CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH THIẾT KẾ NỘI THẤT – HUBT

 (Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng) 

NGÀNH THIẾT KẾ NỘI THẤT - HUBT

  1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 
  2. Tên ngành đào tạo

– Tên tiếng Việt: Thiết kế Nội thất  

– Tên tiếng Anh: Interior design 

  1. Mã ngành đào tạo: 7580108 
  2. Trình độ đào tạo: Đại học 
  3. Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 145 tín chỉ (không kể khối lượng Giáo dục thể chất, Giáo dục Quốc phòng- An ninh). 
  4. Thời gian đào tạo: 04 năm 
  5. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp: 

– Là họa sĩ Thiết kế Nội thất có thể tham gia làm việc trong các cơ quan nhà  nước hoặc các doanh nghiệp trong và ngoài nước liên quan đến lĩnh vực thiết kế nội thất ứng dụng như thiết kế sản phẩm nội thất và thi công công trình nội thất…  Có khả năng sáng tác thiết kế các sản phẩm nội thất và các công trình nội thất, đáp  ứng nhu cầu của đời sống xã hội.  

– Có khả năng làm việc độc lập hoặc thành lập doanh nghiệp trong lĩnh vực thiết  kế nội thất. 

– Đối với doanh nghiệp về thiết kế mỹ thuật: có khả năng làm việc độc lập, làm  việc nhóm hoặc thành lập doanh nghiệp trong lĩnh vực thiết kế nội thất. 

– Làm nghiên cứu khoa học: các lĩnh vực về chuyên ngành mỹ thuật ứng dụng ở các viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu của các Bộ, ngành, các  trường đại học và cao đẳng.

– Làm giáo viên, giảng viên: giảng dạy tại các trường cao đẳng, trung học chuyên  nghiệp, dạy nghề trong lĩnh vực mỹ thuật ứng dụng. 

  1. MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 
  2. Mục tiêu chung 

Đào tạo cử nhân Thiết kế Nội thất theo định hướng ứng dụng. Người học có phẩm  chất chính trị, đạo đức và có sức khoẻ; có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội,  chính trị và pháp luật; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện  và chuyên sâu của Thiết kế nội thất; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện,  phân tích, tổng hợp trong lĩnh vực Thiết kế nội thất và mỹ thuật ứng dụng; có kỹ  năng thực hành, kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức  tạp ngành Thiết kế nội thất; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp, kỹ năng phản biện,  phân tích, tổng hợp thông tin liên quan trong lĩnh vực Thiết kế nội thất; có khả năng  làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm  cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức  và giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ ngành Thiết kế nội thất; có đủ năng lực  ngoại ngữ và công nghệ thông tin để thực hiện nhiệm vụ của ngành Thiết kế nội  thất Có năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu giao tiếp, nghiên cứu và yêu cầu công việc trong thiết kế, chuyển đổi số về Thiết kế nội thất. 

  1. Mục tiêu cụ thể
Mã hóa  mục tiêu Nội dung
PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị, lịch sử mỹ  thuật, design và pháp luật; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý  thuyết toàn diện của ngành thiết kế nội thất và kiến thức chuyên sâu để  khởi nghiệp của ngành thiết kế nội thất trong lĩnh vực mỹ thuật ứng  dụng như: sáng tác mẫu thiết kế nội thất; thiết kế nội thất sản phẩm, trang trí mỹ thuật nội thất và nội thất công trình…
PG2Có kỹ năng thực hành của ngành Thiết kế nội thất như: thiết kế các sản  phẩm nội thất, thiết kế trang trí mỹ thuật nội thất và đánh giá sản phẩm  thiết kế nội thất,…; Có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân 

 

tích, tổng hợp thông tin liên quan và xu hướng phát triển trong lĩnh vực của ngành thiết kế nội thất và lĩnh vực mỹ thuật ứng dụng; kỹ năng giao  tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ phức tạp của ngành thiết  kế nội thất và các công việc có liên quan đến lĩnh vực mỹ thuật ứng  dụng; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình và người  khác trong lĩnh vực của ngành Thiết kế nội thất.
PG3Có đủ năng lực ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng nhu cầu trong  giao tiếp, nghiên cứu và trong thực hiện công việc ngành thiết kế nội  thất.
PG4Có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện làm việc  thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực Mỹ thuật  ứng dụng, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc  hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực  hiện nhiệm vụ thuộc ngành thiết kế nội thất; có khả năng tự định hướng,  đưa ra các kết luận chuyên môn, khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản  lý và đánh giá các hoạt động thuộc ngành thiết kế nội thất trong lĩnh vực  mỹ thuật ứng dụng. 

 

III. CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Mã hóa CĐRNội dung chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra về kiến thức 
PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; Vận dụng được  thế giới quan, phương pháp duy vật biện chứng vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được các mô hình phát triển xã hội; hiểu và vận dụng được mô hình phát triển kinh tế nền kinh tế thị trường  định hướng XHCN ở nước ta, quan điểm đường lối chính sách của Đảng  cộng sản Việt Nam và Nhà nước Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và  pháp luật Việt Nam để giải quyết các vấn đề trong các hoạt động kinh tế chính trị- xã hội nói chung và của ngành Thiết kế nội thất/lĩnh vực Mỹ thuật ứng dụng nói riêng.
PLO2 Hiểu và vận dụng được các kiến thức hình hoạ, cơ sở tạo hình trên mặt  phẳng và khối, lý luận lịch sử mỹ thuật và design, vẽ kỹ thuật và phối 

 

cảnh, màu sắc, nghiên cứu thiên nhiên, giải phẫu tạo hình và nhân trắc  học, mỹ học,… để đánh giá sản phẩm thiết kế nội thất trong lĩnh vực mỹ thuật ứng dụng.
PLO3Hiểu và vận dụng kiến thực về sản phẩm nội thất đơn lẻ và đồng bộ, nội  thất nhà ở theo vùng miền, nội thất bar-cafe và nhà hàng, nội thất công  trình văn hoá và trưng bày, nội thất cửa hàng, dịch vụ du lịch… để sáng  tác mẫu thiết kế nội thất.
PLO4Vận dụng được kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức giám sát các quá trình  để giải quyết các vấn đề thuộc thiết kế nội thất sản phẩm và nội thất công  trình; vận dụng được kiến thức cơ bản của ngành trong quản lý, tổ chức,  điều hành, giám sát hoạt động chuyên môn nội thất tổng hợp ngành thiết  kế nội thất.
Chuẩn đầu ra về Kỹ năng 
PLO5Có các kỹ năng thực hành về vẽ tay, vẽ máy tính, làm mô hình để sáng  tác và giải quyết các vấn đề phức tạp về thiết kế nội thất, thực hiện thiết kế trang trí mỹ thuật nội thất về công trình nhà ở (chung cư, biệt thự, nhà ở), công trình giáo dục (thư viện, trường học), công trình cửa hàng (showroom, cửa hàng), công trình trưng bày (bảo tàng, triển lãm), công trình dịch vụ ăn uống (nhà hàng, bar, cafe), công trình văn hóa dịch vụ du lịch (khách sạn, resort), công trình văn hóa (rạp chiếu phim, nhà hát, khu vui chơi, nhà văn hóa).
PLO6Có kỹ năng đánh giá sản phẩm thiết kế nội thất ứng dụng, xác định giải  pháp thiết kế nội thất và truyền đạt tới người khác trong điều kiện môi  trường làm việc của ngành thiết kế nội thất; truyền tải, phổ biến kiến thức,  kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ thiết kế nội thất thuộc lĩnh  vực mỹ thuật ứng dụng; 
PLO7Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc thiết kế nội thất sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc thiết kế nội thất sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm; có kỹ năng phản biện, phê phán và sử 

dụng các giải pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác định hoặc thay đổi để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp, các tình huống trong thiết kế nội thất.

 

 

 

 

 

PLO8Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp về quảng cáo mỹ thuật liên quan đến thiết kế nội thất, tạo việc làm cho mình và người khác; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết trong các tình huống giao tiếp xã hội, đàm phán với đối tác, khách hàng trong đặt hàng, đánh giá, quảng cáo sản phẩm thiết kế nội thất.
PLO9Có đủ năng lực ngoại ngữ bậc 3/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam đáp  ứng nhu cầu trong giao tiếp, nghiên cứu và đáp ứng yêu cầu công việc của  ngành Thiết kế nội thất 

Có đủ năng lực công nghệ thông tin cơ bản theo Thông tư 03/2014 của  Bộ TTTT&Bộ GDĐT; vận dụng được các kiến thức về công nghệ thông  tin về các phần mềm thiết kế (Autocad, 3Dmax) đáp ứng yêu cầu công  việc trong thiết kế nội thất.

