CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH Y ĐA KHOA – HUBT

(Ban hành kèm theo quyết định số 476/QĐ-BGH-ĐT ngày 13/12/2021 của Hiệu trưởng)

__ 

NGÀNH Y ĐA KHOA - HUBT

  1. Thông tin chung về chương trình đào tạo 
  • Tên ngành đào tạo: Ngành Y khoa (Medicine) 
  • Mã ngành: 7720101 
  • Trình độ đào tạo: Đại học 
  • Hình thức đào tạo: Hệ chính quy  
  • Số lượng tín chỉ cần tích lũy: 238 TC (Chưa kể khối lượng Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng – An ninh).  
  • Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp: 

– Các cơ quan quản lý nhà nước về y tế tuyến trung ương, tuyến tỉnh,  tuyến huyện… 

– Các cơ sở y tế công lập và ngoài công lập: Bệnh viện các tuyến, Trung tâm  y tế, Viện/Trung tâm nghiên cứu về y khoa, Phòng khám tư nhân… – Giảng viên tại các trường đại học, học viện, cao đẳng y tế…  

  1. II. Mục tiêu đào tạo (PG- program goals) 
  2. Mục tiêu chung: 

Đào tạo bác sỹ Y khoa trình độ đại học theo định hướng ứng dụng. Người học có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học chính  trị và pháp luật; có phẩm chất chính trị, y đức chuẩn mực; có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu về ngành Y khoa; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp; kỹ năng thực hành  của ngành Y khoa; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để xác định, đề xuất và  tham gia giải quyết những vấn đề sức khoẻ lâm sàng, cộng đồng; có kỹ năng dẫn  dắt, khởi nghiệp; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong điều kiện  làm việc thay đổi, chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc  hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực hiện 

nhiệm vụ trong ngành Y; có đủ năng lực Ngoại ngữ và công nghệ thông tin để đáp ứng yêu cầu nghiên cứu và công việc trong lĩnh vực Y học. 

2.2. Mục tiêu cụ thể:

Mã hóa  

mục tiêu

Mô tả nội dung
PG1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học  chính trị và pháp luật; đạo đức nghề nghiệp; có kiến thức thực tế vững  chắc, kiến thức lý thuyết toàn diện, chuyên sâu của ngành Y khoa như: khoa học cơ bản, y học cơ sở, cận lâm sàng, y học lâm sàng, y học xã  hội, y học dự phòng và y tế công cộng.
PG2Có kỹ năng thực hành của ngành y khoa trong thực hiện hoạt động:  cận lâm sàng, y học lâm sàng, y học xã hội, y học dự phòng và y tế công cộng; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích,  tổng hợp, kỹ năng thực hành nghề nghiệp về ngành Y khoa; có kỹ năng giao tiếp ứng xử cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn  phức tạp trong lĩnh vực Y khoa; có kỹ năng dẫn dắt và khởi nghiệp  trong lĩnh vực.
PG3Có đủ năng lực công nghệ thông tin, ngoại ngữ đáp ứng nhu cầu trong  giao tiếp, nghiên cứu và trong công việc thuộc ngành Y khoa đáp ứng  yêu cầu phát triển trong xu hướng hội nhập quốc tế và cách mạng 4.0.
PG4Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm trong điều kiện làm việc  thay đổi nhằm giải quyết những vấn đề phức tạp của lĩnh vực Y học; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm trong việc  hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức và giám sát người khác thực  hiện nhiệm vụ trong ngành y khoa; có khả năng tự định hướng, quản lý  và cải tiến các hoạt động thuộc lĩnh vực Y học. 

 

III. Chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo.

Mã số 

CĐR

Nội dung Chuẩn đầu ra
Chuẩn đầu ra về kiến thức
PLO1Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, khoa học tự nhiên, khoa học  chính trị để giải thích bản chất của sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội; Vận dụng được thế giới quan, phương pháp duy vật biện chứng  vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống; nhận dạng được  các mô hình phát triển xã hội; hiểu và vận dụng được mô hình phát  triển kinh tế nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở nước ta, quan  điểm đường lối chính sách của Đảng cộng sản Việt Nam và Nhà nước  Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh và pháp luật Việt Nam để giải quyết  các vấn đề trong các hoạt động kinh tế – chính trị – xã hội nói chung và  các vấn đề liên qua đến công tác chăm sóc, bảo vệ sức khỏe nhân dân.
PLO2Vận dụng được các kiến thức cốt lõi về Y học cơ sở như: Giải phẫu,  Sinh lý, Bệnh học, Vi sinh, Hóa sinh, Miễn dịch, …để phân tích bản  chất các yếu tố và cơ chế gây bệnh.
PLO3Vận dụng kiến thức về y học dự phòng, y tế công cộng, y học lâm sàng  và y học cơ sở trong hoạt động cung cấp các dịch vụ y tế cho người  bệnh, gia đình người bệnh và cộng đồng.
PLO4Tổng hợp được những kiến thức về kiểm soát nhiễm khuẩn; xác định  được phương pháp luận khoa học trong phòng bệnh, khám chữa bệnh và trong nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Y học. 
PLO5Vận dụng kiến thức về lập kế hoạch, tổ chức và giám sát, quản lý, điều  hành trong các hoạt động chuyên môn của ngành Y khoa.
Chuẩn đầu ra về kỹ năng
PLO6 Có kỹ năng thực hành nghề Y khoa: Kỹ năng thực hiện một số xét 

 

nghiệm thăm dò cận lâm sàng và thủ thuật theo quy định phân tuyến kỹ thuật của Bộ Y tế; kỹ năng phân tích đánh giá được kết quả một số xét  nghiệm và một số thăm dò chức năng cơ bản phục vụ cho chẩn đoán và  điều trị các bệnh thường gặp; kỹ năng định hướng chẩn đoán xác định  và xử trí ban đầu một số bệnh chuyên khoa và chuyển tuyến đúng.
PLO7Có kỹ năng chẩn đoán, điều trị, theo dõi và dự phòng được các bệnh  thường gặp và các cấp cứu thông thường ở các tuyến, đặc biệt ở tuyến y  tế cơ sở; kê đơn thuốc đúng theo quy chế kê đơn điều trị; kỹ năng kết  hợp y học hiện đại và y học cổ truyền trong khám, chữa bệnh, phòng  bệnh.
PLO8Có kỹ năng xác định được các vấn đề sức khỏe cộng đồng và lựa chọn  được vấn đề sức khỏe ưu tiên, lập kế hoạch đề xuất giải pháp giải  quyết.  

Có kỹ năng phát hiện sớm dịch bệnh, đề xuất những biện pháp xử lý  thích hợp nhằm chăm sóc bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân.

PLO9Có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm  việc; chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện  những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp trong lĩnh vực y học; có kỹ năng  giao tiếp có hiệu quả với đồng nghiệp, người bệnh, gia đình người bệnh  và cộng đồng để xác định được những khuyến cáo, chuyển tải, phổ biến  kiến thức, kỹ năng trong công tác chăm sóc sức khỏe.
PLO10Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp tạo việc làm cho mình và cho người  khác, đánh giá hiệu quả công việc. Có kỹ năng phản biện, phê phán và  sử dụng các biện pháp thay thế trong điều kiện môi trường không xác  định hoặc thay đổi để đề xuất được các giải pháp trong việc thực hiện  các nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp của ngành Y khoa.
PLO11 Có năng lực sử dụng công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu trong lĩnh 

 

4

vực bảo vệ sức khỏe như: Tiếp cận, sử dụng dịch vụ cơ bản của  internet, một số phần mềm ứng dụng trong ngành Y khoa để tìm kiếm  và trao đổi thông tin, hoàn thành các nhiệm vụ cụ thể của cá nhân và  tập thể trong lĩnh vực Y học. Có năng lực ngoại ngữ đạt bậc 3/6 Khung  năng lực Ngoại ngữ Việt Nam.
Chuẩn đầu ra về mức tự chủ và trách nhiệm 
PLO12Có năng lực lập kế hoạch tổ chức, điều phối, quản lý các nguồn lực, sắp  xếp công việc khoa học; đánh giá, phân tích được chất lượng công việc  từ đó có khả năng cải tiến các hoạt động chuyên môn trong lĩnh vực  bảo vệ và chăm sóc sức khỏe. 
PLO13Có khả năng tự định hướng công việc chuyên môn, đưa ra kết luận  chuyên môn và có thể bảo vệ được quan điểm cá nhân; có khả năng  quyết định và tự chịu trách nhiệm những kết luận về các vấn đề chuyên  môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ 

thuật y học; có khả năng kiểm tra, hướng dẫn, giám sát những người  khác thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc sức khỏe. 

PLO14Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, phát triển nhóm  trong điều kiện làm việc phức tạp và luôn thay đổi của lĩnh vực Y học;  chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm để thực hiện  những công việc được giao; tôn trọng, chân thành hợp tác với đồng  nghiệp, giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của ngành.

 

5

  1. Ma trận kết nối CĐR với Mục tiêu CTĐT 
Mục tiêu Chuẩn đầu raPG1 PG2 PG3 PG4
CĐR về kiến thứcPLO1 3
PLO2 2
PLO3 2
PLO4 2
PLO5 2
CĐR về kỹ năngPLO6 2
PLO7 2
PLO8 2
PLO9 2
PLO10 2
PLO11 1
CĐR về năng lực tự chủ và  trách nhiệm nghề nghiệpPLO12 3
PLO13 3
PLO14 3

 

Trong đó các trọng số: 

Trọng số 1: Thể hiện có mối liên kết 

Trọng số 2: Thể hiện mối liên kết này là chặt chẽ 

Trọng số 3: Thể hiện mối liên kết này là rất chặt chẽ

  1. Cấu trúc chương trình dạy học
TTTên học phần Mã học  

phần

Số  

tín  

chỉ

Phân bổ thời lượng Học  

phần 

tiên  

quyết

Lý  

thuyết 

(gồm  

bài tập)

SeminarThực hành/  ThựctậpThực  

hành  

NCS

TỔNG 

số tiết

Kiến thức giáo  dục đại cương Kinh tế chính trị  Mác – Lênin191092038 13 

24 32
Triết học Mác – Lênin191283001 37 45
Chủ nghĩa xã  

hội khoa học

191282007 22 30
Tư tưởng Hồ  

Chí Minh

191282004 22 30
Lịch sử Đảng  

Cộng sản Việt  Nam

191282006 22 30
Pháp luật đại  

cương

211102004 22 30
II Kiến thức giáo  dục chuyên  

nghiệp

180

Kiến thức cơ sở Lý sinh 191203001 41 

30 30 60
Hoá học 191203002 30 30 60
Sinh học 191202067 24 16 40
10 Di truyền 191202068 24 16 40
11 Giải phẫu 1 191203005 30 30 60
12 Giải phẫu 2 191203069 30 30 60
13 Vi sinh 191203010 30 30 60 Sinh học
14 Ký sinh trùng 191203070 30 30 60 Sinh học
15 Hoá sinh 191204008 45 30 75 Hóa học

 

16 Sinh lý 19120400945 30 75 Lý sinh 

Hóa học 

Giải phẫu

17 Dân số – Tâm lý  và Đạo đức Y  học21120308730 30 60
18 Xác suất và  

thống kê Y học

19127200645 45
19 Phương pháp  

Nghiên cứu  

khoa học

19120309230 30 60 Xác suất và  

thống kê Y  

học

20 Kỹ năng giao  

tiếp và Truyền  thông – Giáo dục  sức khỏe

21120308430 30 60
Kiến thức  

ngành

48
b1 

21 

Học phần bắt  buộc 

Mô phôi 

19120300744 

30 30 60 Sinh học
22 Sinh lý bệnh 19120307238 15 53 Sinh lý
23 Miễn dịch 19120207325 15 40 Sinh lý
24 Giải phẫu bệnh 19120307130 30 60 Giải phẫu 

Mô phôi

25 Dược lý 19120408845 30 75 Sinh lý 

Hoá sinh

26 Điều dưỡng cơ  bản19120201815 30 45 Giải phẫu
27 Sức khỏe môi  

trường và nghề  nghiệp

21120201520 20 40 Vi sinh 

Ký sinh trùng Sinh lý bệnh

28 Dinh dưỡng và  VSATTP22120201420 20 40 Hoá sinh 

Vi sinh

29 Dịch tễ học 22120407445 30 75 Xác suất và  

thống kê Y  

học

30 Chẩn đoán hình  ảnh21120201915 45 60 Lý sinh 

Giải phẫu

 

8

31 Tiền lâm sàng 1 191204089120 120
32 Tiền lâm sàng 2 19120302590 90
33 Phẫu thuật thực  nghiệm19120209015 30 45
34 Tổ chức quản lý  y tế – Quản lý  

bệnh viện

21120209530 30
35 Dược lâm sàng 21120208315 30 45
36 Thực tập cộng  đồng 121120206390 90 Dinh dưỡng  

và VSATTP

37 Thực tập cộng  đồng 221120206490 90 Nội cơ sở 

Ngoại cơ sở 

Kỹ năng giao  tiếp và  

Truyền thông – Giáo dục  

sức khỏe

b2 

38 

Học phần tự  

chọn 

(Sinh viên chọn  2/4 học phần) 

Dị ứng 

211202056

30 30
39 Hoá sinh lâm  

sàng

21120205730 30
40 Pháp y 21120205922 15 37
41 Gây mê hồi sức 21120206015 45 60
Kiến thức  

chuyên ngành

91
42 Nội cơ sở 1 21120302030 45 75 Giải phẫu 

Sinh lý

43 Nội cơ sở 2 21120302130 45 75 Giải phẫu 

Sinh lý

44 Ngoại cơ sở 1 21120302230 45 75 Giải phẫu 

Sinh lý

45 Ngoại cơ sở 2 21120302330 45 75 Giải phẫu 

Sinh lý

46 Nội bệnh lý 1 21120402630 90 120 Nội cơ sở
47 Nội bệnh lý 2 21120302730 45 75 Nội cơ sở
48 Nội bệnh lý 3 21120302830 45 75 Nội cơ sở
49 Nội bệnh lý 4 21120302930 45 75 Nội cơ sở

 

9

50 Ngoại bệnh lý 1 21120403030 90 120 Ngoại cơ sở
51 Ngoại bệnh lý 2 21120303130 45 75 Ngoại cơ sở
52 Ngoại bệnh lý 3 21120303230 45 75 Ngoại cơ sở
53 Truyền nhiễm 22120409630 90 120 Nội cơ sở 

Ngoại cơ sở

54 Nhi khoa cơ sở 21120400130 90 120 Nội cơ sở 

Ngoại cơ sở

55 Nhi khoa bệnh  học 121120300230 45 75 Nội cơ sở 

Ngoại cơ sở

56 Nhi khoa bệnh  học 221120300330 45 75 Nội cơ sở 

Ngoại cơ sở

57 Sản khoa cơ sở 21120400430 90 120 Nội cơ sở 

Ngoại cơ sở

58 Sản khoa bệnh  lý21120300530 45 75 Nội cơ  

sởNgoại cơ  

sở

59 Phụ khoa – Sức  khoẻ sinh sản21120300630 45 75 Nội cơ sở 

Ngoại cơ sở

60 Lao và bệnh  

Phổi

21120304230 45 75 Nội bệnh lý 

Ngoại bệnh  

61 Răng Hàm Mặt 21120304330 45 75 Nội bệnh lý 

Ngoại bệnh  

62 Tai Mũi Họng 21120304430 45 75 Nội bệnh lý 

Ngoại bệnh  

63 Mắt 21120304530 45 75 Nội bệnh lý 

Ngoại bệnh  

64 Ung bướu 21120305030 45 75 Nội bệnh lý 

Ngoại bệnh  

65 Da liễu 21120304630 45 75 Nội bệnh lý 

Ngoại bệnh  

66 Thần kinh 21120304830 45 75 Nội bệnh lý 

Ngoại bệnh  

67 Y học cổ truyền 21120304130 45 75 Nội bệnh lý 

Ngoại bệnh  

68 Tâm thần 21120304930 45 75 Nội bệnh lý 

Ngoại bệnh  

69 Y học Gia đình 21120205215 45 60 Nội bệnh lý 

Ngoại bệnh  

lý 

Kỹ năng giao 

 

10

tiếp và  

Truyền thông – Giáo dục  

sức khỏe

70 Phục hồi chức  năng21120304730 45 75 Nội bệnh lý 

Ngoại bệnh  

III Kiến thức bổ  

trợ

26
Ngoại ngữ 12
Tiếng Anh 12

71 

Tin học 

Tin 1 

19103207914 

15 45 60
72 Tin 2 19103208015 45 60
73 Tin 3 19103308115 75 90
74 Tin 4 19103308215 75 90
75 Tin học chuyên  ngành Y19103408930 60 90
IV 

76 

Thực tập tốt  

nghiệp 

Thực tập tốt  

nghiệp lâm sàng  Nội

211202992

90 90
77 Thực tập tốt  

nghiệp lâm sàng  Nhi

21120299390 90
78 Thực tập tốt  

nghiệp lâm sàng  Ngoại

21120299490 90
79 Thực tập tốt  

nghiệp lâm sàng  Sản phụ khoa

21120299590 90
Thi Tốt nghiệp (02 hình thức  

thi: Khoá luận /  Thi Lý thuyết  

tổng hợp)

11 Hoàn thành  báo cáo  

TTTN

 

11

Hình thức 1: 11
80 Khoá luận tốt  

nghiệp

211206996 90 90
81 Thi tốt nghiệp  Lâm sàng211205997 225 225
Hình thức 2: 11
82 Thi tốt nghiệp  Lý thuyết tổng  hợp211206998 90 90
83 Thi tốt nghiệp  Lâm sàng211205997 225 225
Tổng cộng 238

 

Điều kiện Tốt  nghiệp
Giáo dục quốc  phòng – an ninh211144001 75 10 80 165
Giáo dục thể  

chất 1

211062001 30 30 60
Giáo dục thể  

chất 2

211062002 30 30 60

 

  1. Ma trận kết nối các học phần với chuẩn đầu ra CTĐT
HỌC PHẦNMà 

HỌC  

PHẦN

CĐR về kiến thức CĐR về kỹ năngCĐR về thái độ   

trách nhiệm  

nghề nghiệp

PL 

O1

PL 

O2

PL 

O3

PL 

O4

PL 

O5

PL 

O6

PL 

O7

PL 

O8

PL 

O9

PLO 

10

PLO 

11

PLO 

12

PLO 

13

PLO 

14

Tiếng Anh 3
Tin học cơ bản 2
Tin học chuyên ngành Y 191034089 2
Triết học Mác – Lênin 191283001 3
Chủ nghĩa xã hội khoa  học191282007 3

 

12 

Lý sinh 191203001321112
Hóa học 191203002333
Sinh học 19120206733
Tư tưởng Hồ Chí Minh 191282004323
Lịch sử ĐCSVN 191282006323
Kinh tế chính trị Mác – Lênin191092038323
Giải phẫu I 191203005321112
Giải phẫu II 191203069321112
Pháp luật ĐC-Luật cơ  bản về Y 211102004323
Giáo dục thể chất 1 2110620013
Giáo dục Quốc phòng an  ninh2111440013
Giáo dục thể chất 2 2110620023
Hóa sinh 191204008333322233
Vi sinh 1912030103333
Mô phôi 19120300722222322223
Sinh lý 191204009232232
Dân số – Tâm lý ĐĐYH 2112030873333
Sinh lý bệnh 191203072333
Giải phẫu bệnh 1912030713211
Ký sinh trùng 1912030702111
Tiền lâm sàng I 191204089222222
Điều dưỡng cơ bản 191202018222222222
Kỹ năng giao tiếp &  

TTGDSK

21120308413332333222
Phẫu thuật thực nghiệm 1912020903333
Nội cơ sở I 21120302022222222222333
Nội cơ sở II 21120302122222222222333
Ngoại cơ sở I 21120302222222222222333
Ngoại cơ sở II 21120302322222222222333
Sức khỏe MT và Nghề  nghiệp21120201511222133311222
Miễn dịch 191202073333

 

13

Dược lý 191204088333222
Nội bệnh lý I 21120402622333333333333
Nội bệnh lý II 21120302722333333333333
Nội bệnh lý III 21120302822333333333333
Nội bệnh lý IV 21120302922333333333333
Dinh dưỡng và VSATTP 19120201422333333333333
Thực tập cộng đồng I 21120206323333332
Di truyền 1912020683212
Chẩn đoán hình ảnh 2112020191232322222222
Ngoại bệnh lý I 2112040302222222222333
Ngoại bệnh lý II 2112030312222222222333
Ngoại bệnh lý III 2112030322222222222333
Tiền lâm sàng II 191203025222222
Xác suất Thống kê y học 1912720062222
Tổ chức quản lý y tế- QLBV211202095223322222
Phương pháp Nghiên  cứu KH1912030922333333
Nhi khoa cơ sở 21120400122222222222333
Nhi khoa bệnh học 1 21120300222222222222333
Nhi khoa bệnh học 2 21120300322222222222333
Sản khoa cơ sở 2112040041111211
Sản khoa bệnh lý 21120300511223331211211
Phụ khoa – Sức khỏe  sinh sản21120300611223331211211
Thực tập cộng đồng II 21120206422322232222223
Truyền nhiễm 21120409622322232222222
Thần kinh 2112030482222222222222
Răng Hàm Mặt 211203043333333
Tâm thần 21120304923332333332233
Mắt 2112030451332111131
Ung bướu 2112030502232232333
Da liễu 2112030463122323233323
Lao và bệnh Phổi 2112030422222222222222
Dịch tễ học 191204074232123212

 

14

Y học cổ truyền 211203041 3
Tai Mũi Họng 211203044 3
Y học Gia đình 211202052 2
Phục hồi chức năng 211203047 3
Dược lâm sàng 211202083 2
Dị ứng 211202056 3
Hóa sinh lâm sàng 211202057 3
Pháp y 211202059 1
Gây mê hồi sức 211202060 3
TTTN Lâm sàng Nội 211202992 3
TTTN Lâm sàng Nhi 211202993 3
TTTN Lâm sàng Ngoại 211202994 3
TTTN Lâm sàng Sản Phụ khoa211202995 2

 

Ghi chú: Thuật ngữ viết tắt:  

– PLO: Program Learning Outcomes: Chuẩn đầu ra chương trình 

– PG: Program Goals: Mục tiêu chương trình 

– CĐR: Chuẩn đầu ra 

– CTĐT: Chương trình đào tạo 

  1. HIỆU TRƯỞNG 

PHÓ HIỆU TRƯỞNG 

GS.TS. Vũ Văn Hóa

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH HUBT

    • Tuyển sinh đại học chính quy tại hubt năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh văn bằng 2 năm tại hubt 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ liên thông năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh tiến sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh thạc sĩ năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh hệ du học năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học tại chức năm 2024 -> Xem tiếp
    • Tuyển sinh đại học từ xa năm 2024 -> Xem tiếp
    • Trang chủ hubt -> Xem tiếp