Điểm chuẩn hubt 2023

Điểm chuẩn hubt 2023

Để có căn cứ nạp hồ sơ tuyển sinh hubt năm 2024, các em học sinh cần xem thông tin điểm chuẩn hubt 2023 để có căn cứ và thêm thông tin để lựa chọn trường, nghành cho phù hợp với điểm mình đang có.

Trường đại học kinh doanh Công nghệ Hà nội (HUBT) là trường gì?

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ (HUBT) là một trong những trường đại học hàng đầu tại Việt Nam với mục tiêu cung cấp một môi trường học tập và nghiên cứu chất lượng cao trong lĩnh vực kinh doanh và công nghệ. HUBT được thành lập từ năm 1966 và đã phát triển mạnh mẽ qua các năm, trở thành một trong những trung tâm đào tạo và nghiên cứu uy tín với nhiều chương trình học bậc đại học, sau đại học và các chứng chỉ chuyên ngành. Trường đặc biệt chú trọng vào việc kết hợp giảng dạy lý thuyết với thực hành, giúp sinh viên có cơ hội áp dụng kiến thức được học vào thực tế. HUBT cũng thường xuyên tổ chức các hoạt động ngoại khóa, giao lưu văn hóa và thực tập để nâng cao kỹ năng và trải nghiệm cho sinh viên.

Điểm chuẩn hubt 2023

Điểm chuẩn hubt 2023 so với các trường khác.

Năm 2023, trường Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội thông báo tuyển sinh với tổng 7.090 chỉ tiêu theo 2 phương thức: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023 và xét tuyển theo học bạ THPT. Mức điểm chuẩn hubt 2023 so với các trường khác ở mức trung bình. Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Kinh doanh và Công nghệ dao động từ 19 – 23,5 điểm.

Xem thêm  Khoa Dược Lịch thi HUBT các môn cuối HK2 2023-2024

Trong đó, Răng Hàm Mặt là ngành có điểm chuẩn cao nhất với 23,5 điểm. Xếp sau đó là hai ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Y khoa với 22,5 điểm. Các ngành còn lại đều trên 19 điểm. Mức điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ năm nay thấp hơn so với năm ngoái khoảng 2 – 4 điểm tùy từng ngành. Năm ngoái, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản trị kinh doanh năm ngoái lấy 26,5 điểm. Một số ngành khác có điểm chuẩn năm ngoái từ 26 trở lên như: Công nghệ thông tin, Y khoa, Luật kinh tế, Kinh doanh quốc tế, …

Chi tiết điểm chuẩn hubt 2023 các ngành

Điểm chuẩn hubt 2023 có phổ điểm giao động từ 19- 23.5 được bố trí tăng dần từ các ngành cơ bản như các ngành kinh tế, công nghệ thông tin rồi tăng dần lên cho các tới ngành thuộc khối sức khỏe như y, dược.

Sau đây là bảng điểm chuẩn hubt 2023 theo hai phương thức

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D0122
27480201Công nghệ thông tinA00; A01; D10; D0122
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; C0022.5
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D66; C0019
57220202Ngôn ngữ NgaD01; D09; D66; C0019
67340301Kế toánA00; A08; C03; D0120.5
77340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D10; C1420
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A09; C04; D0121
97510205Công nghệ kỹ thuật ôtôA00; A01; B03; C0121
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A09; D0119
117510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A02; A09; D0119
127210403Thiết kế đồ hoạH00; H01; H06; H0819
137580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B08; C1419
147580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C00; D0119
157580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H06; H0819
167580101Kiến trúcV00; V01; V02; H0619
177510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A00; B03; C0219
187310101Kinh tếA00; A01; A08; D0119
197380107Luật kinh tếA00; C00; C14; D0119
207310205Quản lý nhà nướcD01; C00; C19; D6619
217720501Răng Hàm MặtA00; A02; B00; D0823.5
227720101Y khoaA00; A02; B00; D0822.5
237720201Dược họcA00; A02; B00; D0721
247720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D0719
257850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C00; D0119
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; D6619
Xem thêm  Khoa Tiếng Anh B Lịch thi HUBT các môn cuối HK2 2023-2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; D0122
27480201Công nghệ thông tinA00; A01; D10; D0122
37220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; C0022.5
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D66; C0019
57220202Ngôn ngữ NgaD01; D09; D66; C0019
67340301Kế toánA00; A08; C03; D0120.5
77340201Tài chính Ngân hàngA00; A01; D10; C1420
87340120Kinh doanh quốc tếA00; A09; C04; D0121
97510205Công nghệ kỹ thuật ôtôA00; A01; B03; C0121
107510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A09; D0119
117510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A02; A09; D0119
127210403Thiết kế đồ hoạH00; H01; H06; H0819
137580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B08; C1419
147580106Quản lý đô thị và công trìnhA00; A01; C00; D0119
157580108Thiết kế nội thấtH00; H01; H06; H0819
167580101Kiến trúcV00; V01; V02; H0619
177510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A00; B03; C0219
187310101Kinh tếA00; A01; A08; D0119
197380107Luật kinh tếA00; C00; C14; D0119
207310205Quản lý nhà nướcD01; C00; C19; D6619
217720501Răng Hàm MặtA00; A02; B00; D0825.5
227720101Y khoaA00; A02; B00; D0824
237720201Dược họcA00; A02; B00; D0724
247720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D0719
257850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; C00; D0119
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A07; C00; D6619
Xem thêm  Trường Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội xét học bạ 2024

Dự đoán điểm chuẩn hubt 2024.

Theo các chuyên gia giáo dục, năm 2024 điểm chuẩn hubt sẽ tăng cao hơn năm 2023 khoảng 0.5 điểm do yếu tố số lượng nạp hồ sơ dự tuyển tăng.