Chuẩn về mức tự chủ và trách nhiệm
PLO10Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, phát triển nhóm  trong điều kiện làm việc phức tạp, luôn thay đổi và làm việc hiệu quả  với vai trò là một thành viên hoặc người đứng đầu trong các nhóm kỹ  thuật của ngành Thiết kế nội thất và trong lĩnh vực Mỹ thuật ứng dụng;  chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm nhóm trong công việc liên quan  đến ngành Thiết kế nội thất.
PLO11Có khả năng tự thiết kế sáng tác, đưa ra kết luận chuyên môn phù hợp về  thiết kế nội thất và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân, hướng dẫn,  giám sát ngưởi khác thực hiện nhiệm vụ trong các thực hiện các hoạt  động thiết kế nội thất; có khả năng khai thác và chịu trách nhiệm bản  quyền tác giả về mẫu thiết kế.
PLO12Có khả năng lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá, phân tích được chất lượng công việc và vận dụng có hiệu quả mẫu thiết kế nội thất trong lĩnh vực mỹ thuật ứng dụng. Có khả năng tự học, phân tích kết quả để tích lũy kiến thức kinh nghiệm thiết kế nội thất nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

 

 

 

 

 

 

  1. MA TRẬN KẾT NỐI CĐR VỚI MỤC TIÊU CTĐT 
Mục tiêu CĐR PG1 PG2 PG3 PG4
CĐR về kiến  thứcPLO 1 3
PLO 2 1
PLO 3 2
PLO 4 2
CĐR về kỹ  

năng

PLO 5 2
PLO 6 2
PLO 7 2
PLO 8 2
PLO9 3
CĐR về thái  độ và trách  

nhiệm nghề  nghiệp

PLO 10 3
PLO 11 3
PLO 12 3

 

Trong đó các trọng số: 

Trọng số 1: Thể hiện có mối liên kết 

Trọng số 2: Thể hiện mối liên kết này là chặt chẽ 

Trọng số 3: Thể hiện mối liên kết này là rất chặt chẽ

  1. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH DẠY HỌC
TT Tên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượng Học  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài tập)

SeminarThực  

hành/  

Thựctập

Thực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo dục đại  cương 

Kinh tế chính trị Mác – Lênin 

191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin 191283001 37 45
Chủ nghĩa xã hội khoa học 191282007 22 30
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004 22 30
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt  Nam191282006 22 30
Pháp luật đại cương 211102004 22 30
II Kiến thức giáo dục chuyên  nghiệp104

Kiến thức cơ sở 

Hình họa đen trắng 1 

191162015 40 

15 30 45
Hình họa đen trắng 2 191162016 15 30 45 Hình họa đen  trắng 1
Hình họa đen trắng 3 191162017 15 30 45 Hình họa đen  trắng 2
10 Hình họa đen trắng 4 191162018 15 30 45 Hình họa đen  trắng 3
11 Hình họa màu 1 191162019 15 30 45 Hình họa đen  trắng 4
12 Hình họa màu 2 191162020 15 30 45 Hình họa  

màu 1

13 Hình họa màu 3 191162021 15 30 45 Hình họa  

màu 2

14 Cơ sở tạo hình mặt phẳng 1 211162043 15 20 10 45
15 Cơ sở tạo hình mặt phẳng 2 211162044 15 20 10 45 Cơ sở tạo  

hình mặt  

phẳng 1

16 Cơ sở tạo hình trên khối 211162039 15 20 10 45 Cơ sở tạo  

hình mặt  

phẳng 2

17 Nguyên lý màu sắc 211162046 15 20 10 45 Cơ sở tạo  

hình mặt  

phẳng 1

18 Nghiên cứu thiên nhiên 211162026 15 20 10 45 Cơ sở tạo  

hình mặt  

phẳng 2

19 Vẽ kỹ thuật 211162045 15 20 10 45
20 Luật xa gần 211162042 15 20 10 45
21 Giải phẫu tạo hình và nhân  trắc học211162014 15 20 10 45 Hình họa đen  trắng 2
22 Thực tập cơ sở mỹ thuật 211162036 60 60 Cơ sở tạo  

hình mặt  

phẳng 2

23 Lịch sử Mỹ thuật 211162024 20 10 10 40
24 Lịch sử Design 211162023 20 10 10 40
25 Mỹ học mỹ thuật 211162025 20 10 10 40
26 Pháp luật về sở hữu trí tuệ  trong lĩnh vực mỹ thuật211162028 20 10 10 40
Kiến thức ngành 36
b1 Học phần bắt buộc 24

 

27 Autocad 21118404230 40 20 90
28 3D max 21118404330 40 20 90
29 Cơ sở mỹ thuật trong thiết kế  nội thất21118202315 20 10 45 Vẽ kỹ thuật
30 Nghệ thuật không gian nội  thất21118203215 20 10 45 Vẽ kỹ thuật
31 Nghệ thuật ánh sáng nội thất 21118203315 20 10 45 Vẽ kỹ thuật
32 Vật liệu, kỹ thuật và công  nghệ nội thất21118203415 20 10 45 Vẽ kỹ thuật
33 Cấu tạo, nguyên lý và hình  thức trong thiết kế nội thất21118203515 20 10 45 Vẽ kỹ thuật
34 Thiết kế sản phẩm nội thất  đơn lẻ21118203615 20 10 45 Vẽ kỹ thuật
35 Thiết kế sản phẩm nội thất  theo bộ21118202115 20 10 45 Vẽ kỹ thuật
36 Nghệ thuật Nhiếp ảnh 21116200115 20 10 45
b2 

37 

Học phần tự chọn 

(Sinh viên chọn 3/6 học  phần) 

Thiết kế nội thất bar – cafe 

21118470112 

30 40 20 90 Autocad 

3D max

38 Đồ án thiết kế nội thất công  trình dịch vụ du lịch21118470230 40 20 90 Autocad 

3D max

39 Thiết kế nội thất đồng bộ  theo để tài21118470330 40 20 90 Autocad 

3D max

40 Photoshop 21117404230 40 20 90 Autocad 

3D max

41 Hội họa 21116480120 40 20 80 Autocad 

3D max

42 Đồ họa trong thiết kế nội thất 21117470430 40 20 90 Autocad 

3D max

43 

Kiến thức chuyên ngành Thiết kế nội thất nhà ở theo  vùng miền21118403728 

30 40 20 90 Autocad 

3D max

44 Thiết kế nội thất nhà hàng 21118401930 40 20 90 Autocad 

3D max

45 Đồ án thiết kế nội thất cửa  hàng21118402830 40 20 90 Autocad 

3D max

46 Thiết kế nội thất công trình  giáo dục21118401830 40 20 90 Autocad 

3D max

47 Đồ án thiết kế công trình  trưng bày21118403830 40 20 90 Autocad 

3D max

48 Đồ án thiết kế nội thất công  trình văn hoá21118403930 40 20 90 Autocad 

3D max

49 Thiết kế nội thất nhà làm  việc21118402030 40 20 90 Autocad 

3D max

III Kiến thức bổ trợ 18 
Ngoại ngữ 

(Sinh viên chọn 1/3 ngoại  ngữ)

12
50 Tiếng Nga 

Tiếng Nga 1 

19124400112 

60 60

 

8

51 Tiếng Nga 2 191244002 60 60
52 Tiếng Nga 3 191244003 60 60
53 Tiếng Trung 

Trung 1 

191264064 12 

60 60
54 Trung 2 191264065 60 60
55 Trung 3 191264066 60 60
56 Tiếng Anh 

HA1 

191303011 12 

45 45
57 HA2 191303012 45 45
58 HA3 191303013 45 45
59 HA4 211313025 45 45

60 

Tin học 

Tin 1 

191032079 

15 45 60
61 Tin 2 191032080 15 45 60

62 

Khởi nghiệp 

Khởi sự kinh doanh 

191122008 

30 30
IV Thực tập tốt nghiệp 191172998 2
Đồ án tốt nghiệp 191188999 8Hoàn thành  

báo cáo  

TTTN

Tổng cộng 145

 

Điều kiện Tốt nghiệp
Giáo dục quốc phòng – an  ninh211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể chất 1 211062001 30 30 60
Giáo dục thể chất 2 211062002 30 30 60

 

9

  1. MA TRẬN KẾT NỐI HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CTĐT
Tên học phần Mã  

học phần

Chuẩn đầu ra về  kiến thức Chuẩn đầu ra về kỹ  năngChuẩn đầu ra  về mức tự chủ  và trách nhiệm
PL 

O 1

PL 

O 2

PL 

O 3

PL 

O 4

PL 

O 5

PL 

O 6

PL 

O 7

PL 

O 8

PL 

O 9

PLO  

10

PLO  

11

PLO  

12

Kiến thức giáo dục đại cương
Kinh tế chính trị Mác – Lênin 191092038 2
Triết học Mác – 

Lênin 

191283001 2
Chủ nghĩa xã hội  khoa học191282007 2
Tư tưởng Hồ Chí  Minh 191282004 2
Lịch sử Đảng  

Cộng sản Việt  

Nam

191282006 2
Pháp luật đại  

cương

211102004 2
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Kiến thức cơ sở
Hình họa đen  

trắng 1 

191162015 32
Hình họa đen  

trắng 2 

191162016 32
Hình họa đen  

trắng 3 

191162017 32
Hình họa đen  

trắng 4 

191162018 32
Hình họa màu 1 191162019 32
Hình họa màu 2 191162020 32
Hình họa màu 3 191162021 32
Cơ sở tạo hình  

mặt phẳng 1 

191162043 32
Cơ sở tạo hình  

mặt phẳng 2 

191162044 32
Cơ sở tạo hình  

trên khối

191162039 32
Nguyên lý màu  sắc191162046 32
Nghiên cứu thiên  nhiên 191162026 32

 

10 

Vẽ kỹ thuật 191162045 32
Luật xa gần 191162042 32
Giải phẫu tạo hình  và nhân trắc học191162014 32
Thực tập cơ sở 

mỹ thuật

191162036 32
Lịch sử Mỹ thuật 191162024 32
Lịch sử Design 191162023 2
Mỹ học mỹ thuật 191162025 32
Pháp luật về sở 

hữu trí tuệ trong  lĩnh vực mỹ thuật

191162028 323
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Kiến thức ngành Học phần bắt buộc
Autocad 191184042 2
3D max 191182043 2332
Cơ sở mỹ thuật  trong thiết kế nội  thất191182023 22
Nghệ thuật không  gian nội thất191182032 22
Nghệ thuật ánh  sáng nội thất191182033 22
Vật liệu, kỹ thuật  và công nghệ nội  thất191182034 22
Cấu tạo, nguyên  lý và hình thức  trong thiết kế nội  thất191182035 23131232
Thiết kế sản phẩm  nội thất đơn lẻ191182036 23131232
Thiết kế sản phẩm  nội thất theo bộ191182021 23131232
Nghệ thuật Nhiếp  ảnh211162001 23131232
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Kiến thức ngành Học phần tự chọn
Thiết kế nội thất  bar – cafe191184701 22
Đồ án thiết kế nội  thất công trình  

dịch vụ du lịch

191184702 22

 

11

Thiết kế nội thất  đồng bộ theo để tài191184703 22
Photoshop 191174042 2
Hội họa191164801 32
Đồ họa trong thiết  kế nội thất191174704 22
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp – Kiến thức chuyên ngành
Thiết kế nội thất  nhà ở theo vùng  miền191184037 32
Thiết kế nội thất  nhà hàng191184019 32
Đồ án thiết kế nội  thất cửa hàng191184028 32
Thiết kế nội thất  công trình giáo  dục191184018 32
Đồ án thiết kế 

công trình trưng  bày

191184038 32
Đồ án thiết kế nội  thất công trình  

văn hoá

191184039 32
Thiết kế nội thất  nhà làm việc191184020 32
Kiến thức bổ trợ – Ngoại ngữ tự chọn
Tiếng Nga 1 191244001 2
Tiếng Nga 2 191244002 2
Tiếng Nga 3 191244003 32
Trung 1 191264064 32
Trung 2 191264065 32
Trung 3 191264066 32
HA1 191303011 32
HA2 191303012 2
HA3 191303013 32
HA4 211313025 32
Kiến thức bổ trợ – Tin học
Tin 1 191032079 2
Tin 2 191032080 32

 

12

Kiến thức bổ trợ – Khởi nghiệp
Khởi sự kinh  

doanh 

191122008 3
Thực tập và Đồ án tốt nghiệp
Thực tập tốt  

nghiệp

191172998 2
Đồ án tốt nghiệp 191188999 3

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu chương trình 

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình đào tạo 

  

HIỆU TRƯỞNG 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

GS.TS. Vũ Văn Hóa

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp