

hình mặt  

phẳng 1

18 Nghiên cứu thiên nhiên 211162026 15 20 10 45 Cơ sở tạo  

hình mặt  

phẳng 2

19 Vẽ kỹ thuật 211162045 15 20 10 45 Luật xa gần
20 Luật xa gần 211162042 15 20 10 45
21 Giải phẫu tạo hình và  nhân trắc học211162014 15 20 10 45 Hình họa đen  trắng 2
22 Thực tập cơ sở mỹ thuật 211162036 60 60 Cơ sở tạo  

hình mặt  

phẳng 2

23 Lịch sử Mỹ thuật 211162024 20 10 10 40 Luật xa gần
24 Lịch sử Design 211162023 20 10 10 40 Luật xa gần
25 Mỹ học mỹ thuật 211162025 20 10 10 40 Luật xa gần
26 Pháp luật về sở hữu trí tuệ  trong lĩnh vực mỹ thuật211162028 20 10 10 40 Luật xa gần
Kiến thức ngành 36

 

b1 Học phần bắt buộc 24
27 Illustrator 21117404130 40 20 90
28 Photoshop 21117404230 40 20 90
29 Cơ sở mỹ thuật trong thiết  kế đồ họa21117200115 20 10 45 Cơ sở tạo  

hình mặt  

phẳng 2

30 Kỹ thuật và khuynh  

hướng phát triển thiết kế  đồ họa

21117201415 20 10 45 Cơ sở tạo  

hình mặt  

phẳng 2

31 Đồ họa chữ 21117203515 20 10 45 Cơ sở mỹ  

thuật trong  

thiết kế đồ  

họa

32 Tranh khắc 21117202315 20 10 45 Cơ sở mỹ  

thuật trong  

thiết kế đồ  

họa

33 Thiết kế Logo 21117203715 20 10 45 Đồ họa chữ
34 Thiết kế catalog, tờ gấp 21117201815 20 10 45 Đồ họa chữ
35 Thiết kế đồ họa báo, tạp  chí21117202715 20 10 45 Đồ họa chữ
36 Nghệ thuật Nhiếp ảnh 21116200115 20 10 45
b2 

37 

Học phần tự chọn 

(Sinh viên chọn 3/6 học  phần) 

Đồ án thiết kế đồ họa  thương mại đồng bộ

21117470112 

30 40 20 90 Illustrator 

Photoshop

38 Đồ án thiết kế đồ họa văn  hoá đồng bộ21117470230 40 20 90 Illustrator 

Photoshop

39 Thiết kế đồ họa đồng bộ  theo đề tài21117470330 40 20 90 Illustrator 

Photoshop

40 Autocad 21118404230 40 20 90 Illustrator 

Photoshop

41 Hội họa 21116480130 40 20 90 Illustrator 

Photoshop

42 Đồ họa trong thiết kế nội  thất21117470430 40 20 90 Illustrator 

Photoshop

43 

Kiến thức chuyên ngành Thiết kế pano – áp phích 21117402228 

30 40 20 90 Đồ họa chữ
44 Đồ án thiết kế sách và minh họa sách21117403830 40 20 90 Illustrator 

Photoshop

45 Đồ án thiết kế lịch tờ, lịch  bàn, lịch bloc21117402830 40 20 90 Illustrator 

Photoshop

46 Thiết kế kiểu dáng và  trang trí mỹ thuật sản  phẩm21117402630 40 20 90 Illustrator 

Photoshop

47 Thiết kế bộ nhận diện  thương hiệu21117400230 40 20 90 Illustrator 

Photoshop

48 Thiết kế đồ họa tổ chức  sự kiện21117403930 40 20 90 Illustrator 

Photoshop

49 Thiết kế đồ họa truyền  thông đa phương tiện  /Website21117403030 40 20 90 Illustrator 

Photoshop

III Kiến thức bổ trợ 18

 

9

Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/3 ngoại  ngữ)

12
Tiếng Nga 12
50 Tiếng Nga 1 191244001 60 60
51 Tiếng Nga 2 191244002 60 60
52 Tiếng Nga 3 191244003 60 60
53 Tiếng Trung 

Trung 1 

191264064 12 

60 60
54 Trung 2 191264065 60 60
55 Trung 3 191264066 60 60
56 Tiếng Anh 

HA1 

191303011 12 

45 45
57 HA2 191303012 45 45
58 HA3 191303013 45 45
59 HA4 211313025 45 45

60 

Tin học 

Tin 1 

191032079 

15 45 60
61 Tin 2 191032080 15 45 60

62 

Khởi nghiệp 

Khởi sự kinh doanh 

191122008 

30 30
IV Thực tập tốt nghiệp 191172998 2
Đồ án tốt nghiệp 191188999 8Hoàn thành  

báo cáo  

TTTN

Tổng cộng 145

 

