Trường Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (Hanoi University of Business and Technology) là một trường đại học tại Việt Nam. Điểm chuẩn hubt để vào trường này thường thay đổi từ năm này sang năm khác và còn phụ thuộc vào từng ngành học cụ thể. Để biết thông tin chính xác nhất về điểm chuẩn vào trường này, bạn nên truy cập trực tiếp vào trang web của trường hoặc liên hệ với phòng tuyển sinh của trường để được cung cấp thông tin chi tiết và chính xác nhất.
Điểm chuẩn vào HUBT có thể được coi là trung bình so với các trường đại học khác tại Việt Nam. Tuy nhiên, điều này có thể biến đổi theo từng năm và từng ngành học cụ thể. Một số ngành có nhu cầu cao hơn từ thị trường lao động có thể có điểm chuẩn cao hơn so với các ngành khác.
Để đánh giá chính xác liệu điểm chuẩn của HUBT có cao hay thấp, bạn nên xem xét các yếu tố sau:
1. **Ngành học:** Các ngành học khác nhau thường có điểm chuẩn khác nhau. Những ngành hot, có nhu cầu tốt từ thị trường lao động thường có điểm chuẩn cao hơn.
2. **Đối thủ cạnh tranh:** Nếu có nhiều thí sinh đăng ký vào các ngành học tại HUBT, điều này có thể làm tăng điểm chuẩn.
3. **Kinh nghiệm năm trước:** Nếu như điểm chuẩn năm trước đã cao, có khả năng điểm chuẩn năm nay cũng sẽ tương đương hoặc cao hơn.
Để biết chắc chắn liệu điểm chuẩn HUBT năm nay có cao hay thấp, bạn nên theo dõi thông tin trên trang web chính thức của trường hoặc liên hệ trực tiếp với phòng tuyển sinh để có thông tin cụ thể và chính xác nhất.
Điểm chuẩn năm nay có gì thay đổi?
Trường Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội thông báo tuyển sinh năm 2023 với tổng 7.090 chỉ tiêu theo 2 phương thức: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 và xét tuyển theo học bạ THPT.
Điểm chuẩn HUBT – Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh ngày 23/8. Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ phía dưới.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 22 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 22 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 22.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 20.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 20 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 21 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B03; C01 | 21 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 19 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; A09; D01 | 19 | |
12 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H06 | 19 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 19 | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 19 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 19 | |
21 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 23.5 | |
22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 22.5 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
24 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 19 | |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 19 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A08; D01 | 22 | |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D10; D01 | 22 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D14; D15; C00 | 22.5 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D09; D66; C00 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A08; C03; D01 | 20.5 | |
7 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D10; C14 | 20 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A09; C04; D01 | 21 | |
9 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ôtô | A00; A01; B03; C01 | 21 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A09; D01 | 19 | |
11 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A02; A09; D01 | 19 | |
12 | 7210403 | Thiết kế đồ hoạ | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
13 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; B08; C14 | 19 | |
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | A00; A01; C00; D01 | 19 | |
15 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06; H08 | 19 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; H06 | 19 | |
17 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; B03; C02 | 19 | |
18 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; A08; D01 | 19 | |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C14; D01 | 19 | |
20 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; C00; C19; D66 | 19 | |
21 | 7720501 | Răng Hàm Mặt | A00; A02; B00; D08 | 25.5 | |
22 | 7720101 | Y khoa | A00; A02; B00; D08 | 24 | |
23 | 7720201 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 24 | |
24 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
25 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C00; D01 | 19 | |
26 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A07; C00; D66 | 19 |