Điều kiện Tốt nghiệp
Giáo dục quốc phòng – an  ninh211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CÁC HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
Tên học phần Mã  

học phần

Chuẩn đầu ra về  kiến thứcChuẩn đầu ra về kỹ  năngChuẩn đầu ra về  mức tự chủ và  trách nhiệm
PL 

O 1

PL 

O 2

PL 

O 3

PL 

O 4

PL 

O 5

PL 

O 6

PL 

O 7

PL 

O 8

PL 

O 9

PLO  

10

PLO  

11

PLO  

12

Kiến thức giáo dục đại cương
Kinh tế chính trị Mác – Lênin 191092038 2
Triết học Mác – Lênin 191283001 2
Chủ nghĩa xã hội  khoa học191282007 2

 

10 

Tư tưởng Hồ Chí  Minh 191282004 2
Lịch sử Đảng  

Cộng sản Việt  

Nam

191282006 2
Pháp luật đại  

cương

211102004 2
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Kiến thức cơ sở
Hình họa đen  

trắng 1 

191162015 32
Hình họa đen  

trắng 2 

191162016 32
Hình họa đen  

trắng 3 

191162017 32
Hình họa đen  

trắng 4 

191162018 32
Hình họa màu 1 191162019 32
Hình họa màu 2 191162020 2
Hình họa màu 3 191162021 32
Cơ sở tạo hình  

mặt phẳng 1 

191162043 32
Cơ sở tạo hình  

mặt phẳng 2 

191162044 32
Cơ sở tạo hình  

trên khối

191162039 32
Nguyên lý màu  sắc191162046 32
Nghiên cứu thiên  nhiên 191162026 32
Vẽ kỹ thuật 191162045 2
Luật xa gần 191162042 32
Giải phẫu tạo  

hình và nhân trắc  học

191162014 32
Thực tập cơ sở 

mỹ thuật

191162036 32
Lịch sử Mỹ thuật 191162024 32
Lịch sử Design 191162023 32
Mỹ học mỹ thuật 191162025 2
Pháp luật về sở 

hữu trí tuệ trong  lĩnh vực mỹ thuật

191162028 323
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Kiến thức ngành Học phần bắt buộc

 

11

Illustrator 191174041 2
Photoshop 191174042 2
Cơ sở mỹ thuật  trong thiết kế đồ họa19117200122
Kỹ thuật và  

khuynh hướng  

phát triển thiết kế đồ họa

19117201422
Đồ họa chữ 191172035 2
Tranh khắc 191172023 2
Thiết kế Logo 191172037 3322
Thiết kế catalog,  tờ gấp19117201823131232
Thiết kế đồ họa  báo, tạp chí 19117202723131232
Nghệ thuật Nhiếp  ảnh 21116200123231232
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Kiến thức ngành Học phần tự chọn
Đồ án thiết kế đồ họa thương mại  đồng bộ19117470122
Đồ án thiết kế đồ họa văn hoá đồng  bộ19117470222
Thiết kế đồ họa  đồng bộ theo đề tài19117470322
Autocad 191184042 2
Hội họa 191164801 32
Đồ họa trong thiết  kế nội thất19117470422
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Kiến thức chuyên ngành
Thiết kế pano – áp  phích 19117402232
Đồ án thiết kế 

sách và minh họa  sách

19117403832
Đồ án thiết kế lịch  tờ, lịch bàn, lịch  bloc19117402832
Thiết kế kiểu dáng  và trang trí mỹ 

thuật sản phẩm

19117402632

 

12

Thiết kế bộ nhận  diện thương hiệu19117400232
Thiết kế đồ họa tổ chức sự kiện19117403932
Thiết kế đồ họa  truyền thông đa  phương tiện  

/Website

19117403032
Kiến thức bổ trợ – Ngoại ngữ tự chọn
Tiếng Nga 1 191244001 2
Tiếng Nga 2 191244002 32
Tiếng Nga 3 191244003 32
Trung 1 191264064 32
Trung 2 191264065 32
Trung 3 191264066 32
HA1 191303011 2
HA2 191303012 32
HA3 191303013 32
HA4 211313025 32
Kiến thức bổ trợ – Tin học
Tin 1 191032079 32
Tin 2 191032080 2
Kiến thức bổ trợ – Khởi nghiệp
Khởi sự kinh doanh 191122008 3
Thực tập và Đồ án tốt nghiệp
Thực tập tốt nghiệp 191172998 2
Đồ án tốt nghiệp 191188999 3

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra chương trình: Mục tiêu chương  trình 

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình đào tạo

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp